Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 20 năm 2011

Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 20 năm 2011

I. Mục tiờu:

 - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hương.

- Yêu mến, tự hào về quê hương mỡnh, mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.

- Biết được vỡ sao cần phảI yờu quờ hương và tham gia góp phần xây dựng quê hương.

- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

- Thẻ màu.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài soạn lớp 5 - Tuần 20 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
Thứ hai ngày 11 thỏng 1 năm 2011
Tiết 5: Đạo đức
TIẾT 20: EM YấU QUấ HƯƠNG (TIẾT 2)
I. Mục tiờu: 
 - Biết làm những việc phự hợp với khả năng để gúp phần tham gia xõy dựng quờ hương.
- Yờu mến, tự hào về quờ hương mỡnh, mong muốn được gúp phần xõy dựng quờ hương.
- Biết được vỡ sao cần phảI yờu quờ hương và tham gia gúp phần xõy dựng quờ hương.
- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Thẻ màu.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nờu phần ghi nhớ bài Em yờu quờ hương.
- Gv nhận xột đỏnh giỏ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
1-2 HS nờu
2. Vào bài:
a. Hoạt động 1: Triển lóm nhỏ (bài tập 4, SGK)
*Cỏch tiến hành:
- GV chia lớp thành 3 nhúm và hướng dẫn cỏc nhúm trưng bày và giới thiệu tranh của nhúm mỡnh đó sưu tầm được.
- Cỏc nhúm trưng bày và giới thiệu tranh của nhúm mỡnh.
- Cả lớp xem tranh và trao đổi, bỡnh luận.
- GV nhận xột về tranh, ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng cỏc em sẽ làm được những cụng việc thiết thực để tỏ lũng yờu quờ hương.
b. Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ (bài tập 2, SGK)
*Cỏch tiến hành:
- GV nờu yờu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ.
- GV lần lượt nờu từng ý kiến.
- Mời một số HS giải thớch lớ do.
- GV kết luận: 
+ Tỏn thành với cỏc ý kiến: a, d
+ Khụng tỏn thành với cỏc ý kiến: b, c
- Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
c. Hoạt động 3: Xử lớ tỡnh huống (bài tập 3, SGK)
*Cỏch tiến hành: 
- GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 để xử lớ cỏc tỡnh huống của bài tập 3.
- Mời đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận:
d. Hoạt động 4: Trỡnh bày kết quả sưu tầm.
*Cỏch tiến hành: 
- Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của cỏc bài thơ, bài hỏt,
- GV nhắc nhở HS thể hiện tỡnh yờu quờ hương bằng những việc làm cụ thể, phự hợp với khả năng.
* Để bày tỏ tỡnh yờu quờ hương của mỡnh cỏc em cần làm gớ?
*Mục tiờu: HS biết thể hiện tỡnh cảm đối với quờ hương.
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm theo tổ.
- HS xem tranh và trao đổi, bỡnh luận.
*Mục tiờu:HS biết bày tỏ thỏi độ phự hợp đối với một số ý kiến liờn quan đến tỡnh yờu quờ hương.
- HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ.
- HS giải thớch lớ do.
- HS đọc.
*Mục tiờu: HS biết xử lớ một số tỡnh huống liờn quan đến tỡnh yờu quờ hương.
- HS thảo luận theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
*Mục tiờu: Củng cố bài
- HS trỡnh bày kết quả sưu tầm được.
- Tớch cực học tập, xõy dựng và bảo vệ quờ hương để quờ hương mẫi móI tươI đẹp
Tiết 2: Luyện toỏn
TIẾT 96: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
 - Củng cố cho HS biết tớnh chu vi của hỡnh trũn, tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú.
- HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn. - Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
- Cho HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn.
1. GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập.
1 HS nờu quy tắc 
- Cả lớp viết cụng thức tổng quỏt vào bảng con
*Bài tập 1 (11): Tớnh chu vi hỡnh trũn
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm bảng lớp , bảng con.
- GV nhận xột.
