ĐẠO ĐỨC
Tiết 21 : Ủy ban nhân dân xã, phường em ( 2tiết )
I. Mục tiêu
Học xong bài này HS biết :
- Cần phải tôn trong Ủy ban nhân dân (UBND) xã ( phường ) và vì sao phải tôn trọng (UBND) xã ( phường ) .
- Thực hiện các quy định của (UBND) xã ( phường ), tham gia các hoạt động do (UBND) xã ( phường ) tổ chức .
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Anh trong bài phóng to .
III. Hoạt động dạy và học
1. Bài cũ : Nêu một số trường hợp thể hiện tình yêu quê hương ?
T uần 21 Từ 14 / 01 đến 18 / 01 Thứ /ngày MƠN TIẾT TÊN BÀI DẠY Thứ hai 14 /01 /013 Đạo đức Tin Nhạc 21 39 20 Ủy ban nhân dân xã (phường ) Thứ ba 15 /01 /013 A .văn Ơn tốn Ơn T .Việt 39 40 Ơn tập phụ đạo ơn tập phụ đạo Thứ tư 16 /01 /013 TH.T.VIỆT TH.Tốn RKNTLV 77 78 39 TIẾT 1 TIẾT 1 Tả người (kiểm tra viết) (T1) Thứ năm 17 /01 /013 TH.T.VIỆT TH.Tốn Ơn tốn 79 80 20 Tiết 2 Tiết 2 ơn tập phụ đạo Thứ sáu 18 /01 /013 T.Dục RKNTLV SHTT 40 40 15 Lập chương trình hoạt động(T2) HĐNGLL-SH LỚP Thứ hai ,ngày 14 tháng 01 năm 2013 ĐẠO ĐỨC Tiết 21 : Ủy ban nhân dân xã, phường em ( 2tiết ) I. Mục tiêu Học xong bài này HS biết : - Cần phải tôn trong Ủy ban nhân dân (UBND) xã ( phường ) và vì sao phải tôn trọng (UBND) xã ( phường ) . - Thực hiện các quy định của (UBND) xã ( phường ), tham gia các hoạt động do (UBND) xã ( phường ) tổ chức . II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Aûnh trong bài phóng to . III. Hoạt động dạy và học 1. Bài cũ : Nêu một số trường hợp thể hiện tình yêu quê hương ? 2.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề bài . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 : Tìm hiểu truyện : Đến UBND phường Mt:Biết được một số công việc của UBND xã(phường), biết tầm quan trọng của UBND xã( phường) -G V gọi 1-2 HS đọc toàn bộ câu truyện . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm hiểu nội dung từng câu hỏi sau: (?) Bố Nga đến UBND phường để làm gì ? (?) UBND phường làm những công việc gì ? (?) UBND xã ( phường ) có vai trò rất quan trọng nên mỗi người dân cần phải có thái độ như thế nào đối với UBND ? - Cho HS các nhóm trình bày, HS nhận xét . Giáo viên nhận xét, bổ sung, chốt ý. =>UBND) xã ( phường ) giải quyết nhiều công việc quan trọng đối với người dân ở địa phương . Vì vậy, mỗi người dân đều phải tôn trọng và giúp đỡ Ủy ban hoàn thành công việc . -GV gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK Hoạt động 2: Luyện tập Mt:Biết việc làm của của UBND xã(phường) -Yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành bài tập 1: - Đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến, cả lớp trao đổi ,bổ sung . - GV lắng nghe HS trình bày và kết luận: + UBND) xã ( phường ) làm các việc : b, c, d, đ, e, h, i . (?) Qua truyện cây đa làng em chúng ta rút ra điều gì? -Cho học sinh rút ra ghi nhớ. Hoạt động 3 : Làm bài tập 3, SGK Mt:Nhận biết các hành vi việc làm phù hợp khi đến UBND xã(phường) - GV giao nhiệm vụ cho HS và cho HS làm việc cá nhân . - Gọi một số HS lên trình bày ý kiến, lớp nhận xét . -GV kết luận : (b ), (c) là hành vi ,việc làm đúng . (a ) là hành vi không nên làm . 3. Củng cố-Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tìm hiểu về UBND) xã ( phường ) tại nơi mình ở, các công việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em mà UBND) xã ( phường ) đã làm . TIẾT 2 Hoạt động1: Xử lí tình huống ( Bài tập 2, SGK ) Mt:hs biết lựa cho8 hành vi phù hợp và tham gia công tác xã hội tổ chức -G V chia nhóm và giao nhiệm vụ xử lí tình huống cho từng nhóm . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm cách xử lí tình huống. - Cho HS các nhóm trình bày, HS nhận xét . - Giáo viên nhận xét, bổ sung, chốt ý: - Tình huống (a): Nên vận động các bạn tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân chất độc da cam . - Tình huống (b): Nên đăng kí tham gia sinh hoạt hè tại Nhà văn hóa của phường . - Tình huống (c): Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập, quần áo, ủng hộ trẻ em vùng bị lũ lụt . Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến ( bài tập 4, SGK ) Mt: biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền . -GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm và đóng vai góp ý kiến cho UBND xã ( phường ) về các vấn đề có liên quan đến trẻ em như : xây dựng sân chơi cho trẻ em ; tổ chức ngày 1 tháng 6 ; ngày rằm trung thu cho trẻ em ở địa phương Mỗi nhóm chuẩn bị ý kiến về một vấn đề . -Các nhóm chuẩn bị . -Đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến, cả lớp trao đổi ,bổ sung . - GV lắng nghe HS trình bày và kết luận: UBND xã (phường ) luôn quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi của người dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội tại xã ( Phường ) và tham gia đóng góp ý kiến là một việc làm tốt. 3. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK. GV nhận xét tiết học . Dặn HS học bài và chuẩn bị tiết sau. + Theo dõi, lắng nghe. +Thảo luận nhóm 2 em. + Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận xét, bổ sung. + Một số học sinh lần lượt nhắc lại. + 2-3 em đọc ghi nhớ sgk + HS thảo luận, trình bày ý kiến của nhóm trước lớp, nhóm khác nhận xét, bổ sung + Học sinh suy nghĩ và phát biểu ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung + Theo dõi, lắng nghe. +Thảo luận nhóm 4 em. + Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận xét, bổ sung. + HS thảo luận, đóng vai và trình bày ý kiến của nhóm trước lớp, nhóm khác nhận xét, bổ sung. + HS lắng nghe và nhắc lại . Thứ ba ,ngày 15 tháng 01 năm 2013 TỐN (ƠN) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình trịn. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS cĩ ý thức học tốt. II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ơn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :Ơn cách tính chu vi và diện tích hình trịn - Cho HS nêu cách tínhchu vi và diện tích hình trịn - Cho HS lên bảng viết cơng thức tínhchu vi và diện tích hình trịn Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau: Tìm diện tích hình trịn cĩ bán kính là 5m: A: 5 x 2 x 3,14 B: 5 x 5 x 3,14 C: 5 x 3,14 Bài tập 2: Cho tam giác cĩ diện tích là 250cm2 và chiều cao là 20cm. Tìm đáy tam giác? H: Hãy khoanh vào cách giải đúng A: 250 : 20 B : 250 : 20 : 2 C: 250 x 2 : 20 Bài tập3: Một hình trịn cĩ chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đĩ ? Bài tập4: Cho hình thang cĩ DT là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết cơng thức tìm chiều cao h. Bài tập5: (HSKG) H : Tìm diện tích hình sau : 36cm 28cm 25cm 4. Củng cố dặn dị. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình trịn - HS lên bảng viết cơng thức tính chu vi và diện tích hình trịn - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải : Khoanh vào B. Lời giải: Khoanh vào C . Lời giải: Bán kính của hình trịn đĩ là: 31,4 : 3,14 : 2 = 5 (dm) Diện tích của hình trịn đĩ là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (dm2) - HS lắng nghe và thực hiện. Lời giải: h = S x 2: (a + b) Lời giải: Diện tích của hình chữ nhật đĩ là: 36 x 28 = 1008 (cm2) Diện tích của hình tam giác đĩ là: 25 x 28 : 2 = 