Tiết 1
Tập đọc :
NGƯỜI ĂN XIN.
I.Mục tiêu :
1. KT:- Giúp HS đọc đúng tiếng khó: Lọm khọm, giàn giụa. Sưng húp, run rẩy, xiết.
- Hiểu nghĩa từ ngữ mới :Tái nhợt, tài sản, khản đặc; các từ ngữ ở mục chú giải cuối bài .
- Hiểu ý nghĩa của bài :Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
2. KN:- Rèn cho HS đọc trơn rõ ràng, luư loát; Đọc với giọng nhẹ nhàng thương cảm và xúc động, bước đầu thể hiện rõ cảm xúc, tâm trạng của câu truyện trong nhân vật qua cử chỉ và lời nói.
- Đọc thầm, lướt tìm hiểu nội dung.
*TCTV: Đọc thành tiếng cá nhân,đọc theo nhóm.
**HS trả lời được câu hỏi 4.
Tuần 3 NS: 30 /8 /2010 NG (Sáng):: Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010. Lớp 4 Tiết 1 Tập đọc : Người ăn xin. I.Mục tiêu : 1. KT:- Giúp HS đọc đúng tiếng khó: Lọm khọm, giàn giụa. Sưng húp, run rẩy, xiết. - Hiểu nghĩa từ ngữ mới :Tái nhợt, tài sản, khản đặc; các từ ngữ ở mục chú giải cuối bài . - Hiểu ý nghĩa của bài :Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. 2. KN:- Rèn cho HS đọc trơn rõ ràng, luư loát; Đọc với giọng nhẹ nhàng thương cảm và xúc động, bước đầu thể hiện rõ cảm xúc, tâm trạng của câu truyện trong nhân vật qua cử chỉ và lời nói. - Đọc thầm, lướt tìm hiểu nội dung. *TCTV: Đọc thành tiếng cá nhân,đọc theo nhóm. **HS trả lời được câu hỏi 4. 3. TĐ:- G/d HS biết chia sẻ, thông cảm với nỗi bất hạnh của ngời khác. II.Đồ dùng : -Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn đọc diễn cảm III.Hoạt động dạy và học. ND -TG HĐ - GV HĐ- HS A.KTBC: (4’) B.Bài mới: 1.G/thiệu bài: (1’) 2.Luyện đọc. (12’) 3.T/ hiểu bài. (11’) 4.Luyện đọc. (10’) C.Củng cố dặn dò. (2’) -Kiểm tra HS đọc bài “Thư thăm bạn”, trả lời câu hỏi trong SGK. Nhận xét đánh giá ghi điểm. - Giới thiệu tranh bài đọc, ghi tên bài lên bảng. -Y/c HS mở SGK và đọc toàn bài 1 lần , rồi chia đoạn (3 đoạn) -Y/c HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn truyện (3 lượt). - G/v theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng tiếng khó và hiểu nghĩa từ mới; Đọc ngắt nghỉ hơi những câu văn dài -Tổ chức cho luyện đọc theo nhóm. *TCTV:- đọc cá nhân, theo nhóm. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - GV y/c HS đọc thầm từng đoạn, đọc lướt toàn bài để trả lời các câu hỏi SGK: GV?: Hình ảnh ông lão đáng thương như thế nào? -Y/c HS đọc thầm đoạn 2 trả lời: ? Hành động và lời nóiông lào ăn xin như thế nào ? *TCTV:- HS nhắc lại câu trả lời. -Y/c HS đọc to đoạn còn lại, trả lời: ? Cậu bé không có gì cho cậu bé đã cho ông lão. ? cậu bé đã nhận được gì từ ông lão.? - GV nhận xét, bổ sung ; Rút ra ý chính. - Gọi HS đọc lại toàn bài . -Nghe nhận xét giọng đọc , uốn nắn giọng đọc. - Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc phân vai. - GV đọc mẫu sau đó y/c HS luyện đọc phân vai. - Gọi HS đọc bài trước lớp, nhận xét ghi điểm . - Gọi HS đọc lại toàn bài 1 lượt. ? qua bài đọc rút ra ý nghĩa của truyện . *Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu, biết đồng cảm trước nỗi bất hạnh của người ăn xin. - Khái quát nội dung bài, liên hệ giáo dục. - Đánh giá tiết học, chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc. - Nghe. - Quan sát nói ND -1 HS khá đọc toà bài. - HS đọc nối tiếp (3 em/lượt) - Đọc từng đoạn. - Nghe, theo dõi SGK. - Trả lời(HS TB) - HS khá trả lời. -2 HS đọc to, lớp trả lời. -Trả lời. -3 em đọc(HSTB-Y) - 3 em đọc. - Luyện đọc phân vai. - Đọc bài. - Nghe. - Phát biểu ý kiến. - HS đọc lại bài. - HS nêu nội dung câu chuyện - Nghe -Thực hiện. Tiết 2 Toán: LUYện tập (t.17) I.Mục tiêu: 1.KT:- Củng cố kĩ năng đọc, viết số , thứ tự thực hiện các số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Giúp HS làm quen vvới các số đến lớp tỉ . - Luyện tập về giải bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu. 2.KN: Rèn cho HS cách đọc, viết số đến lớp triệu nhanh thành thạo; nhận biết lớp tỉ nhanh và đọc đúng bảng số liệu . *TCTV:- HS nói và nhắc lại một nghìn triệu gọi là một tỉ **Bài 3b và 5. 