*Bài tập 2 (12): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS làm vào vở. 2 HS lờn bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (12): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Mời HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm vào nhỏp, hai HS làm vào bảng nhúm.
- Hai HS treo bảng nhúm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
HS làm bảng, lớp bảng con:
*a. 18 2 3,14 = 113,04(cm)
 b. 40,4 2 3,14 = 253,712(dm)
 c. 1,5 2 3,14 = 9,42(m)
HS làm bài vào nhỏp
 a. Túm tắt
 C : 3,14m 
 d : m?
 Bài giải
Đường kớnh của hỡnh trũn đú là: 
 3,14 : 3,14 = 1(m)
 Đỏp số : 1m
b. Bỏn kớnh của hỡnh trũn đú là:
 188,4 : 2 : 3,14 = 30(cm) 
 *Bài giải:
a. Chu vi của bỏnh xe đú là:
 0,8 3,14 = 2,512(m)
*b. Nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất được 10 vũng thỡ người đú đi được số một là:
 2,512 10 = 25,12(m)
 Nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất được 200 vũng thỡ người đú đi được số một là:
 2,512 200 = 502,4(m)
Nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất được 1000 vũng thỡ ụ tụ đi được số một là:
2,512 1000 = 2512(m)
 Đỏp số: a. 2,512m
 b. 25,12 m ; 502,4m; 2512m
3. Củng cố, dặn dũ: 
- HS nờu nội dung bài.
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về làm cỏc bài trong vở bài tập.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt
Tập đọc. 
TIẾT 39: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I. Mục đớch - yờu cầu:
- Củng cố cho HS đọc rành mạch, lưu loỏt, biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phõn biệt được lời cỏc nhõn vật.
- Hiểu: Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
- Giỏo dục học sinh ý thức tớch cực trong học tập và học tập theo gương Trần Thủ Độ.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài: 
- GVghi bảng
2. Luyện đọc:
Nhúm đọc yếu
HS đọc trơn,ngắt nghỉ đỳng dấu cõu.phỏt õm chuẩn
Nhúm đọc trung bỡnh trở lờn
HS đọc rành mạch,rừ ràng,đọc diễn cảm bài văn.
 3. Củng cố, dặn dũ:
- HS nờu lại nội dung bài.
- Về đọc bài và chuẩn bị bà sau.
- GV nhận xột tiết học.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 11 thỏng 1 năm 2011
Tiết 1: Luyện Tiếng Việt
TIẾT 39: CỦNG CỐ MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
I. Mục đớch - yờu cầu:
- Củng cố cho HS hiểu nghĩa của từ cụng dõn(BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yờu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- HS khỏ, giỏi làm được BT4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc.
- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng nhúm, bỳt dạ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc lại đoạn văn đó viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của tiết LTVC trước).
- GV nhận xột ghi điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
2. Vào bài:
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
1-2 HS đọc 
Bài tập 1 (18):
- Mời 1 HS nờu yờu cầu. 
- Cho HS làm việc cỏ nhõn.
- Mời một số học sinh trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận.
Bài tập 2(18):
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS làm bài theo nhúm, ghi kết quả thảo luận vào bảng nhúm.
- Mời một số nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận.
*Bài tập 3 (18):
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- GV cho HS làm vào vở.
- Mời một số HS trỡnh bày kết quả. 
- HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV nhận xột kết luận.
*Bài tập 4 (18):
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV chỉ bảng đó viết lời nhõn vật Thành, nhắc HS: Để trả lời đỳng cõu hỏi, cần thử thay thế từ cụng dõn trong cỏc cõu núi của nhõn vật Thành bằng từ đồng nghĩa với nú (BT 3), rồi đọc lại cõu văn xem cú phự hợp khụng.
- GV chốt lại lời giải đỳng.
- HS trao đổi, thảo luận cựng bạn bờn cạnh.
- HS phỏt biểu ý kiến.