350 (cm2) Diện tích của cả hình đĩ là: 1008 + 350 = 1358 (cm2) Đáp số: 1358cm2 - HS chuẩn bị bài sau. T.VIỆT (ƠN) LUYỆN TẬP VỀ NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ. I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS về nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ mơn. II.Chuẩn bị : Nội dung ơn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ơn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1 : Đặt câu ghép. a) Đặt câu cĩ quan hệ từ và: b) Đặt câu cĩ quan hệ từ rồi: c) Đặt câu cĩ quan hệ từ thì: d) Đặt câu cĩ quan hệ từ nhưng: e) Đặt câu cĩ quan hệ từ hay: g) Đặt câu cĩ quan hệ từ hoặc: Bài tập 2: Điền vào chỗ trống các ví dụ sau quan hệ từ thích hợp. a) Người trai cày chăm chỉ, thật thà cịn .... b) Mình đã nhiều lần khuyên mà .... c) Cậu đến nhà mình hay .... Bài tập 3 : Đặt 3 câu cĩ cặp quan hệ từ là : a) Tuynhưng b) Vìnên c) Nếu thì 4. Củng cố dặn dị. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Ví dụ: a) Mình học giỏi tồn và mình cũng học giỏi cả tiếng Việt. b) Bạn ra đây rồi mình nĩi cho mà nghe. c) Cậu cố gắng học thì nhất định sẽ đạt học sinh giỏi. d) Cậu ấy chăm học nhưng kết quả khơng cao. e) Bạn học thêm tốn hay bạn học thêm tiếng Việt. g) Cậu làm một câu hoặc làm cả hai câu cũng được. Ví dụ: a/ Người trai cày chăm chỉ, thật thà cịn lão nhà giàu thì mưu mơ, xảo trá. b/ Mình đã nhiều lần khuyên mà bạn khơng nghe. c/ Cậu đến nhà mình hay mình đến nhà cậu. Ví dụ: a) Tuy nhà bạn Lan ở xa trường nhưng bạn ấy khơng đi học muộn. b) Vì bạn Hoan lười học bài nên bạn ấy bị cơ giáo phê bình. c) Nếu em đạt học sinh giỏi thì bố sẽ thưởng cho em một chiếc cặp mới. - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ tư ,ngày 23tháng 01 năm 2013 TH.T.VIỆT BÀI : TIẾT 1 1. Đọc bài văn : Nhân cách quí hơn tiền bạc 2. Đánh dấu P vào ¨ thích hợp : đúng hay sai ? ĐÚNG SAI a) Mạc Đỉnh Chi sống liêm khiết, vua muốn gọi ơng đến thưởng cho một gĩi tiền. ¨ þ b) Thấy Mạc Đỉnh Chi sống đạm bạc, vua muốn trích ít tiền trong kho, cho người đem biếu Mạc Đỉnh Chi. þ ¨ c) Viên quan nọ biết Mạc Đỉnh Chi khảng khái, khuyên vua nên bỏ tiền vào nhà Mạc Đỉnh Chi, buộc ơng nhận. þ ¨ d) Sáng hơm sau thấy gĩi tiền trong nhà, Mạc Đỉnh Chi liền đem vào triều, đưa cho viên quan nộp vào cơng quỹ. ¨ þ e) Viên quan khuyên Mạc Đỉnh Chi cứ nên coi đĩ là tiền của mình. ¨ þ g) Mạc Đỉnh Chi khảng khái tâu : “Của cải khơng do tay mình làm ra, thần khơng tơ hào đến.” þ ¨ h) Vua rất cảm kích trước sự liêm khiết, trọng nhân cách hơn tiền bạc của Mạc Đỉnh Chi. þ ¨ 3. Tìm một câu ghép cĩ quan hệ nguyên nhân – kết quả trong đoạn văn : nên Mạc Đỉnh Chi làm quan rất thanh liêm / gia đình thường nghèo túng. CN VN CN VN TH.TỐN BÀI : TIẾT 1 1. Bài giải Chiều cao AH là : 8,5 x 2 : 5 = 3,4 (m) Đáp số : 3,4 m 2. Bài giải 2 1 3 10m 11m 3,5m 6,5m 6,5m 3,5m 9m 10m a) Diện tích hình chữ nhật 1 là : 10 x 11 = 110 (m2) Chiều dài hình chữ nhật 2 là : 3,5 + 10 + 3,5 = 17 (m2) Diện tích hình chữ nhật 2 là : 6,5 x 17 = 110,5 (m2) Diện tích hình chữ nhật 3 là : 9 x 10 = 90 (m2) Diện tích mảnh đất là : 110 + 110,5 + 90 = 310,5 (m2) b) Bĩn phân cho mảnh đất đĩ phải trả số tiền là : 310,5 x 3 000 = 931 500 (đồng) Đáp số : a/ 310,5 m2 b/ 931 500 đồng RKN-TLV TIẾT 1 :LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG Đề bài : Khi xây dựng chương trình cơng tác của liên đội trong năm học ,ban chỉ huy liên đội trường em dự kiến tổ chức một số hoạt động sau đây : a.Hội trại Chúng em tiến bước theo Đồn (nhân kỉ niệm Ngày thành lập Đồn Thanh niên Cộng sản HCM 26 – 3) b.Thi nghi thức Đội . c. Triển lãm về các chủ đề bảo vệ mơi trường ,Yêu hịa bình ,Uống nước nhớ nguồn .. d.Quyên gĩp ủng hộ thiếu nhi và các vùng bị thiên tai . e. Gặp gỡ, giao lưu với học sinh các trường kết nghĩa hoặc với các bạn thiếu nhi quốc tế đang sống và học tập ở VN. 1. Em hãy lập chương trình cho một trong các hoạt động nĩi trên (hoặc cho một hoạt động khác mà trường em dự kiến tổ chức ) Tên chương trình hoạt động :.. 