Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 3 năm 2014

Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 3 năm 2014

I.Mục tiờu :

- Củng cố cỏch tỡm thành phần chưa biết trong phép tính.

- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số

- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .

II.Chuẩn bị:

- Hệ thống bài tập

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài soạn khối 5 - Tuần 3 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 
Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Toán(Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : 
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số 
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số 
- Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví dụ.
Hoạt động 2: Thực hành
 - HS làm các bài tập 
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a) b) 
c) d) 
Bài 2: 
a) 5m 4cm = ........cm
 270 cm = ..........dm
 720 cm = .......m ....cm
b) 5tấn 4yến = .....kg
 2tạ 7kg = ........kg
 5m2 54cm2 = ......cm2
 7m2 4cm2 = .....cm2
Bài 3 : (HSKG)
Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm tổng số bao, số bao trắng chiếm tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái bao màu vàng? 
Bài 4: Tìm x 
a) + x = ; b) : x = 
c) x = ; d) x - = 
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số 
- HS nêu 
Đáp án : 
a) c) 7
b) d) 
Lời giải :
a) 504cm	b) 5040kg
 27dm 207kg
 7m 20cm 554cm2
 704cm2
Lời giải :
Phân số chỉ số bao xanh và trắng có là:
 (số bao)
Phân số chỉ số bao vàng có là:
(số bao)
Số bao vàng có là: (bao)
	 Đáp số : 360bao.
Đáp án :
 a) b) 
 c) d) 
- HS lắng nghe và thực hiện.
_____________________________________________________
Tiếng Việt (Thực hành)
Tiết 2: Chính tả: (nghe viết)
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
II.Chuẩn bị:
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu vẫy vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó. 
c. Hướng dẫn HS viết bài.
- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài. 
- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. 
- HS trao đổi vở để soát lỗi.
- Giáo viên nhận xét chung.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập.
H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ; g/gh ; ng/ngh.
3. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả: c/k; g/gh; ng/ngh.
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày.
- HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm..
Lời giải:
a)- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn cuộn,
 - Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,
b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,
 - Ghế, ghe, ghẻ, ghi,
 c)- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngoèo,
 - Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013.
Tiếng Việt (Thực hành)
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I. Mục tiêu:
- HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
- Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa?
- Giáo viên nhận xét chung.
3. Bài mới: 
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1:
H: Tìm các từ đồng nghĩa.
Chỉ màu vàng.
Chỉ màu hồng.
Chỉ màu tím.
Bài 2: 
H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài 3: 
H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài.
- HS nêu.
Bài giải: 
Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi,
Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng,
Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than,
Bài giải:
 Màu lúa chín vàng xuộm.
 Tóc nó đã ngả màu vàng hoe.
 Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt.
 Trường em may quần đồng phục màu tím than.
Bài giải:
 - Tàu bay đang lao qua bầu trời.
 - Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp máy bay bằng giấy.
 - Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả.
 - Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
________________________________________________________
Toán (Tự học)
LUYỆN TOÁN.
I.Mục tiêu : 
- Củng cố cộng trừ, nhân chia PS.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số 
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé?
Hoạt động 2: Thực hành
- HS làm các bài tập 
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- HS nêu 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
 Bài 1 : Tính:
a) b) 
c) d) 
Bài 2: Viết các số đo theo mẫu:
a) 8m 5dm
b) 4m 75cm.
c) 5kg 250g
Bài 3 : So sánh hỗn số:
a) ; b) 
c) ; d) 
Bài 4 : (HSKG)
 Người ta hòa lít nước si- rô vào lít nước lọc để pha nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc chứa lít. Hỏi rót được mấy cốc nước nho?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số 
Đáp án : 
a) b) 
c) d) 
Đáp án : 
a) m	c)kg.
b) m
Lời giải :
a) vì 5 > 2 
b) 
c) ; 
d) 
Lời giải :
Phân số chỉsố lít nước nho đã pha là :