Dũng nào dưới đõy nờu đỳng nghĩa của từ cụng dõn:
b. Người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
+ Xếp từ chứa tiếng cụng vào nhúm từ thớch hợp :
a. Cụng là “của nhà nước, của chung”: cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng.
b. Cụng là “khụng thiờn vị”: cụng băng, cụng lớ, cụng minh, cụng tõm.
c. Cụng là “thợ, khộo tay”: cụng nhõn, cụng nghiệp. 
+ Tỡm cỏc từ đồng nghĩa với cụng dõn trong cỏc từ cho dưới đõy:
- Những từ đồng nghĩa với cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn.
- Những từ khụng đồng nghĩa với cụng dõn: đồng bào, dõn tộc, nụng dõn, cụng chỳng.
- HS nờu yờu cầu.
- HS trao đổi, thảo luận cựng bạn bờn cạnh.
- HS phỏt biểu ý kiến.
*Lời giải:
Trong cõu đó nờu, khụng thể thay thế từ cụng dõn bằng những từ đồng nghĩa ở bài tập 3. Vỡ từ cụng dõn cú hàm ý “người dõn một nước độc lập”, khỏc với cỏc từ nhõn dõn, dõn chỳng, dõn. Hàm ý này của từ cụng dõn ngược lại với ý của từ nụ lệ.
3. Củng cố, dặn Dũ:
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Luyện toỏn.
TIẾT 97: DIỆN TÍCH HèNH TRềN
I. Mục tiờu: 
 - Củng cố cho HS nắm vững quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn.
- HS làm cỏc bài tập - Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A.Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (13): Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh r:
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xột.
*Bài tập 2 (13): Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh d:
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Mời một HS nờu cỏch làm. 
- Cho HS làm vào nhỏp. Sau đú cho 3 HS nờu kết quả và cỏch làm..
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS.
 Bài tập 3 (14): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
- Cho HS nờu cỏch làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lờn bảng làm bài. 
- Cả lớp và GV nhận xột.
* HS làm bảng lớp, bảng con:
a. 2,3 2,3 3,14 = 16,6106 (cm2)
b. 0,2 0,2 3,14 = 0,1256 (dm2)
*c. 0,785 (m2)
*HS làm bài vào nhỏp:
a. d = 8,2 cm ; r = 8,2 : 2 = 4,1(cm)
 S =4,1 4,1 3,14 = 52,7834 (cm2)
b. d = 18,6 dm ; r = 18,6 : 2 = 9,3(dm)
 S =9,3 9,3 3,14 = 271,5786(dm2)
*c m ; r = : 2 = (m2)
 S =0,1256(m2)
Túm tắt:
 Bỏn kớnh : 6,5 cm
 Diện tớch: m2?
Bài giải:
Diện tớch của mặt bàn hỡnh trũn đú là:
 6,5 6,5 3,14 = 132,665(m2)
 Đỏp số: 132,665 m2
3. Củng cố, dặn dũ: 
-- Cho HS nhắc lại quy ... 
I. Mục đớch - yờu cầu:
- Củng cố cho HS nắm vững cỏch trỡnh bầy một bài bài văn tả người cú bố cục rừ ràng, đủ ba phần (mở bài, thõn bài, kết bài); đỳng ý, dựng từ, đặt cõu đỳng.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc viết bài, tớch cực trong học tập.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ ghi dàn bài tập làm văn tả người.
- Định hướng phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học: Vấn đỏp, gợi mở; thực hành, cỏ nhõn. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Vào bài:
a. Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong SGK.
- GV nhắc HS: 
+ Cỏc em cần suy nghĩ để chọn được trong 3 đề bài đó cho một đề hợp nhất với mỡnh.
+ Nếu chọn tả một ca sĩ thỡ chỳ ý tả ca sĩ đú đang biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ hài thỡ chỳ ý tả tài gõy cười của nghệ sĩ đú
+ Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để tỡm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý viết bài văn tả người hoàn chỉnh.
- Mời một số HS núi đề tài chọn tả.
 b. HS làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào vở TLV.
- GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
- Hết thời gian GV thu bài.
- HS nối tiếp đọc đề bài.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS núi chọn đề tài nào.