3.TĐ: - G/d HS tự giác ,tích cực và tinh thần vợt khó trong học toán. II.Đồ dùng : Bảng phụ chép sẵn bài tập 2, 3, 5. III.Hoạt động dạy và học ND -TG HĐ- GV HĐ-HS A.KTBC: 4’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.Thực hành. (32’) Bài tập 1 Bài tập 2 (7’) Bài tập 3 (10’) Bài tập 4: ( 8’) Bài tập 5 * C. Củng cố dặn dò . ( 3’) - Kiểm tra vở bài tập ở nhà, HS làm bài bảng lớp - Nhận xét ,đánh giá cho điểm. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học, ghi tên bài - Gọi HS nêu y/c bài tập ;GV y/c cả lớp viết vào bảng con các số : 35 627 449 ; 123 456 789 ; 82 157 263; 850 003 200 . Sau đó đọc và nêu giá trị chữ số3 trông từng số đó . - Nghe HS phát biểu, nhận xét bổ sung –kết luận - Mời HS nêu rõ y/c của bài tập, hỏi :Bài tập y/c chúng ta phải làm gì ? - Cho HS lần lượt viết các số do GV đọc . *Đáp số :a) 5 760 342. b)5 706 342 . c)82 175 263 . - GV nhận xét chữa bài - GV treo bảng số liệu, hỏi: Bảng số liệu thông kê về nội dung gì ? Hãy nêu số dân của từng nước được thông kê ? -Theo dõi HS làm bài ; nhận xét kết luận đúng sai. - GV hỏi : Em nào lên bảng viết được số 1 nghìn triệu? - Nhận xét kết luận:Số 1 000 000 000 - đọc là một nghìn triệu – gọi là 1 tỉ . - GV đọc cho HS viết từ 2 tỉ đến 10 tỉ và hơn . GV?: Số 315 000 000 000 là bao nhiêu nghìn triệu? Vậy là bao nhiêu tỉ ? *TCTV: HS nói rõ được số từ triệu đến tỉ. - GV treo lược đồ , y/c HS quan sát sau đó đọc được số dân các tỉnh – thành phố . - Gọi HS đọc , nhận xét đánh giá - chữa bài . - GV khái quát nội dung bài . - Đánh giá tiết học và chuẩn bị bài giờ sau - 2 em thực hiện - Lớp theo dõi nhận xét - Lắng nghe . - Thực hiện vào nháp, 4 HS làm bảng lớp, lớp so sánh kết quả. - HS yếu nhắc lại - Nêu y/c bài tập ,cả lớp suy nghĩ trả lời . -Viết bảng con ,sau đó đọc được các số vừa viết . - Nghe , trả lời . - Nói nối tiếp câu. - Mời vài HS lên bảng viết . - HS yếu đọc . - Cả lớp viết vào bảng con ., trả lời câu hỏi GV nêu . - Nói nhắc lại. - Quan sát và đọc . - Theo dõi . - Nghe . Thực hiện . . Tiết 3 . Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. I.Mục tiêu: 1. KT: - Giúp HS biết kể lại một câu chuyện (một mẩu chuyện -đoạn truyện) đã nghe nói về lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đùm bọc lẫn nhau giữa người với người ; Kể được chuyện bằng lời của mình . - Hiểu được nội dung của chuyện . 2. KN:- Rèn cho HS có kĩ năng nghe lời bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn. Tập kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể. *TCTV: HS nói tên và nội dung câu chuyện mà em đã được nghe được đọc theo chủ đề **Kể chuyện ngoài SGK. 3.TĐ:- Tự giác , tích cực trong giờ học , lòng ham thích kể chuyện II.Đồ dùng : -Truyện viết về lòng nhân hậu, bảng phụ viết gợi ý SGK . III.Hoạt động dạy và ND -TG HĐ - GV HĐ- HS A.Bài cũ: (4’) B.Bài mới . (33’) 1.Giới thiệu bài . 2 Hướng dẫn HS kể chuyện . 