 (lít)
Số cốc nước nho có là :
 (cốc)
 Đ/S : 9 cốc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
_____________________________________________________________
THỂ DỤC
Bài 05: ĐHĐN - Trò chơi: Bỏ khăn
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh : 
 -Ôn một số kĩ năng một số động tác ĐHĐN.Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,nghiêm,nghỉ,quay phải,trái,quay sau,dàn hàng,dồn hàng.Y/c thực hiện tương đối chính xác các động tác đã học,nhanh trật tự,đúng hướng
 -Trò chơi:Bỏ khăn. Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật,nhanh,trật tự,nhiệt tình.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV:Nhận lớpphổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giâm Đứng lại đứng 
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải)
Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng .Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Đằng sau..quay
- Emlàm chuẩn,giản cách 1sãi taydàn hàng
-Emdồn hàng lại
Nhận xét
b. Trò chơi: 
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi 
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thành vòng tròn,đi thường..bước Thôi
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại các động tác ĐHĐN đã học
6p
28p
20p
2-3Lần
8p
6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
Đội hình trò chơi 
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 * * * * * * * * * 
________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013.
Toán (Thực hành)
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu : 
- Giúp HS nhớ và làm được các dạng toán 
 + Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó 
 + Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
- Cho HS nêu công thức tổng quát với các dạng bài tập trên.
Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Hai thùng dầu có 168 lít dầu . Tìm số dầu mỗi thùng biết thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít.
Bài 2: Có hai túi bi . Túi thứ nhất có số bi bằng số bi túi thứ hai và kém túi thứ hai là 26 viên bi . Tìm số bi ở mỗi túi ?
Bài 3 : (HSKG)
Chu vi của một hình chữ nhật là 56 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm diện tích hình chữ nhật đó ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- HS nêu 
168 lít
Lời giải :
Thùng 1	
Thùng 2	 14 lít
Số lít dầu ở thùng thứ nhất có là :
 (168 – 14) : 2 = 77 (lít)
Số lít dầu ở thùng thứ hai có là :
 77 + 14 = 91 (lít)
 Đ/S : 91 lít ; 77 lít.
Lời giải :
Túi T 1	26 viên
Túi T 2
Số bi túi thứ nhất có là :
 26 : (5 – 3) 3 = 39 (viên bi)
Số bi túi thứ hai có là :
 39 + 26 = 65 (viên bi)
 Đ/S : 39 viên ; 65 viên.
Bài giải :
Nửa chu vi HCN là : 56 : 2 = 28 (m)
Ta có sơ đồ :
28m
Chiều rộng
Chiều dài
Chiều rộng HCN là : 28 : (1 + 3) = 7 (m)
Chiều dài HCN là : 28 – 7 = 21 (m)
Diện tích HCN là : 21 7 = 147 (m2)
	 Đ/S : 147m2
- HS lắng nghe và thực hiện.
THỂ DỤC
Bài 06: ĐHĐN - Trò chơi: Đua ngựa
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
 - Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN:Tập hợp hàng ngang,dóng hàng,điểm số,đi đều vòng,phải,vòng trái Y/c thực hiện tương đối chính xác các động tác đã học nhanh,trật tự đúng khẩu lệnh. 
 - Trò chơi: Đua ngựa.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật,nhiệt tình.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Còi,dụng cụ trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV:Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại đứng 
Trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng ngang ..tập hợp
- Nhìn phải Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Đi đềubước
-Vòng bên trái,phải..bước
-Đứng lại..đứng
Nhận xét
*Các tổ luyện tập ĐHĐN
Nhận xét Tuyên dương
b. Trò chơi: Đua ngựa
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
Thành vòng tròn,đi thường.bước Thôi
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
6p
28p
20p
2-3Lần
 ... /VBT/ (5-7’)
 - KT: Thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng. 
 - Chốt: Nêu c¸ch lµm.
b)Bài 7/18 /VBT/ (3-5’)
 - KT: So sánh; đổi đơn vị đo độ dài. 
 - Chốt: Trình bày cách thực hiện.
c)Bài 8/18 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Chu vi và diện tích hình chữ nhật ,hình vuông. 
 - Chốt: Nêu cách tính.
d)Bài 9,10/18,19 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Đổi đơn vị đo diện tích. 
 - Nêu thứ tự và mối quan hệ trong bảng đo diện tích.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_______________________________________________________
LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
Ôn tập: Phan Bội Châu và phong trào Đông du
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Nắm được các sự kiện của phong trào Đông du.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Hướng dẫn ôn tập:
1. Ôđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/7/VBT/ (3-5’)