- HS viết bài.
- Thu bài.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết làm bài.
- Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV Lập chương trỡnh hoạt động.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Sinh hoạt.
 NHẬN XẫT TUẦN 20
I.Mục tiờu
- HS nhận thấy những ưu khuyết điểm chớnh trong tuần học vừa qua.
- Nắm được phương hướng hoạt động tuần sau.
II. Lờn lớp
1. GVCN nhận xột chung
*Ưu điểm:- HS đi học đều, đỳng giờ.
 - Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài.
 - Tham gia nhiệt tỡnh cỏc hoạt động của lớp, của trường.
 - Đội viờn cú khăn quàng đầy đủ.
 *Nhược điểm:
 - Xong bờn cạnh đú vẫn cũn một số HS chưa cú ý thức học như : bạn Thắng, Nam, Khải, Chài, ...
 - HS đọc cũn ngọng nhiều, kĩ năng làm văn cũn nhiều hạn chế.
 - Tỉ lệ vở sạch chữ đẹp cũn ớt.
2. Phương hướng tuần sau:
- Duy trỡ nề nếp ra vào lớp
- Phỏt huy tối đa những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm.
- Tham gia nhiệt tỡnh cỏc hoạt động của khu.
3. Mỳa hỏt tập thể
- Mỳa hỏt tập thể.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết3: Địa lý
Đ/C Hoa dạy.
Thứ ba ngày 12 thỏng 1 năm 2010
Tiết 4: Kĩ thuật.
Đ/C Nguyờn dạy
Tiết 4: Kĩ thuật
Tiết 3: Mĩ thuật
$20: VẼ THEO MẪU:
MẪU VẼ Cể HAI HOẶC BA VẬT MẪU
I/ Mục tiờu:
- Học sinh biết quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra tỉ lệ, đặc điểm riờng và phõn biệt được cỏc độ đậm nhạt chớnh của mẫu. 
- Học sinh vẽ được hỡnh gần đỳng mẫu. 
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của hỡnh và độ đậm nhạt ở mẫu vễ, ở bài vẽ. 
II/ Chuẩn bị:
	- Chuẩn bị mẫu cú hai hoặc ba vật mẫu.
	- Bài vẽ của học sinh lớp trước.
	- Giấy vẽ, bỳt, tẩy, mầu.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học:
	1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	2. Bài mới:
 *Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột:
Giỏo viờn đặt mẫu ở vị trớ thớch hợp, yờu cầu học sinh quan sỏt, nhận xột:
+Sự giống và khỏc nhau của một số đồ vật như chai ,lọ, bỡnhb,phớch?
+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt động 2: Cỏch vẽ.
- Giỏo viờn gợi ý cỏch vẽ.
 +Vẽ khung hỡnh chung và khung hỡnh riờng của từng vật mẫu.
 + Xỏc định tỷ lệ bộ phận của từng vật mẫu.
 + Vẽ phỏc hỡnh bằng nột thẳng.
 + Hoàn chỉnh hỡnh.
-Giỏo viờn gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt bằng bỳt chỡ đen:
+Phỏc cỏc mảng đõm, đậm vừa, nhạt.
+Dựng cỏc nột gạch thưa, dày bằng bỳt chỡ đen để diễn tả cỏc độ đậm nhạt.
-Một số HS cú thể vẽ màu theo ý thớch. 
- Học sinh quan sỏt mẫu, trả lời cõu hỏi của giỏo viờn.
+Khỏc nhau: ở tỉ lệ rộng ,hẹp to nhỏ
+Giống nhau: Cú miệng cổ, vai thõn, đỏy 
-Độ đậm nhạt khỏc nhau.
:* Hoạt động 3: thực hành.
Giỏo viờn quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu
Học sinh thực hành vẽ theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
* Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ 
- Giỏo viờn gợi ý học sinh nhận xột một số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của hỡnh vẽ, đậm nhạt.
-GV nhận xột bài vẽ của học sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riờng
-HS nhận xột bài vẽ theo hướng dẫn của GV.