2. Trao đổi với bạn chương trình hoạt động mà em vừa lập .(về nội dung và cách trình bày ) ************************* Thứ năm ,ngày 24 tháng 01 năm 2013 TH.T.VIỆT BÀI : TIẾT 2 Chọn viết theo 1 trong 3 đề bài sau : Tả cậu bé Mừng (chiến sĩ Vệ quốc quân, truyện “Về thăm mạ”) theo tưởng tưởng của em. Tả một bác đưa thư hoặc một người hàng xĩm. Quan sát ảnh, tả vua hề Sác-lơ. TH.TỐN BÀI : TIẾT 2 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) S b) Đ c) S d) Đ 2. Bài giải a) Đổi 2,2dm = 22cm Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : (35 + 22) x 2 x 16 = 1824 (m2) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là : 1824 + 35 x 22 x 2 = 3364 (m2) Đáp số : 1824 m2 ; 3364 m2 b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : () x 2 x = 8 (m2) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là : 8 + x x 2 = (m2) Đáp số : 8 m2 ; m2 3. Đố vui : Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : (5 x 3 + 5) x 2 x 5 = 200 (cm2) Đáp số : 200 cm2 ***************** TỐN (ƠN) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. - Củng cố về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS cĩ ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ơn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : Ơn cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương - Cho HS nêu cách tính + DTxq hình hộp CN, hình lập phương. + DTtp hình hộp CN, hình lập phương. - Cho HS lên bảng viết cơng thức. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Người ta làm một cái hộp khơng nắp hình chữ nhật cĩ chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 8 cm. Tính diện tích bìa cần để làm hộp (khơng tính mép dán). Bài tập 2: Chu vi của một hình hộp chữ nhật là bao nhiêu biết DTxq của nĩ là 385cm2, chiều cao là 11cm. Bài tập3: Diện tích tồn phần của hình lập phương là 96 dm2 .Tìm cạnh của nĩ. Bài tập4: (HSKG) Người ta sơn tồn bộ mặt ngồi và trong của một cái thùng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm, chiều cao 28cm (thùng cĩ nắp) a) Tính diện tích cần sơn? b) Cứ mỗi m2 thì sơn hết 32000 đồng. Tính số tiền sơn cái hộp đĩ? 4. Củng cố dặn dị. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS nêu cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - HS lên bảng viết cơng thức tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật và hình lập phương. * Sxq = chu vi đáy x chiều cao * Stp = Sxq + S2 đáy Hình lập phương : Sxq = S1mặt x 4 Stp = S1mặt x 6 - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải : Diện tích xung quanh cái hộp là: (25 + 12) x 2 x 8 = 592 (cm2) Diện tích đáy cái hộp là: 25 x 12 =300 (cm2) Diện tích bìa cần để làm hộp là: 592 + 300 = 892 (cm2) Đáp số: 892cm2 Lời giải: Chu vi của một hình hộp chữ nhật là: 385 : 11 = 35 (cm) Đáp số: 35cm Lời giải: Ta cĩ: 96: 6 = 16 (dm) Mà 16 = 4 x 4 Vậy cạnh của hình lập phương là 4 dm. Đáp số: 4dm Lời giải: Diện tích xung quanh cái thùng là: (75 + 43) x 2 x 30 = 7080 (cm2) Diện tích hai đáy cái thùng là: 75 x 43 x 2 = 6450 (cm2) Diện tích cần sơn cái thùng là: (7080 + 6450) x 2 = 27060 (cm2) = 2,7060 m2 Số tiền sơn cái hộp đĩ là: 