 - KT: Thời gian xảy ra các sự kiện của phong trào Đông du. 
 - Chốt: Trình bày đáp án.
b)Bài 2/8 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Khó khăn và hướng khắc phục. 
 - Chốt: Trình bày.
c)Bài 3/8 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Kết quả của phong trào Đông du. 
 - Chốt: Đáp án đúng.
c)Bài 4/8 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Viết đoạn văn nói về công lao của cụ Phan Bội Châu. 
 - Trình bày bài.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_____________________________________________________________________
THỂ DỤC
Bài 10: ĐHĐN - Trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh : 
 - Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN:Tập hợp hàng ngang,dóng hàng,điểm số,đi đều vòng phải,vòng trái,đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.,học sinh biết đổi chân khi đi đều sai nhịp,đúng khẩu lệnh,đều,đẹp
 - Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanhY/c nhảy đúng ô quy định,đúng luật,hào hứng,nhiệt tình trong khi chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
 - Địa điểm : Sân trường; Còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập
Giậm chân giậm 
 Đứng lại đứng 
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng ngang ..tập hợp
- Nhìn phải .Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
- Đi đềubước
-Vòng bên phải(trái).bước
-Đứng lại..đứng
Nhận xét
*Các tổ thi đua trình diễn ĐHĐN
Nhận xét 
 Tuyên dương
b. Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nha luyện tâpl ĐHĐN
6p
28p
20p
2-3Lần
1lần/tổ
 8p
 6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
Đội hình trò chơi 
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
___________________________________________________________________
TUẦN 6.
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013.
Toán (Thực hành)
¤n tËp: Vở Bổ Trợ
I. Môc tiªu:
 - Ôn tập các bảng đơn vị đo diện tích.
- H vËn dông làm bài tập. 
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ôđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1,2/20 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Đổi đơn vị đo diện tích. 
 - Chốt: Nêu cách đổi.
b)Bài 3/20 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Chuyển đơn vị đo diện tích về dạng hỗn số. 
 - Chốt: Trình bày cách đổi.
c)Bài 4/21 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Bài toán liên quan đến diện tích hình chữ nhật, hình vuông. 
 - Chốt: Trình bày bài giải.
d)Bài 5/21 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Chuyển đơn vị đo diện tích. 
 - Chốt: Trình bày cách đổi.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_______________________________________________
LUYỆN TIẾNG VIỆT
TËp ®äc - chÝnh t¶ - luyÖn tõ vµ c©u
I. Môc tiªu: Gióp häc sinh :
- Cñng cè néi dung bµi tËp ®äc: Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai.
- Cñng cè nguyên âm đôi ươ , ưa.
- LuyÖn tËp vÒ Từ đồng âm?.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1.æn ®Þnh tæ chøc.(1-2’)
2.Thùc hµnh «n luyÖn. (28-30’)
a.TËp ®äc(10-13’)/15/VBT
 - LuyÖn ®äc: Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai.
 - Lµm bµi tËp
 +.HS trả lời câu hỏi; chän ®¸p ¸n ®óng
 +.GV chốt ®¸p ¸n.
b.ChÝnh t¶(5-7’)
Bµi 2/26.Tìm tiếng có chứa ươ , ưa.
 - HS lµm vë bổ trợ trg26/ HS nªu bµi
Bµi 3/27.Điền tiếng có chứa ươ , ưa.
 - HS lµm vë bổ trợ trg27/ HS nªu bµi lµm.
 - Gv ®­a ®¸p ¸n ®óng.
c.LTVC: (12-14’) Từ đồng âm.
 - HS ®äc bµi 1,2/ VBT/24
 - HS ®äc y/c VBT
 - HS lµm VBT/ nªu bµi lµm
 Gv ®­a ®¸p ¸n ®óng.
III.Cñng cè, dÆn dß( 2-4’)
NhËn xÐt giê häc
_________________________________________________________________
Thø 3 ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2013
Tiếng Việt (Thực hành)
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH. 
I. Mục tiêu:
- Học sinh luyện viết lai đoạn văn trong bài văn tả cảnh.
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.
II. Hoạt động dạy học:
1.æn ®Þnh tæ chøc.(1-2’)
2.Thùc hµnh «n luyÖn. (28-30’)
- Học sinh thực hành viết đoạn văn : Tả ngôi nhà của em.(VBT/25)
- Trình bày bài làm.
- G/v nhận xét , ghi điểm.
IV.Cñng cè, dÆn dß( 2-4’)
NhËn xÐt giê häc _____________________________________
Tù häc
LuyÖn ch÷ : Bµi 6 - Luyện từ và câu
I.Môc tiªu :
- RÌn kÜ n¨ng viÕt theo mÉu.
- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc gi÷ vë s¹ch,viÕt ch÷ ®Ñp.
- LuyÖn tËp vÒ Từ đồng âm.
II. §å dïng d¹y häc: Vë mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1. æn ®Þnh tæ chøc( 2- 3’)
 2. D¹y bµi míi: 
a. Giíi thiÖu bµi.
b.H­íng dÉn viÕt (15-17’).
- HS ®äc bµi viÕt.
 + GV gi¶i nghÜa các từ: Dùi mài kinh sử 
- HS ®äc bµi văn.
- GV ®­a mét sè tõ dÔ lÉn: Trần Nhật Duật, Tống, Chiêm Thành.
- HD viÕt tõ dÔ lÉn.
- HS viÕt b¶ng con 
b.H­íng dÉn viÕt vë. 
 - GV HD tìm hiểu bài viết:
 + Độ cao con chữ, khoảng cách các tiếng, từ khó.
 - GV HD t­ thÕ viÕt
 - LÖnh cho HS viÕt bµi
c.ChÊm,ch÷a bµi.
 - GV chÊm 8 -10 bµi.
d.H­íng dÉn LTVC (7-9’)
 - HS ®äc bµi 3/ VBT/24
 - HS ®äc y/c VBT
 - HS lµm VBT/ nªu bµi lµm
 Gv ®­a ®¸p ¸n ®óng.
II.Cñng cè, dÆn dß( 2-4’)
NhËn xÐt giê häc
________________________________________________________
THỂ DỤC
Bài 11 :Đội hình đội ngũ - Trò chơi: Chuyển đồ vật
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh : 
- Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN.Tập hợp hàng dọc(ngang),dóng hàng, điểm số,
 Dàn hàng,đồn hàng.Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh,đúng kỹ thuật và khẩu lệnh .
 - Trò chơi: Chuyển đồ vật.Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh,đúng luật,nhiệt tình trong khi chơi
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
 - Địa điểm : Sân trường; Còi ; Dụng cụ trò chơi
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
 Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại đứng 
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng dọc (ngang ) ..tập hợp
- Nhìn trước(phải) Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Từ 1 đến hết..điểm số
 Nhận xét
-Dàn hàng - Dồn hàng
 Nhận xét
b. Trò chơi: Chuyển đồ vật
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nha luyện tâpl ĐHĐN
6p
28p
20p
2-3Lần
 2-3lần 
 8p
 6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
Đội hình trò chơi 
 Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 
_________________________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013.
Toán (Thực hành)
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
 - Ôn tập các bảng đơn vị đo diện tích.
- H vËn dông làm bài tập. 
II.Các hoạt động dạy học
1. Ôđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 6/21 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Đổi đơn vị đo diện tích thành phân số, hỗn số ,
 So sánh đơn vị đo diện tích.. 
 - Chốt: Nêu c¸ch lµm.
b)Bài 7/22 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Bài toán liên quan đến tìm phân số của 1 số.
 - Chốt: Trình bày cách thực hiện.
c)Bài 8/22 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Chọn đáp án đúng( Hai đơn vị đo thành 1 đơn vị đo. 
 - Chốt đáp án đúng.
d)Bài 9,10/22 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Các phép tính với phân số, hỗn số. 
 - Trình bày cách thực hiện.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_______________________________________________________
LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
Ôn tập: Vùng biển nước ta
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Nắm được đặc điểm, vai trò của vùng biển nước ta.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Hướng dẫn ôn tập:
1. Ôđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/9/VBT/ (3-5’)
 - KT: Vị trí địa lý của vùng biển nước ta. 
 - Chốt: đáp án đúng.
b)Bài 2/10 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Đặc điểm của vùng biển và hướng sản xuất. 
 - Chốt: Trình bày.
c)Bài 3/10 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Vai trò của biển nước ta 
 - Chốt: Đáp án đúng.
d)Bài 4/10 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Vị trí địa lý của từng danh lam, thắng cảnh. 
 - Nêu đáp án đúng.
e)Bài 5/11 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Kể một số tài nguyên nước ta. 
 - Trình bày.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_____________________________________________________________________
THỂ DỤC
Bài 12: Đội hình đội ngũ - Trò chơi: Lăn bóng bằng tay
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
 -Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN.Dàn hàng,dồn hàng,đi đều vòng phải,vòng trái,đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu dàn hàng nhanh,trật tự,đi đều vòng phải,vòng trái không xô lệch hàng,biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
 - Trò chơi:Lăn bóng bằng tay.Yêu cầu bình tỉnh,khéo léo khi lăn bóng,kỷ luật.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
 - Địa điểm : Sân trường; Còi . 4 quả bóng
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
HS chạy một vòng trên sân tập 
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng dọc (ngang ) ..tập hợp
- Nhìn trước(phải) .Thẳng .Thôi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Đi đềubước
-Vòng bên phải(trái).bước
-Đứng lại.đứng
 Nhận xét
-Dàn hàng - Dồn hàng
 Nhận xét
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
 Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN
6p
 28p
 20p
2-3Lần
2-3lần
 8p
 6p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình học tập
Đội hình trò chơi 
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 
__________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI CHIEU 2014.doc