-Học sinh bỡnh chọn bài vẽ đẹp.
3-Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột giờ học.HS về nhà chuẩn bị bài sau. 
Tiết 4: Địa lớ
TIẾT 20: CHÂU Á (TIẾP THEO)
I/ Mục tiờu: 
 * Học xong bài này, HS:
-Nờu được đặc điểm về dõn cư, tờn một số hoạt động kinh tế của người dõn chõu Á và ý nghĩa (ớch lợi) của những hoạt động này.
-Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phõn bố một số hoạt động sản xuất của người dõn chõu Á.
-Biết được khu vực Đụng Nam Á cú khớ hậu giú mựa núng ẩm, trồng được nhiều lỳa gạo, cõy cụng nghiệp và khai thỏc khoỏng sản.
II/ Đồ dựng dạy học: 
-Bản đồ tự nhiờn chõu Á
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1-Giới thiệu bài: 
2-Bài mới:	
 c) Cư dõn chõu Á:
2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Bước 1: Cho HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để so sỏnh :
+Dõn số Chõu Á với dõn số cỏc chõu lục khỏc.
+Dõn số chõu Á với chõu Mĩ.
+Cả lớp và GV nhận xột.
-Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3:
+Người dõn chõu Á chủ yếu là người cú màu da gỡ? Địa bàn cư trỳ chủ yếu của họ ở đõu?
+Nhận xột về màu da và trang phục của người dõn sống trong cỏc vựng khỏc nhau.
-GV bổ sung và kết luận:Chõu Á cú số dõn đụng nhất thế giới.
d) Hoạt động kinh tế: 
2.2-Hoạt động 2: (làm việc theo nhúm)
-B1: Cho HS quan sỏt hỡnh 5, đọc bảng chỳ giải.
-B2: Cho HS lần lượt nờu tờn một số ngành sản xuất chớnh ở chõu Á? 
-B3: HS làm việc nhúm nhỏ với hỡnh 5.
+ Cho biết sự phõn bố của một số ngành sản xuất chớnh của chõu Á?
-B4: GV bổ sung thờm một số hoạt động SX khỏc.
-GV kết luận: 
 2.3-Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
-B1:Cho HS quan sỏt hỡnh 3 bài 17 và hỡnh 5 bài 18.
+GV xỏc định lại vị trớ khu vực Đụng Nam Á.
+Đụng Nam Á cú đường xớch đạo chạy qua vậy khớ hậu và rừng Đụng Nam Á cú gỡ nổi bật?
+Cho HS đọc tờn 11 quốc gia trong khu vực.
-B2: Cho HS liờn hệ với hoạt động sản xuất và cỏc sản phẩm cụng nghiệp ,nụng nghiệp, của Việt Nam.
-GV nhận xột. Kết luận: 
-HS so sỏnh.
-Chõu Á cú số dõn đụng nhất so với cỏc chõu lục khỏc.
- Dõn số chõu Á gấp gần 4,5 lần dõn số của chõu Mĩ.
+Màu da vàng . Họ sống tập trung đụng đỳc ở cỏc vựng chõu thổ màu mỡ.
+Người dõn sống ở cỏc vựng khỏc nhau cú màu da và trang phục khỏc nhau.
-HS thảo luận nhúm 4.
- Trồng bụng, trồng lỳa mỡ, lỳa gạo, nuụi bũ, khai thỏc dầu mỏ
+ Khai thỏc mỏ : I- Rắc, Trung Quốc ,Ấn Độ
+ Trồng lỳa: Niu đờ- li, Thỏi lan ,Việt Nam
- HS chỉ trờn bản đồ tự nhiờn chõu Á.
- Đụng Nam Á cú khớ hậu giú mựa núng ẩm.
-HS kể tờn 11 nước trong khu vực Đụng Nam Á.
3-Củng cố, dặn dũ: 
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xột giờ học. 
Thứ ba ngày 23 thỏng 1 năm 2007
học. 
