Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 6 - Trường TH Mỹ An Hưng A

Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 6 - Trường TH Mỹ An Hưng A

 Tiết:6 Môn:Đạo đức

Bài : CÓ CHÍ THÌ NÊN (t2)

Mục tiêu:

- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí

- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống

- Cảm phục và noi gương những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội

- Xác định được thuận lợi khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn( học sinh khá giỏi )

 Chuẩn bị:

 Giáo viên:

- Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Ký, Nguyễn Đức Trung

 -Học sinh:

- SGK,

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học khối 5 - Tuần 6 - Trường TH Mỹ An Hưng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21. tháng 09 năm 2009
 Tiết:6 Môn:Đạo đức 
Bài : CÓ CHÍ THÌ NÊN (t2)
Mục tiêu:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí
- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống
- Cảm phục và noi gương những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội
- Xác định được thuận lợi khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn( học sinh khá giỏi )
 Chuẩn bị:
 Giáo viên:
- Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Ký, Nguyễn Đức Trung
 -Học sinh:
- SGK,
 Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A . Kiểm tra bài cũ :
- Khi gặp khĩ khăn người ta cần làm gì để vượt qua?
B . Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài : Có Chí Thì Nên
Hoạt động 1:làm bài tập 3 SGK (bảng phụ)
- Chia lớp thành 4 nhĩm : thảo luận kể cho nhau nghe về tấm gương sáng mình sưu tầm được- và mình đã học được điều gì về những tấm gương đó?
 * Gv ghi tĩm tắt lên bảng : 
Hoàn Cảnh
Những Tấm gương
Vượt lên khó khăn của bản thân
Vượt lên khó khăn do hoàn cảnh gia đình
Vượt lên khó khăn do điều kiện tiên nhiên
* Kết luận : Trong cuộc sống cĩ nhiều người cĩ những khĩ khăn riêng nhưng bằng chính nỗ lực của mình họ đã vượt qua khĩ khăn đĩ . Chính cĩ sự tự lực vượt khĩ đĩ mà ta tự tin hơn trong cuộc sĩng, học tập . Đĩ chính là tấm gương sáng để các em noi theo
Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân( bài tập 4 SGK)
(Hs khá giỏi)
Giáo viên phát bảng phụ ( làm nhóm đôi)
Y/c hs nêu những khó khăn trong cuộc sống, trong học tập và đề ra được cách vượt qua khó khăn
stt
Khó Khăn
Những biện pháp vượt qua
1
2
3
4
Gv y/c hs thảo luận cả lớp để tìm cách giúp đở bạn có nhiều KK trong lớp,trong trường 
Giáo viên kết luận:
Lớp ta cĩ nhiều bạn cịn nhiều khĩ khăn như vậy. Bản thân bạn đĩ cần nỗ nực phấn đấu để tự mình vượt khĩ. Những sự thơng cảm chia sẻ, động viên giúp đỡ của bạn bè cũng hết sức cần thiết để bạn vượt qua khĩ khăn
Củng cố - Dặn dị
Em hãy nêu những KK của bản thân hoặc của bạn và tìm những biện pháp vượt qua.
Nhận xét tiết học:
Y/c HS chuẩn bị bài cho tiết sau
c Chúng ta cần cĩ niềm tin và cố gắng để vượt qua.
c Học sinh thảo luận nhóm, phát hiện những khó khăn ngay ơ û bản thân ,trong lớp,trường mình và có kế hoạch để vượt khó và giúp bạn vượt khó
- HS trình bày
Hs thảo luân nhóm đôi, trao đổi những khó khăn của mìnhvà những biện pháp vượt qua khó khăn.
Hs trình bày trước lớp
Hs trính bày
 Tiết 11 Môn : Tập đọc
Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PAC –THAI
Muc tiêu: 
-Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Chuẩn bị:
- Giáo viên:Tranh ảnh trong SGK, bảng phụ,viết đoạn cần luyện đọc diễn cảm
- Học sinh: SGK
Các hoạt động:
Kiểm tra bài cũ :
-Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh của Đế quốc Mĩ? ( K)
- Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con rằng :” Cha đi vui “ ?(G)
-GV nhận xét và cho điểm.
 Bài mới:
a) Giới thiệu bài:A-pác-thai là tên gọi chế độ phân biệt chủng tộc ớ Nam Phi . Sự bất bình người da đen đã đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của họ kết quả ra sao ? Để biết được điều đó mời các em theo dõi bài “ Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai “ .
b) Luyện đọc:
-: Gọi 1HS khá (giỏi) đọc toàn bài .
-:Cho HS đọc đoạn nối tiếp. (2 lần )
-GV chia đoạn : 3 đoạn.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc từ ngữ khó : a-pác-thai , Nen-xơn Man-đê-la.
-: Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ .
-: GV đọc toàn bài một lượt,diễn cảm.
c) Tìm hiểu bài:
* Đoạn1,2 : Cho HS đọc thành tiếng + Đọc thầm.
- Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào? 
Giáo viên KL: Dưới chế độ a-pac-thai người da đen bị khinh miệt, đối xử tàn nhẫn. Họ không có một chút ..
Đoạn 3: HS đọc thành tiếng + đọc thầm
- Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? 
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? 
- Gv kết luận 
- Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới ? 
-GV cho HS quan sát ảnh vị Tổng thống.
-Néi dung chÝnh cđa bµi lµ g×?
-GV chèt l¹i ý ®ĩng vµ ghi b¶ng. 
d) Đọc diễn cảm: 
 -GV đọc và hướng dẫn cách đọc đoạn 3
-G V đưa bảng phụ lên hướng dẫn cách đọc.
3) Củng cố ,dặn dò:
- Bài văn đã ca ngợi điều gì? 
Gvnhận xét tiết học.
Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
Đọc trước bài “ Tác phẩm của Si- le và tên phát xít “
Vì hành động của đế quốc Mĩ là hành động phi nghĩa , vô cùng tàn bạo .Chúng bắn phá , huỷ diệt đất nước và con người VN .
-Vì chú muốn động viên vợ con bớt đau buồn , bởi chú đã ra đi thanh thản tự nguyện . Chú hi sinh vì lẽ phải , vì hạnh phúc của con người .
-HS lắng nghe .
-Cả lớp đọc thầm 
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lần)
-2 HS đọc các từ khó .
-2HS đọc chú giải .
-HS lắng nghe .
-cả lớp đọc thầm 
-Người da đen phải làm những cơng việc nặng nhọc bẩn thỉu ; bị trả lương thấp; phải sống, chữa bệnh, làm việc ở những khu riêng, không được hưởng một chút tự do , dân chủ nào 
-cả lớp đọc thầm .
-Họ đã đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi .
- Yêu chuộng hoà bình không thể chấp nhận sự phân biệt chủng tộc dãman 
-Chế độ a-pác-thai là chế độ xấu xa nhất hành tinh 
- Ông là một luật sư tên là Nen-xơn Man-đê-la.Ơng đã cùng người dân Nam Phi chống lại chế độ phân biệt chủng tộc và bị cầm từ 27 năm. Ơng là tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới 
† Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.
-HS đọc thầm đoạn văn.
-HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- Thi đọc diễn cảm
Bài văn ca ngợi cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai của những người dân da đen , da màu ở Nam phi.
.
Tiết 26 Môn : Toán 
Bài: LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết gọi tên, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo thể tích.
Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng phụ
HS: SGK
Các hoạt động
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu bảng đơn vị đo diện tích
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
	4dam2 5m2 = . m2
	32hm2 6dam2 = . dam2
	7m2 54dm2 = dm2
 BÀI MỚi
Giới thiệu bài: Hơm nay, cả lớp cùng luyện tập về đơn vị đo diện tích bằng các bài tập đổi các số đo diện tích, so sánh và giải các bài tốn cĩ liên quan đến đơn vị đo diện tích.
Bài 1 Nhĩm đơi
- GV viết lên bảng phép đổi mẫu:
6m2 35dm2 = ... m2 
Yêu cầu HS tìm cách đổi.
- HS (K,G) làm bài :16m29dm2 : 26dm2
- GV cho HS làm vào vở.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đĩ nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2( Gv treo bảng phụ)cả lớp
- GV cho HS tự làm bài.
- GV: Đáp án nào lá đáp án đúng?
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV yêu cầu HS giải thích vì sao đáp án B đúng.
Bài 3 Hs khá giỏi thực hiện 2 bài sau
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV hỏi: Để so sánh các số đo diện tích, trước hết chúng ta phải làm gì?
Gv nhận xét và KL:
Bài 4
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n hái g×?
-Muốn tính diện tích căn phịng ta cân biết gì?
Gv nhận xét:
CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- Cho HS viết các số đo sau cĩ đơn vị là m2
6m256dm2 =.m2 , 4m279dm2=m2
- GV tổng kết tiết học, dặn dị HS chuẩn bị bài sau.
Học sinh nêu: km2,hm2,dam2,m2,dm2,cm2,mm2
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét
HS lắng nghe
- HS trao đổi với nhau và nêu trước lớp cách đổi:
6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6m2
8m227dm2 = 8 m2
Hs trình bày cách đổi.
- Hs đọc y/c bài tốn
- HS thực hiện phép đổi, sau đĩ chọn đáp án phù hợp.
- HS: Đáp án B là đúng
HS nêu: 
3cm2 5mm2 = 300mm2 + 5mm2
	 = 305mm2
Vậy khoanh trịn vào B.
-Hs đọc y/c bài tốn
-Hs tự nêu:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
2 dm2 7cm2 = 207 cm2
300mm2 > 2cm2 89mm2
3m2 48dm2 < 4 m2 
61km2 > 610 hm2
- HS: Chúng ta phải đổi về cùng một đơn vị đo, sau đĩ mới so sánh.
-Hs đọc y/c bài
Lát 1 căn phịng người ta dùng 150 viên gạch hình vuơng cĩ cạnh 40 cm 
Tính diên tích căn phịng ?
Tìm dt viên gạch
Hs tãm t¾t:
Mét phßng: 150 viªn g¹ch h×nh vu«ng
C¹nh mét viªn: 40 cm
C¨n phßng ®ã cã diƯn tÝch: mÐt vu«ng?
- 1 HS làm bài bảng phụ, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích của căn phịng là:
1600 x 150 = 240000 (cm2)
240000cm2 = 24m2
	Đáp số: 24m2
Tiết 6 Mơn : Lịch Sử
Bài : QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
Mục tiêu:	
Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng ( TP Hồ Chí Minh), với lịng yêu nước thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành( tên của Bác Hồ lúc đĩ) ra đi tìm đường cứu nước.
Hs (K,G) Biết vì sau Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để cứu nước: Khơng tán thành co đường cứu nưo1c của các nhà yêu nước trước đĩ.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Ảnh về quê hương Bác Hồ, Bản đồ hành chính Viêt Nam
HS: SGK
Các Hoạt Động dạy học:
Giáo viên
HS
KiĨm tra bµi cị: -KiĨm tra phÇn ghi nhí.
Bài mới:
Giới thiệu bài: Quyết Chí Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Nêu nhiệm vụ học tập:
Ho¹t ®éng 1: (Lµm viƯc c¶ líp)
-Em h·y kĨ l¹i c¸c phong trµo chèng thùc d©n Ph¸p mµ c¸c em ®· häc?
-V× sao c¸c phong trµo ®ã thÊt b¹i?
-GVkl: vµo ®Çu thÕ kØ XX, n­íc ta
 Ho¹t ®éng 2: (Th¶o luËn nhãm 2) Tìm hiểu về NTT
Y/c hs đọc SGK và thảo luận trả lời câu hỏi
-Em h·y nêu G Đ, quª h­¬ng cđa NguyƠn TÊt Thµnh?
- Cho Hs xem ảnh về QH NTT 
-GV ghi b¶ng néi dung chÝnh
 Ho¹t ®éng 3: (Th¶o luËn nhãm 4) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
-Y/c hs đọc SGK, thảo luân nhóm 4 và trả lời câu hỏi
+Mơc ®Ých ®i ra n­íc ngoµi cđa NguyƠn TÊt Thµnh lµ g×?
+Hãy nêu những khó khăn của NTT khi dự định ra nước ngoài?
+QuyÕt t©m cđa NguyƠn TÊt Thµnh muèn ra n­íc ngoµi ®Ĩ t×m ®­êng cøu n­íc ®­ỵc thĨ hiƯn ra sao?
-GV chèt l¹i ý vµ ghi b¶ng.
Ho¹t ®éng 4: ( Lµm viƯc c¶ líp ) Treo bản đồ 
y/c hs quan sát bản đồ và chỉ tp Hồ chí Minh GV tr×nh bµy sù kiƯn ngµy 5-6-1911 NTT ra ®i t×m ®­êng cøu n­íc.
-V× sao bÕn c¶ng Nhµ Rång ®­ỵc c«ng nhËn lµ Di tÝch lÞch sư?
Củng cố – dặn dò:
-Em hiĨu B¸c Hå lµ ng­êi nh­ thÕ nµo?
-Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước?
-NÕu kh«ng cã viƯc B¸c Hå ra ®i t×m ®­êng cøu n­íc th× n­íc ta sÏ ra sao?
+ Nhận xét tiết học
Trả lời câu hỏi SGK
HS đọc nhiệm vụ học tập
HS nèi tiÕp nhau kĨ.
-V× kh«ng cã con ®­êng ®ĩng ®¾n.
Hs đọc SGK và thảo luận trả lời câu hỏi
– Nguyễn Tất Thành sinh ngµy 19-5-1890 t¹i x· Kim Liªn, huyƯn Nam §µn, tØnh NghƯ An
-NTT yªu n­íc, th­¬ng d©n, cã ý chÝ ®¸nh ®uỉi giỈc Ph¸p.
-NTT kh«ng t¸n thµnh con ®­êng cøu n­íc cđa c¸c nhµ yªu n­íc tiỊn bèi
-§¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy.
HS thảo luân nhóm 4 và trả lời câu hỏi
*Mơc ®Ých: §i ra n­íc ngoµi ®Ĩ t×m con ®­êng gi¶i phãng d©n téc.
* Bác sẽ gặp nhiều điều mạo hiểm, không có tiền để sống.
*QuyÕt t©m cđa NTT ®­ỵc thĨ hiƯn: mét m×nh tay tr¾ng cịng quyÕt ra ®i
®¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy
-C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- Hs quan sát và chỉ vị trí Tp Hồ Chí Minh
Vì nơi đây Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước .
-Lu«n v× n­íc, v× d©n.
-Vì NTT không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó
-§Êt n­íc kh«ng ®­ỵc ®éc lËp, nh©n d©n vÉn ph¶i sèng kiÕp n« lƯ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 6 Thu 2.doc