3.Củng cố, dặn dò. ( 3’) Y/c HS nêu lại nội dung chính của bài Nàng tiên ốc . - GV nghe nhận xét ,đánh giá - G/ thiệu bài ghi tên bài . a) Gọi HS đọc y/c của bài, GV phân tích, tìm hiểu y/c của đề rồi gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề : được đọc, được nghe về lòng nhân hậu. - Mời HS đọc các gợi ý trong SGK. - Mời HS giới thiệu với bạn, cô giáo về câu chuyện của mình. - GV giới thiệu mẫu, sau đó cho HS nhận xét nhắc. - Nhắc HS kể chuyện phải có đầy đủ từng phần, đảm bảo nội dung b)Thực hành kể chuyện. *TCTV:- Nghe HS nói tên truyện mình sẽ kể. - Cho HS tập kể theo cặp, kể xong cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. *TCTV:- Kể chuyện và trao đổi nội dung truyện. - Mời HS tập kể chuyện trước lớp. - Nghe và hướng dẫn cả lớp nhận xét, đánh giá: +Nội dung câu chuyện; cách kể, khả năng hiểu truyện. - GV cùng lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất. - GV khái quát nội dung bài, đánh giá tiết học; biểu dương những HS thực hiện tốt. - Dặn HS chẩn bị bài sau. - HS nêu trước lớp. - Nghe. - Vài HS đọc - 4 HS nối tiếp đọc. - Phát biểu. -Nghe nhận xét. - Theo dõi. - HS tập kể theo cặp. -Thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp nghe rồi nhận xét bạn kể và bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất. - Nghe. - Thực hiện. Tiết 3 Lịch sử Nước VăN LANG. I. Mục tiêu: 1. KT: - HS nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vạt chất và tinh thần của người Việt Cổ. + Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang, là nhà nước đầu tiên trong lịch sử của dân tộc ta. + Người Lạc Việt biết uơm tơ. dệt vải,.. + Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản,... + Người Lạc Việt có tục nhuộm răng đen, ăn trầu,... 2. KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, và trình bày đúng kiến thức của bài. * Tăng cường cho HS đọc hiểu, nhắc lại ý chính. **Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang; Tục lệ nào còn tồn tại đến ngày nay; tìm được khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống. 3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ nền lịch sử lâu dài của nước nhà. II. Chuẩn bị: - Hình trong SGK phóng to - Phiếu học tập của HS . - Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. III. Hoạt động trên lớp: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: (3’) B. Bài mới: 1. GTB:(2’) 2. Vị trí và thời gian: (10’) 3. XH Văn Lang: (5’) 4. LĐ SX – Văn hóa - Xã hội: (13’) Ghi nhớ. 5.Củng cố - dặn dò:(2’) - GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS. - GTB – Ghi bảng - GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ và vẽ trục thời gian lên bảng. - GV giới thiệu về trục thời gian: Người ta qui ước năm 0 là năm Công nguyên; phía bên trái hoặc phải dưới năm CN là những năm trước CN; phía bên phải hoặc phía trên năm CN là những năm sau CN. - Yêu cầu HS dựa vào trong SGK và lược đồ, tranh ảnh, xác định địa phận của nước Văn Lang và kinh đô Văn Lang trên lược; xác định thời điểm ra đời trên trục thời gian. - GV hỏi : + Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là gì ?( Nước Văn Lang) + Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào ? (Khoảng 700 năm trước CN) + Cho HS lên bảng xác định thời điểm ra đời của nước Văn Lang. + Nước Văn Lang được hình thành ở khu vực nào? (ở khu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả) + Cho HS lên chỉ lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay khu vực hình thành của nước Văn Lang. - GV nhận xét và sửa chữa và kết luận. * Cho HS nhắc lại - GV yêu cầu HS đọc SGK và TLCH + Đứng đầu nhà nước là ai và được gọi là gì? - Nhận xét và giảng liên hệ thêm về XH thời Văn Lang. - GV đưa ra khung bảng thống kê còn trống phản ánh đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt. - Yêu cầu HS đọc kênh chữ và xem kênh hình để điền nội dung vào các cột cho hợp lý như bảng thống kê. Sản xuất ăn, uống Mặc và trang điểm ở Lễ hội - Lúa - Khoai - Cây ăn quả - ơm tơ, dệt vải - Đúc đồng: giáo mác, mũi tên, rìu, lỡi cày - Nặn đồ đất - Đóng thuyền - Cơm, xôi - Bánh chng, bánh giầy - Uống rợu - Làm mắm Phụ nữ dùng nhiều đồ trang sức, búi tóc hoặc cạo trọc đầu. - Nhà sàn - Quây quần thành làng - Vui chơi nhảy múa - Đua thuyền - Đấu vật - Sau khi điền xon ... ng để vẽ tranh. 