Tiết 4: Kĩ thuật
$20: nấu cơm 
(tiết 2) 
I/ Mục tiờu: 
HS cần phải :
-Biết cỏch nấu cơm.
-Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học để nấu cơm giỳp gia đỡnh.
II/ Đồ dựng dạy học: 
-Gạo tẻ. 
-Nồi nấu cơm điện.
-Dụng cụ đong gạo.
-Rỏ, chậu để vo gạo.
-Đũa dựng để nấu cơm.
-Xụ chứa nước sạch. 
-Phiếu học tập. 
III/ Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
	1-Kiểm tra bài cũ: 
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dựng của HS. 
-Yờu cầu HS nhắc lại những nội dung đó học ở tiết 1.
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài: 
Giới thiệu và nờu mục đớch của tiết học.
 2.2-Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện.
-Cho HS đọc mục 2:
-GV phỏt phiếu học tập, hướng dẫn học sinh thảo luận nhúm 4 theo nội dung phiếu.
-Cho HS thảo luận nhúm (khoảng 15 phỳt).
-Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày.
-Gọi 1 – 2 HS lờn bảng thực hiện cỏc thao tỏc chuẩn bị và nấu cơm bằng nồi cơm điện.
-Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV nhận xột và hướng dẫn HS cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện.
-Cho HS nhắc lại cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện.
-Cho HS trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK ở mục 2.
-Hướng dẫn HS về nhà giỳp gia đỡnh nấu cơm.
 2.3-Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả học tập
-Cho HS trả lời cỏc cõu hỏi sau vào giấy:
+Cú mấy cỏch nấu cơm? Đú là cỏch nào?
+Gia đỡnh em thường nấu cơm bằng cỏch nào? Em hóy nờu cỏch nấu cơm đú?
-Mời một số HS trỡnh bày.
-Cả lớp và GV nhận xột, đỏnh giỏ.
-HS thảo luận nhúm 4.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
-HS nhắc lại cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện.
-HS làm việc cỏ nhõn.
-HS trỡnh bày.
	3-Củng cố, dặn dũ: 
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xột giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài “luộc rau”
 Tiết 5: Âm nhạc:
$20: ễN TẬP BÀI HÁT: HÁT MỪNG
I/ Mục tiờu:
 -HS hỏt thuộc lời ca đung giai điệu và sắc thỏi của bài hỏt mừng.Tập trỡnh bày bài hỏt kết hợp gừ đệm theo nhạc
- HS thể hiện đỳng độ cao, trường độ bài tập đọc nhạc số 5.
II/ Chuẩn bị : 
 1/ GV:
 -Nhạc cụ : Song loan, thanh phỏch.
 2/ HS:
 -SGK Âm nhạc 5.
 - Nhạc cụ : Song loan, thanh phỏch.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1/ KT bài cũ:
 - KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới: 
2.1 Nội dung 1: ễn tập bài Hỏt mừng
- Giới thiệu bài .
-GV hỏt mẫu 1, lần.
-GV chia lớp thành 2 dóy một dóy hỏt một dóy gừ đệm và ngược lại.
3/ Phần kết thỳc:
- GV hỏt lại cho HS nghe 1 lần nữa.
- Em hóy phỏt biểu cảm nhận của mỡnh khi hỏt bài hỏt trờn ?
GV nhận xột chung tiết học 
Về nhà ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
-HS lắng nghe :
-Cả lớp hỏt lại 2 lần
Cựng mỳa hỏt nào .Cựng cất tiếng ca
Mừng đất nước ta.Sống vui hoà bỡnh.
-HS hỏt và gừ đệm theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hỏt một nửa gừ đệm theo nhịp.
Cựng mỳa hỏt nào .Cựng cất tiếng ca
 x x x x
Mừng đất nước ta.Sống vui hoà bỡnh.
 x x x x
-Bài hỏt thể hiện tỡnh cảm yờu quờ hương ,đất nước của đồng bào tõy nguyờn.
Thứ năm ngày 25 thỏng 1 năm 2007

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.chieu dọc.doc