32000 x 2,7060 = 86592 (đồng) Đáp số: 86592 đồng. - HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu,ngày 18 tháng 01 năm 2013 RKN- TLV TIẾT 2 :TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI 1.Em hãy đọc lại bài làm của em ở tuần 20 ,tiết 1,lời nhận xét của cơ giáo (thầy giáo) và tự đánh Gía bài làm của mình bằng cách đánh dấu yếu vào cột tương ứng . Tiêu chí Mức độ thực hiện J K L Viết đúng thể loại văn miêu tả (tả người) Bố cục rõ ràng,trình tự miêu tả hợp lí Diễn đạt trơi chảy ,mạch lạc ;chuyển ý ,chuyển đoạn hợp lí Câu văn cĩ hình ảnh ,cĩ cảm xúc Viết đúng chính tả ,trình bày sạch sẽ Em đánh giá bài làm của mình theo mức độ J K L 2.Hãy trao đổi bài làm với bạn và đề nghị bạn ghi lại từ 1 đến 2 chi tiết ,hình ảnh bạn thích nhất trong bài làm của em vào phần trĩng dưới đây: . . 3. Chọn một đoạn trong bài làm của em,viết lại theo cách khác hay hơn ,ví dụ : a.Một đoạn tả ngoại hình ,tả tính tình hoặc tả hoạt động cả người được tả. b.Đoạn mở bài hoặc kết bài viết theo kiểu khác với đoạn mở bài ,kết bài em đã viết . ************ SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: Giúp học sinh có tính tự giác, tự phê bình trong học tập. Đưa ra kế hoạch tuần 22 II/Nội dung: Các tổ lần lượt báo cáo tình hình tuần 21 +Tình hình học tập của tổ, vào lớp có hăng hái phát biểu ý kiến không.Còn tình trạng không thuộc bài không, có chuẩn bị bài và làm bài tập đầy đủ không. +Về đạo đức tác phong , tình hình nói tục chửi thê còn hay giảm, còn leo trèo trên bàn không, biết kính trọng thầy cô không. Lớp phó học tập nhận xét về mặt học tập. Lớp phó trật tự nhận xét về mặt trật tự. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung: Giáo viên nhận xét chung: +Ưu điểm: -Một số Hs học tập tốt: . -Tuần 21 cô nhận thấy các bạn đã tiến bộ nhiều hơn , không còn tình trạng nói tục chửi thề , ngoài ra các bạn còn biết giúp đỡ nhau trong học tập . Đã thực hiện tốt đôi bạn cùng tiến . Đó là một điều đáng mừng. +Khuyết điểm: -Trong một số tiết học lớp còn ồn .thường xuyên khơng làm bài tập diển hinh như các em sau : .. + Giáo viên nhắc nhở học sinh rút kinh nghiệm những khuyết điểm để lần sau không còn tái phạm nữa. H ĐNGLL Th¸ng 1+2: Mõng ®¶ng - mõng xu©n S¬ kÕt häc k× I I. Mơc tiªu : - Giĩp häc sinh n¾m ®ỵc kÕt qu¶ ®· ®¹t ®ỵc vµ nh÷ng tån t¹i trong häc k× I cđa tËp thĨ líp vµ cđa b¶n th©n m×nh. - Tõ ®ã cã ý thøc v¬n lªn trong häc tËp vµ rÌn luyƯn, ph¸t huy nh÷ng g× ®· lµm ®ỵc, kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i . II. Néi dung vµ h×nh thøc ho¹t ®éng: 1. Néi dung ho¹t ®éng: S¬ kÕt häc k× I. 2. H×nh thøc ho¹t ®éng: Nghe s¬ kÕt. III. ChuÈn bÞ: 1.Ph¬ng tiƯn: ViÕt b¸o c¸o s¬ kÕt, ph©n c«ng trang trÝ . 2.Tỉ chøc : Häp líp, giao c«ng viƯc cơ thĨ : - DÉn ch¬ng tr×nh, v¨n nghƯ IV. TiÕn hµnh ho¹t ®éng: 1. Khëi ®éng: 5' Ngêi ®iỊu khiĨn: Líp phã v¨n nghƯ. - H¸t tËp thĨ. - Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh: + S¬ kÕt häc k× I + KÕ ho¹ch ho¹t ®éng häc k× II. + KÕ ho¹ch ho¹t ®éng cđa tuÇn 19. 2. S¬ kÕt häc k× I:15' Ngêi ®iỊu khiĨn: Gi¸o viªn chđ nhiƯm. Néi dung ho¹t ®éng: a. VỊ häc lùc: ..% khá giỏi. b. VỊ h¹nh kiĨm: 100% THĐĐ 3. Ph¬ng híng häc k× II:15' Ngêi ®iỊu khiĨn: Gi¸o viªn chđ nhiƯm. Néi dung ho¹t ®éng: - TiÕp tơc cđng cè nỊ nÕp líp. - N©ng cao chÊt lỵng häc sinh: Giảm tỉ lệ HS TB. 4. Gi¶i ph¸p cho HKII: - Líp trëng ®iỊu hµnh líp th¶o luËn, th kÝ ghi vµo biªn b¶n. V. KÕt thĩc ho¹t ®éng: - H¸t tËp thĨ - NhËn xÐt giê H§NGLL - DỈn dß mét sè c«ng viƯc tuÇn sau . Tổ trưởng Soạn ,ngày 14 / 01 / 2013 GVCN
Tài liệu đính kèm: