Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 15 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 15 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi

Toán:Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân

I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng chia một số thập phân cho một số thập phân.

- Vận dụng để giải toán

II. Chuẩn bị

- Hệ thống bài tập

III. Các HĐ dạy học

 

doc 32 trang Người đăng hang30 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 15 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 15
Thửự 2 ngaứy 28 thaựng 11 naờm 2011
Toán:Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
I. Mục tiêu: 
- Rèn kỹ năng chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để giải toán
II. Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phõn cho một số thập phõn, ta làm thế nào?
HĐ 1: Rèn kỹ năng chia
	- Cho HS làm lần lượt từng bài tính trong bài 1
	- Nhắc nhở HS nhưng sai sót còn mắc phải
Hoạt động 2: Ôn giải toán
Bài 2: Đi 382,5 km đường thì ô tô của chú Bình tiêu thụ hết 8, 5 lít xăng. Hỏi đi 126,5km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
Bài 3: Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 416,12m ; chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta đã trồng khoai hết diện tích thửa ruộng. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu?
Hoạt động 3: Ôn về số thập phân
Bài 4: Tìm 5 giá trị của x
5,31 < x < 5,32
IV : Củng cố, dặn dò :
- HS trỡnh bày.
Hs làm và chữa bài.
Bài 1: 	0,4671 : 17,3	6,9106 : 6,34
81,263 : 32,9	
	21,1355 : 10,31
Hs nêu tóm tắt đề toánvà tự giải.
382,5 km : 8, 5 lít xăng
270 km : lít xăng ?
Bài giải
1 lít xăng đi được số km là :
382,5 : 8,5 = 45 ( km)
270 km đi hêt số lít xăng là :
270 : 45 = 6 ( lít)
Đáp số : 6 lít
HS làm bài
Hs thảo luận nhóm đôi để tìm nhanh đáp án. ( x= 5,311; 5,312; 5,313; 5,314; 5,315)
Hs nêu lại cách chia 1 số thập phân cho một số thập phân.
----------------–— & –—---------------
Toỏn: Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
I.Mục tiờu.
- Củng cố về phộp chia số thập phõn
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: Muốn chia một số thập phõn cho một số thập phõn, ta làm thế nào?
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5
c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4
Bài tập 2: Tớnh bằng 2 cỏch:
a)2,448 : ( 0,6 x 1,7)
b)1,989 : 0,65 : 0,75
Bài tập 3: Tỡm x:
a) X x 1,4 = 4,2 
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
Bài tập 4: 
Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú diện tớch 161,5m2, chiều rộng là 9,5m. Tớnh chu vi của khu đất đú?
3. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải:
a) 1,125 b) 11,4
c) 1,26 d) 11,25
Lời giải:
a) 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 1,02
 = 2,4
Cỏch 2: 2,448 : ( 0,6 x 1,7)
 = 2,448 : 0,6 : 1,7
 = 4,08 : 1,7
 = 2,4
b) 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 3,06 : 0,75
 = 4,08
Cỏch 2: 1,989 : 0,65 : 0,75
 = 1,989 : ( 0,65 x 0,75)
 = 1,989 : 0,4875
 = 4,08
Lời giải:
a) X x 1,4 = 4,2 
 X = 4,2 : 1,4
 X = 3
b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5
 2,8 : X = 0,04
 X = 2,8 : 0,04
 X = 70
Lời giải:
Chiều dài mảnh đất đú là:
 161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi của khu đất đúlà: 
 (17 + 9,5) x 2 = 53 (m)
 Đỏp số: 53 m.
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—---------------
TAÄP LAỉM VAấN
 Ôn :LUYEÄN TAÄP TAÛ NGệễỉI
( Taỷ hoaùt ủoọng)
I. MUẽC TIEÂU: 
- Củng cố caựch taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi qua bài làm cụ thể 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC:
- Đề bài.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC:
Hoaùt ủoọng daùy cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc cuỷa hoùc sinh
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới
Hẹ 1: Hửụựng daón hoùc sinh naộm ủửụùc caựch taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi:
Đề bài : GV giao đề cho HS làm bài 
•- HĐ 2: Giaựo vieõn chấm bài cho HS 
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
Hs nêu lại cấu tạo của bài văn tả người.
- HS laộng nghe.
- Hoùc sinh laứm baứi.
- Hoùc sinh ủoùc leõn ủoaùn vaờn ủaừ hoaứn chổnh.
- ẹoùc ủoaùn vaờn hay.
- Phaõn tớch yự hay
----------------–— & –—---------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG.
I.Mục tiờu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức đó học về chủ đề mụi trường.
- Học sinh vận dụng những kiến thức đó học để làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: Cho học sinh nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ mụi trường.
- Cả lớp theo dừi nhận xột, bổ sung cho hoàn chỉnh.
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: 
Nối nghĩa cỏc cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B sao cho tương ứng.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
A
B
Khu bảo tồn thiờn nhiờn
Khu vực làm việc của nhà mỏy, xớ nghiệp.
Khu dõn cư
Khu vực trong đú cỏc loài cõy, con vật và cảnh quan thiờn nhiờn được bảo vệ, giữ gỡn lõu dài
Khu sản xuất
Khu vực dành cho nhõn dõn ăn ở, sinh hoạt.
Bài tập 2: 
H: Hóy viết một đoạn văn cú nội dung núi về việc bảo vệ mụi trường ở địa phương em đang sinh sống.
Vớ dụ: Để thực hiện việc bảo vệ mụi trường đỳng với khẩu hiệu “Sạch làng tốt ruộng”. Vừa qua thụn em cú tổ chức vệ sinh đường làng ngừ xúm. Từ sỏng sớm tất cả mọi người trong làng đó cú mặt đụng đủ. Mọi người cựng nhau dọn vệ sinh đường làng. Người quột, người khơi thụng cống rónh, người hút rỏc. Mỗi người một việc, chẳng mấy chốc đường làng đó sạch sẽ. Ai nấy đều phấn khởi, vui mừng vỡ thấy đường làng sạch sẽ. Đú là gúp phần làm cho quờ hương thờm sạch, đẹp. Cũng chớnh là một biện phỏp bảo vệ mụi trường trong lành hơn.
3. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài.
- HS trỡnh bày trước lớp.
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—---------------
Thứ ba ngày 29 thỏng 11 năm 2011.
Toán:Ôn tập chung
I. Mục tiêu: 
Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân số thập phân, một số nhân 1 tổng, giải toán có liên quan.
II. Chuẩn bị
- Hệ thống bài tập
III. Các HĐ dạy học
Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Tính 
65,8 x 1,47	54,7 - 37
5,03 x 68	68 + 1,75
Bài 2: Tính nhanh
6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1
4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16
Bài 3: Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28 chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước mắm?
Bài 4: Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu yến cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 26,8kg cà chua.
Hoạt động 2: Chấm chữa bài:
	- GV gọi học sinh lên lần lượt chữa bài
	- GV chấm bài và đồng thời chữa bài cho HS
	- Công bố điểm, nhắc nhở lỗi sai chung và riêng cho HS
3. Dặn dò.
	Về làm lại bài sai
Hs nêu lại các thao tác trong phép nhân số thập phân
HS lần lượt làm các bài GV giao
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT: TÁC PHẨM CỦA SI - LE VÀ TấN PHÁT XÍT.
 I. YấU CẦU :
 Rốn kĩ năng viết đỳng, trỡnh bày đẹp một đoạn trong bài: “Tỏc phẩm của Si-le và tờn phỏt xớt”.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
 a/ Hướng dẫn luyện viết:
 - GV đọc đoạn cần viết: Từ: “Bực mỡnh vỡ ụng cụ biết tiếng Đức đến hết bài”.
 ? Nhà văn Đức Si-le được ụng cụ người Phỏp đỏnh giỏ như thế nào? 
 b. Viết bài vào vở:
 - GV đọc
 c. Chấm, chữa bài:
 - GV chấm một số bài
 3.Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS viết tốt.
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm.
 2 HS nhắc lại quy tắc đỏnh dấu thanh đối với cỏc tiếng chứa nguyờn õm đụi ia, iờ 
- là một nhà văn quốc tế
 - HS viết từ khú: Vin-hem Ten, Thuỵ Sĩ, Một-xi-na, Oúc-lờ-ăng, I-ta-li-a.
HS nghe và viết vào vở rồi soỏt lại bài.
HS kết hợp đổi chộo vở soỏt lỗi, chữa bài.
----------------–— & –—---------------
Thứ sỏu ngày 2 thỏng 12 năm 2011.
Tiếng việt: LUYỆN TẬP VĂN TẢ NGƯỜI.
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho học sinh cỏch làm một bài văn tả người.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1 : Viết một đoạn văn tả cỏc hoạt động của mẹ (hoặc chị) khi nấu cơm chiều ở gia đỡnh.
*Vớ dụ:
 Mẹ em thường đi làm về rất muộn nờn chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều. Cất cặp sỏch vào bàn , chị thoăn thoắt đi lấy nồi, đổ nước bắc lờn bếp. Trong khi chờ nước sụi, chị nhanh nhẹn lấy cỏi rỏ treo trờn tường xuống. Chị lấy bơ đong gạo từ trong thựng vào rỏ và đi vo gạo. Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khộo như tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau. Trụng chị, em thấy giống như một người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt rau giỳp chị. Hai chị em vừa nhặt rau vừa trũ chuyện vui vẻ.
- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xột, bổ sung.
Bài tập 2 : Tả hoạt động của một em bộ mà em đó quan sỏt được bằng một đoạn văn.
*Vớ dụ:
Gia đỡnh em lỳc nào cũng vui vẻ là nhờ cú bộ Thuỷ Tiờn. Năm nay bộ hơn một tuổi. Bộ rất hiếu động. Bộ đi lẫm chẫm trụng rất ngộ nghĩnh. Bộ giơ hai tay về phớa trước như để giữ thăng bằng. Bộ mặc bộ vỏy ỏo màu hồng trụng rất dễ thương. Mỗi khi bộ tập chạy, tà vỏy hồng lại bay bay. Cú lỳc bộ ngó nhưng lại lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất thớch bộ Thuỷ Tiờn. 
3.Củng cố dặn dũ :
- Hệ thống bài.
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương những học sinh viết đoạn văn hay.
- Dặn dũ học sinh về nhà xem lại bài.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xột, bổ sung.
- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xột, bổ sung
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.
----------------–— & –—--------------
Tuaàn 16
Thứ hai ngày 5 thỏng 12 năm 2011. 
 Toỏn: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu.
- Học sinh giải thành thạo 2 dạng toỏn về tỉ số phần trăm; tỡm số phần trăm của 1 số, tỡm 1 số khi biết số phần trăm của nú. Tỡm thạo tỉ số phần trăm giữa 2 số.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: 
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Tỡm tỉ số phầ ... n đọc diễn cảm:
GV theo dừi uốn nắn.
 - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
 2. Hướng dẫn luyện viết:
 a. Nhắc lại kiến thức:
 2 HS tỡm một số tiếng cú thanh hỏi / thanh ngó 
 - GV đọc toàn bài 1 lần.
 - HS viết từ khú: tết, bớm, úng ả, súng nước
 b. Viết bài vào vở:
 - GV đọc 
 c. Chấm, chữa bài:
 - GV chấm một số bài, HS kết hợp đổi chộo vở soỏt lỗi, chữa bài.
 - GV nhận xột quỏ trỡnh luyện chữ của HS.
 3. Củng cố, dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS viết tốt, đọc hay.
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm.
- 3 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn bài. Lớp theo dừi và tỡm giọng đọc của bài
 - HS luyện đọc diễn cảm theo nhúm 3.
Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm cú nhiều bạn đọc tốt nhất.
HS nghe và viết vào vở rồi soỏt lại bài.
----------------–— & –—----------------
 Thứ ba ngày 20 thỏng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Thực hành.
BÀI: ễN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I. Mục tiờu.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tớnh từ mà cỏc em đó được học; củng cố về õm đầu r/d/gi.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi trong đoạn thơ sau:
 ũng sụng qua trước cửa
 Nước ỡ ầm ngày đờm
 ú từ ũng sụng lờn
 Qua vườn em ..ào ạt.
Bài tập 2: Tỡm cỏc danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau:
 Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh.
Bài tập 3:Tỡm chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau:
a) Cụ nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng.
b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được đặt trờn bàn. 
Bài tập 4:Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh so sỏnh, ẩn dụ hay nhõn húa? Hóy đặt 1 cõu cú dạng bài 3 phần a?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải:
Dũng sụng qua trước cửa
 Nước rỡ rầm ngày đờm
 Giú từ dũng sụng lờn
 Qua vườn em dào dạt.
Lời giải: Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm
 DT DT TT DT TT tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như 
 ĐT DT DT TT tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những
 DT TT DT 
cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm 
 DT TT DT ĐT DT TT chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng 
 ĐT TT DT TT lượn giữa trời xanh.
 ĐT DT TT
Lời giải:
a) Cụ nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng.
b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được đặt trờn bàn. 
Lời giải:
Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh nhõn húa.
- Anh gà trống lỏu lỉnh / đang tỏn lũ gà mỏi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—----------------
Toỏn:( Thực hành)
BÀI: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu.
- Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :ễn cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc
- Cho HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
- Cho HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Tam giỏc ABC cú diện tớch là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tớnh cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc.
Bài tập2: 
 Hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh vuụng cạnh 12cm. Tớnh cạnh đỏy hỡnh tam giỏc biết chiều cao 16cm.
Bài tập3: (HSKG)
 Hỡnh chữ nhật ABCD cú:
AB = 36cm; AD = 20cm	
BM = MC; DN = NC . Tớnh diện tớch tam giỏc AMN?	
 36cm
 A	 B	
20cm M 
 D C
 N
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
- HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải:
 Cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc.
 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm)
 Đỏp số: 12 cm.
Lời giải:
Diện tớch hỡnh vuụng hay diện tớch hỡnh tam giỏc là:
 12 x 12 = 144 (cm2)
 Cạnh đỏy hỡnh tam giỏc là:
 144 x 2 : 16 = 18 (cm)
 Đỏp số: 18 cm.
Lời giải: 
Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là:
 36 x 20 = 720 (cm2).
 Cạnh BM hay cạnh MC là:
 20 : 2 = 10 (cm)
Cạnh ND hay cạnh NC là:
 36 : 2 = 18 (cm)
Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM là:
 36 x 10 : 2 = 180 (cm2)
Diện tớch hỡnh tam giỏc MNC là:
 18 x 10 : 2 = 90 (cm2)
Diện tớch hỡnh tam giỏc ADN là:
 20 x 18 : 2 = 180 (cm2)
Diện tớch hỡnh tam giỏc AMNlà:
 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2)
 Đỏp số: 270 cm2
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—----------------
 Thứ năm ngày 22 thỏng 12 năm 2011.
Toỏn:( Thực hành)
BÀI: LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu.
- Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn
4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013
Bài tập2: Tớnh
a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65
b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01)
Bài tập3: Tớnh nhanh 
 6,778 x 99 + 6,778.
Bài tập4: (HSKG) 
Một đỏm đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trờn đú người ta cấy lỳa. Theo năm ngoỏi, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg thúc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoỏi. Hỏi năm nay trờn đú người ta thu hoạch được ? tấn thúc
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải: Cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn là: 
 4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31.
Lời giải
 a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25
 = 0,67 x 50 - 6,25
 = 33,5 - 6,25
 = 27,25. 
b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01)
 = 25,76 – ( 43 - 40 - 3 )
 = 25,76 - 0
 = 25,76.
Lời giải:
 6,778 x 99 + 6,778
 = 6,788 x 99 + 6,788 x 1
 = 6,788 x ( 99 + 1)
 = 6,788 x 100
 = 678,8.
Lời giải: 
Chiều rộng đỏm đất hỡnh chữ nhật là:
 60 : 100 x 65 = 39 (m)
Diện tớch đỏm đất hỡnh chữ nhật là:
 60 x 39 = 2340 (m2) 
 5% cú số kg thúc là:
 60 : 100 x 5 = 3 (kg)
 Năng xuất lỳa năm nay đạt là:
 60 + 3 = 63 (kg)
 Năm nay trờn đú người ta thu hoạch được số kg thúc là:
 63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg)
 = 1,4742 tấn.
 Đỏp số: 1,4742 tấn.
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—----------------
Tiếng việt: Thực hành.
BÀI: ễN TẬP VỀ CÂU
I. Mục tiờu.
- Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà cỏc em đó được học.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ụn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm từng bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến.
Bài tập 2: Tỡm một đoạn văn hoặc một truyện ngắn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học.
- Tuyờn dương những học sinh cú bài làm hay và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ: : 
Vừa thấy mẹ về, Mai reo lờn :
 - A mẹ đó về! (cõu cảm)
Vừa chạy ra đún mẹ, Mai vừa hỏi :
 - Mẹ cú mua cho con cõy viết chỡ khụng? (cõu hỏi)
Mẹ nhẹ nhàng núi :
 - Mẹ đó mua cho con rồi. (cõu kể)
Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai :
 - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đỏnh mất. (cõu khiến)
Mai ngoan ngoón trả lời.
 - Dạ, võng ạ!
*Vớ dụ: Một hụm trờn đường đi học về, Lan và Tõm nhặt được một vớ tiền. Khi mở ra thấy rất nhiều tiền, Tõm reo to :
 - ễi! Nhiều tiền quỏ.
Lan núi rằng :
 - Chỳng mỡnh sẽ làm gỡ với số tiền lớn như thế này?
Tõm vừa đi, vừa thủng thẳng núi :
 - Chỳng mỡnh sẽ mang số tiền này đi nộp cho cỏc chỳ cụng an!
Lan đồng ý với Tõm và cả hai cựng đi đến đồn cụng an. 
 Vừa về đến nhà Lan đó khoe ngay với mẹ:
 - Mẹ ơi, hụm nay con với bạn Tõm nhặt được vớ tiền và mang ngay đến đồn cụng an rồi.
 Mẹ khen em ngoan, nhặt được của rơi biết đem trả người mất.
- HS lắng nghe và thực hiện.
----------------–— & –—---------------- 
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 12 năm 2011.
Toán (ôn)
Ôn tập
I.Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích hình tam giác, đổi số đo độ dài và
số đo diện tích. Cộng trừ, nhân chia số thập phân.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện hình tam giác.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
 Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác.
Học sinh viết công thức : S = 
2.Dạy bài mới :
Bài tập 1 : Đặt tính : 
356,37 + 542,81	 ; 416,3 – 252,17 ; 25,14 3,6 ; 78,24 : 1,2	
356,37	416,3	25,14	78,24	 1,2
 + 542,81	 - 252,17	 3,6	062	 65,2	
	899,18	164,13	15084	024
	7542	0
Bài tập 2 : Đổi : 5m 5cm = 5,05m	5m2 5dm2 = 5,05m2
Bài tập 3 : Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành AMCN có kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.
 Bài giải :
a) Độ dài cạnh AM là :
10 + 4 = 14 (cm)
Diện tích hình bình hành AMCN là :	A 10cm B 4cm C
14 8 = 112 (cm2)
 Đáp số : 112cm2
b) Nhìn trên hình vẽ ta thấy tam giác AND và 
tam giác BMC có kích thước của đáy và chiều 	 N 4cm D 10cm C
cao bằng nhau. Vậy diện tích hai tam giác này 	
là bằng nhau.
Diện tích tam giác AND là : 8 4 : 2 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
 10 8 = 80 (cm2)
Diện tích hình bình hành AMCN là :
 80 + (16 2) = 112 (cm2)
 Đáp số : 112 cm2
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình tam giác.Dặn dò về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 tuan 1415161718 lop 5.doc