2. Kĩ năng: Biết cách vẽ tranh đề tài trường em. *Nêu được nội dung đề tài. **Sắp xếp hình vẽ cân đối,biết chọn màu,vẽ màu phù hợp. 3. Giáo dục:Vẽ được tranh đề tài Trường em. HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngôi trường của mình, yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - GV: Một số tranh ảnh về nhà trường. Một số bài của hs năm trước. - HS: SGK; Giấy vẽ hoặc vở thực hành; Bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: 3´ + KT việc hoàn thành bài vẽ giờ trước, đồ dùng học tập của h/s. Nhận xét, đánh giá. - Báo cáo sự chuẩn bị. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2´ 2. Nội dung bài HĐ1: Tìm chọn nội dung, đề tài. 5´ HĐ2: Cách vẽ tranh. 4´ HĐ3: Thực hành. 13´ HĐ4: Nhận xét, đánh giá. 5´ - Thuyết trình, ghi tên bài. + Giới thiệu 1 số bài vẽ mẫu, tranh ảnh. + Gợi ý để h/s nhớ lại các hình ảnh về nhà trường. - Khung cảnh chung nhà trường. - Phong cảnh nhà trường. - Lao động ở vườn trường. + HD cách vẽ màu như mục 2 sgk. + Lưu ý: Chọn các hình ảnh để vẽ tranh về trường của em ( vẽ cảnh nào, có hoạt động gì? ). - Sắp xếp hình ảnh chính, phụ cho cân đối. - Vẽ rõ nội dung của hoạt động. - Vẽ màu theo ý thích. + Y/c h/s làm bài trên giấy vẽ hoặc ở vở thực hành. + Nhắc lại một số lưu ý khi vẽ tranh. + Quan sát, giúp đỡ h/s còn lúng túng. + Gợi ý cho h/s nhận xét một số bài vẽ màu của h/s năm trước. + Nhận xét, đánh giá bài vẽ theo mục tiêu. - Lắng nghe. - Quan sát, nghe. * Quan sát, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ xung. - Đọc mục 2, nêu cách vẽ. - Nêu cách vẽ màu, nhận xét, bổ xung. - Lắng nghe. - Tự hoàn thành bài cá nhân. **Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. - Trình bày bài vẽ - Quan sát, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục. + Về hoàn thành bài vẽ;. CB bài sau. + Nhận xét giờ học. - Nghe, ghi nhớ. Tiết 2 Toán (Bổ sung) Luyện tập chung. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố cho HS về nhân,chia hai phân số. Chuyển các số đo có hai tên dơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. 2. Kĩ năng: Thực hành phép chia hai phân số; Tìm thành phần chưa biết; Chuyển số đo; Tính diện tích đúng. *Đọc yêu cầu các bài tập 3. Giáo dục: HS ý tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II/ Chuẩn bị: VBT III/ Hoạt động dạy - học ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.KTBC: 5´ + Y/c h/s chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước. Nhận xét, chữa bài. - 2 h/s làm bảng, h/s khác nhận xét. B. Dạy bài mới. 1.Giới thiệu bài: 2´ 2. HD ôn tập: 30´ Bài 1: Tính. VBT/16 Bài 2: Tìm x. VBT/16 Bài 3. VBT/16 Bài 4 VBT/16 - Thuyết trình, ghi tên bài. + Y/c h/s nêu cách tính, làm bài và chữa bài. + Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Tiến hành tương tự bài 1. + Gọi h/s đọc y/c. + Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài. + Gọi h/s đọc đề bài toán. + Y/c h/s tự làm bài rồi chữa. + Gọi h/s đọc y/c. + Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài. + Gọi h/s đọc y/c. + Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài. - Lắng nghe. - 2 h/s thực hiện bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét. - Trả lời, nhận xét. - 2 h/s làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. *2 h/s đọc,lớp đọc thầm. - 1h/s làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. *2 hs đọc, lớp đọc thầm. - 1 h/s làm bài, nêu miệng, nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Tập làm văn (Bổ sung) Luyện tập tả cảnh. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS phát hiện được những hình ảnh đẹp trong bài văn Rừng trưa và Chiều tối - Hiểu được cách quan sát, dùng từ khi miêu tả cảnh của nhà văn. 2. Kĩ năng: Dựa vào dàn ýbài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước,viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí. *Đọc bài Rừng trưa và bài Chiều tối 3. Giáo dục: HS ý thức dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. Yêu thích phong cảnh thiên nhiên. II/ Chuẩn bị: - VBT III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A. KTBC: 3´ + Gọi h/s đọc dàn ý bài văn tả một buổi chiều trong ngày. Nhận xét, ghi điểm. - 2 h/s đọc, lớp nhận xét. B.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài. 2´ 2. HD làm bài tập. Bài 1 VBT/19 15´ Bài 2 VBT/20 17’ - Thuyết trình, ghi tên bài. - Gọi h/s đọc y/c và nội dung của bài tập. + Y/c h/s làm việc cá nhân + Gọi đại diện nêu kết quả, nhận xét, kết luận. - Gọi h/s đọc y/c của bài tập. + Y/c h/s chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã trình bày trong tiết trước, viết thành một đoạn văn. + Y/c h/s tự làm bài + Gọi 3 h/s đọc bài làm, h/s dưới lớp đọc bài làm. - Gọi h/s đọc bài làm của mình Nhận xét, ghi điểm. - Nghe. *3 h/s đọc, lớp đọc thầm. - Làm việc trong VBT. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - Theo dõi, sửa chữa. - 1 h/s đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân, - Một số h/s đọc bài làm, nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: 3 + Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lằng nghe, ghi nhớ. - Thực hiện NS: 03 / 9 /2010 NG (Sáng): Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Lớp 4 Tiết1 Toán: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I.Mục tiêu. 1.KT:- Giúp HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đơn giản). Sở dụng 10 kí hiệu (10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân; Giá trị của mỗi chỡ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. 2.KN: - Rèn cho HS kỹ năngđọc viét số tự nhiên trong hệ thập phân nhanh, đúng. **TCTV:- HS nói rõ giá trị của chữ số 5 trong baì tập 3; Cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân. 3.TĐ:- Giáo dục HS tính tự giác, tự tin trong học toán; vận dụng tốt vào cuộc sống. II.Đồ dùng: Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học. ND - TG HĐ - GV HĐ - HS A.KTBC ( 3’) B, Bài mới (17’) 1. Giới thiệu bài . 2.Tìm hiểu đặc điểm của số thập phân. 3.Cách viết số trong hệ thập phân. 4. Thực hành. (17’) Bài 1(20) Bài 2 (20) Bài 3 (20) C.Củng cố, dặn dò. (3’) - GV kiểm tra bài 4 giờ trước + vở bài tập ở nhà. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - GV giới thiệu bài, nêu mục đích y/c tiết học, ghi tên bài. - GV viết lên bảng, sau đó mời HS lên bảng điền nội dung thích hợp vào dấu ba chấm. 10 đơn vị =chục. 10 chục =trăm. 10 trăm =nghìn. nghìn = 1 chục nghìn. - Y/c HS nhận xét, rút ra kết luận: *Cứ mười đơn vị ở một hầng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. - GV? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào. - GV đọc cho HS viết:Chín trăm chín mươi chín. Hai nghìn không trăm linh năm. + Cứ 10 hữ sô chúng ta có thể viết mọi số tự nhiên trong hệ thập phân. *GV kết luận nội dung bài học như SGK. - Y/c HS tự đọc đề bài, tự làm bài sau đó đọc kết quả chữa bài. - Mời HS lên bảng điền kết quả - Gọi HS nhận xét chữa bài. - GV gọi HS đọc bài đẵ chữa đúng trước lớp. - GV nêu y/c của bài, sau đó giải thích mẫu. - Cho HS tự làm bài vào bảng con, GV đọc cho HS viết. 873= 800+70+3; 4738=4000+700+30+8; 10 837= - GV gọi HS nhận xét, chữa bài ghi điểm. - GV gọi HS đọc y/c của bài, hỏi: giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào điều gì? - Chia lớp giao việc. - Mời HS các nhóm đối chiếu kết quả, chữa bài. *TCTV: HS nói giá trị chữ số 5 trong mỗi số đẵ cho ở trong bảng. - Khái quát ND bài, đánh giá tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện. - Nhận xét bài của bạn. - Nghe. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp. - HS đọc bài đúng. - HS yếu đọc nhiều em. - HS trả lời 10 chữ số (từ số 0-9) - HS viết bảng con. - HS nghe nhắc lại. - HS đọc thầm bài tập. - 3 HS lên bảng làm. - HS yếu đọc. - Nghe. - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. - Chữa bài đúng. - HS trả lời. - HS làm bài theo nhóm, dán bài rồi trình bày. - HS TB và yếu nói. - Nghe, thực hiện. Tiết 3. Địa lí: Một số dân tộc ở hoàng liên sơn I.Mục tiêu: 1.KT:- Giúp HS nắm chắc được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. 2.KN:- HS quan sát tranh ảnh, bảng số liệu để nói được một số hoạt động tiêu biểu nhà ở, trang phục của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. Xác lập mối liên hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt. *TCTV: HS đọc từng mục, tìm hiểu nội dung bài; nhắc lại ý chính và nội dung bài, kể tên một số dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn. ** Giải thích tại sao người dân ở HLS thường làm nhà sàn để ở. 3.TĐ: - G/d HS tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. Lòng ham tìm hiểu về dân tộc nước ta. II.Đồ dùng: - Bản đồ địa lí Việt Nam, tranh, ảnh về nhà sàn, trang phục, III.Hoạt độngdạy học : ND - TG HĐ - GV HĐ - HS A.Bài cũ.(3’) B.Bài mới. 1.Hoàng Liên Sơn nơi c trú của một số dân tộc. (9’) 2. Bản làng với nhà sàn. (10’) 3. Chợ phiên, lễ hội và trang phục. (8’) Ghi nhớ.(2’) C.Củng cố, dặn dò. (3’ - GV kiểm tra HS nêu lại nội dung bài cũ. - Nhận xét đánh giá. - Giới thiệu bài ghi tên bài. - GV nêu tiêu đề, giao việc. - GV y/c HS đọc mục 1 (sgk), trả lời: Dân c ở Hoàng Liên sơn đông đúc hay thưa thớt? Kể tên một số dân tộc ở HLS? Ngời dân ở đây (vùng núi cao) thường đi bằng phương tiện gi? Vì sao? - Nhận xét , bổ sung, chốt ý. - GV y/c HS đọc mục 2 sgk kết hợp xem tranh ảnh rồi trả lời: Bản làng thường nằm ở đâu? Vì sao một số dân tộc sống bằng nhà sàn? Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì? - GV nghe HS nêu câu trả lời nhận xét, bổ sung, chốt ý. - GV chia lớp, nêu y/c rồi giao việc +N1:đọc sgk, quan sát tranh, ảnh trả lời: Nêu những hoạt động trong chợ phiên? Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ? +N2:Lễ hội được tổ chức vào mùa nào?Trong lễ hội có những hoạt động gì? +N3:Hãy nhận xét trang phục truyền thống trong hình 4,5,6 sgk. - GV quan sát các nhóm làm việc. - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV chốt ý chính; rút ra bài học. - Gọi HS đọc bài học . - GV khái quát nội dung bài, đánh giá tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau. - 2 HS đọc bài học giờ trước. - HS theo dõi. - 2 HS đọc bài sgk. - HS suy nghĩ trả lời. - Nghe, nhắc lại. - 1 HS đọc to trước lớp. - Cả lớp suy nghĩ trả lời. - HS phát biểu; HS khác nhận xét bổ sung. - Các nhóm nhận nhiệm vụ rồi thảo luận nhóm trưởng điều khiển- thư kí ghi chép.. - Cử đại diện trình bày trước lớp; nhóm khác nhận xét. - HS đọc bài học 5 em. - Nghe. - Thực hiện.
Tài liệu đính kèm: