Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết

Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

Hiểu ND: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của út Vịnh.

Học thuộc lòng bài thơ.

II. Đồ dùng dạy học

III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc:

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ :

3. Bài mới : Giới thiệu bài

 Hướng dẫn học sinh luyện đọc

a. Luyện đọc :

-GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu khó và giải nghĩa một số từ ngữ HS khó hiểu.

GV ủoùc baứi

b. Tìm hiểu bài :

-GV HD HS trả lời cõu hỏi SGK.

(?)Đoạn đường sắt gần nhà chị út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì ?

(?)Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn đường sắt ?

(?) Út Vịnh đó hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu?

(?) Em học tập được út Vịnh điều gì?

c. Đọc diễn cảm :

- GV HD HS ủoùc dieón caỷm baứi

- GV đọc diễn cảm bài thơ.

Cho HS luyện đọc theo cặp

- Tổ chức thi đọc diễn cảm.

- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.

- Cùng HS nhận xét bình chọn.

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thửự hai ngaứy 18 thaựng 4 naờm 2011
Chaứo cụứ
Taọp trung toaứn trửụứng
Taọp ủoùc
UÙT VềNH 
I. Muùc tieõu: ( Tô Phương)
Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
Hiểu ND: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dung cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. 
Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
3.. Bài mới : Giới thiệu bài 
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
a. Luyện đọc :
-GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu khó và giải nghĩa một số từ ngữ HS khó hiểu.
GV ủoùc baứi 
b. Tìm hiểu bài : 
-GV HD HS trả lời cõu hỏi SGK.
(?)Đoạn đường sắt gần nhà chị út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì ?
(?)Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn đường sắt ?
(?) Út Vịnh đó hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trờn đường tàu?
(?) Em học tập được út Vịnh điều gì?
c. Đọc diễn cảm : 
- GV HD HS ủoùc dieón caỷm baứi 
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
Cho HS luyện đọc theo cặp 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.
- Cùng HS nhận xét bình chọn.
3. Củng cố, dặn dò : 
-Nhận xét tiết học.
- Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào ?
-Dặn dò HS về học bài chuẩn bị bài sau. 
 - 3 HS Đọc baứi và nêu nội dung bài Công việc đầu tiên.
- HS đọc thầm toàn bài.
- Một HS khá giỏi đọc toàn bài.
-5 HS đọc nối tiếp nhau đọc toàn - HS luyện đọc theo cặp.
- Một HS khá giỏi đọc toàn bài.
- Đá nằm trên đường tàu, tháo ốc gắn thanh ray
- Nhận việc thuyết phục Sơn- bạn trai nghịch ngợm không chơi như thế nữa.
- Vịnh lao ra như. Mộp ruộng.
-Có ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định về an toàn giao thông và tinh thần dũng cảm.
-5 HS đọc nối tiếp toàn bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc diễn cảm toàn bài.
-HS nhận xét, 
-HS nhẩm thuôc lòng bài thơ.
- Tiếp nối nhau thi học thuộc lòng.
-HS nhận xét, 
HS rút ra nội dung của bài.
Toaựn
LUYEÄN TAÄP. 
I. Mục tiêu : Bieỏt:
 Thửùc hiện pheựp chia.Vieỏt keỏt quaỷ pheựp chia dửụựi daùng phaõn soỏ, soỏ thaọp phaõn. Tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ.
 II. Hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : Giụựi thieọu baứi
 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 Bài 2: Cho HS làm vào vở nhỏp 
Bài 3.Gọi HS đọc yêu cầu. GV và HS thực hiện mẫu.
Bài 4. Cho HS làm vào vở nhỏp sau đú đọc kết quả.
4. Củng cố- Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Làm BT trong vở bài tập.
- Kiểm tra chéo bài tập ở nhà.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
a/ :6 = = 16:= =22 912,8 : 28 =32,6
b/ 72 : 45= 1,6 281,6 : 8 = 35,2 15 : 50 = 0,3
 300,72 : 53,7 = 5,6 0,162 : 0,36 = 0,45
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm miệng.
- Nhận xét , bổ sung.
a/ 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 5,5 : 0,01 = 550
b/ 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80 : 0,5 = 
- HS đọc yêu cầu. Thảo luận N2. Trình bày trước lớp.
- Nhận xét , bổ sung.
- 7 : 5 = =1.4 1 : 2 = =0,5 7 : 4 = = 1,75
- HS đọc bài toán, làm vào vở, 2 HS làm bảng .
- Trình bày trước lớp. Nhận xét, bổ sung.
Đáp án : Khoanh vào D. 40%
Mú thuaọt 
VEế THEO MAÃU : VEế TểNH VAÄT ( VEế MAỉU )
( GV chuyên ngành soạn giảng)
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
 Tiếp tục củng cố cho HS về phộp nhõn chia phõn số, số tự nhiờn và số thập phõn
II. Cỏc hoạt động dạy học.
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 9: 4 = ...
A. 2 B. 2,25 C. 
b) Tỡm giỏ trị của x nếu:
 67 : x = 22 dư 1 
A.42 B. 43
C.3 D. 33
Bài tập 2: 
 Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 72,85 32 b) 35,48 4,8
 c) 21,83 4,05
Bài tập3:
 Chuyển thành phộp nhõn rồi tớnh:
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg 
b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m
c) 3,26 ha 9 + 3,26 ha
Bài tập4: 
 Cuối năm 2005, dõn số của một xó cú 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dõn số hằng năm là 1,6 % thỡ cuối năm 2006 xó đú cú bao nhiờu người?
- Chấm vở nhận xột - Yờu cầu hS cú bài làm tốt lờn chữa.
4. Củng cố dặn dũ.
 GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài tập.
- HS nờu đỏp ỏn đỳng. 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
 - Làm vào vở
- 3 HS lờn bảng làm bài. 
Đỏp ỏn:
a) 22000,7 b) 170,304 c) 88,4115
- 3 Hs lờn bảng làm bài, lớp làm vở.
- Cả lớp nhận xột chữa bài trờn bảng.
Lời giải: 
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg 
= 4,25 kg 4 = 17 kg
b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m
= (5,18 m + 5,18 m ) + 5,18 m 3 
= 5,18 m 2 + 5,18 m 3 
= 5,18 m (2 + 3) = 5,18 m 5= 25,9 m
c) 3,26 ha 9 + 3,26 ha =3,26 ha (9 + 1)
 = 3,26 ha 10 = 32,6 ha
- Làm vở.
- 1 HS cú bài làm tốt lờn chữa bài.
Lời giải: 
Cuối năm 2006, số dõn tăng là:
 7500 : 100 1,6 = 120 (người)
Cuối năm 2006, xó đú cố số người là:
 7500 + 120 = 7620 (người)
 Đỏp số: 7620 người.
Khoa hoùc
TAỉI NGUYEÂN THIEÂN NHIEÂN. 
I Mục tiêu
	Nờu được một số vớ dụ và ớch lợi của tài nguyờn thiờn nhiờn 
II Đồ dùng dạy – học
- Hình trang 130, 131 SGK .
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
1.Kiểm tra bài cũ:
-Môi trường là gì ? Môi trường nhân tạo gồm những thành phần nào?
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới. Giới thiệu bài. 
HĐ1:Các loại TNTN và t/dụng của chúng.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .
- HS thực hiện vào VBT.
Câu 1. TNTN là gì?
Câu 2. Hoàn thành bảng sau:
Hình
Tên TNTN
Công dụng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
HĐ2: Trò chơi: “thi kể tên các TNTN và công dụng của chúng”
- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách chơi:
- Khi có lệnh “bắt đầu”, người đứng trên cùng của mỗi đội cầm phấn lên bảng viết tên một TNTN. khi viết xong xuống và đưa phấn cho bạn tiếp theo lên viết công dụng của tài nguyên đó hoặc tên TNTN khác
- Trong cùng một Thời gian, đội nào viết được nhiều tên TNTN và công dụng của tài nguyên đó là thắng cuộc.
- Kết thúc trò chơi, GV tuyên dương đội thắng cuộc
-2 HS lần lượt trả lời.
- HS khác nhận xét.
HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận để làm rõ: TNTN là gì?
- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130, 131 SGK để phát hiện các TNTN được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng cảu mỗi tài nguyên đó
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
- HS tham gia chơi thành 2 đội có số người bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng dọc, cách bảng một khoảng cách như nhau
- Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
- HS chơi như h/dẫn
3.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học.
Tìm hiểu vai trò của môi trường TN đối với đời sống con người.
Theồ duùc 
Môn thể thao tự chọn - Trò chơi: “lăn bóng bằng tay”
( GV daùy chuyeõn soaùn giaỷng)
Thửự ba ngaứy 19 thaựng 4 naờm 2011
Chớnh taỷ (Nhụự vieỏt)
BAÀM ễI
I- Muùc tieõu: 
Nhớ viết đúng bài Bầm ơi; trình bày đùng hình thức các câu thơ lục bát.
-Làm được BT2,3
II - Đồ dùng dạy – học
III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài tập 3 
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới. *Giới thiệu bài
a. H/dẫn HS nhớ viết.
- Y/Cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
-Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
-Lưuý những từ ngữ các em dễ viết sai 
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)
 - Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo thể lục bát.
GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
b. H/dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2:
GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải đúng:
*K/luận: Tên các cơ quan, đơn vị được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó
Bài 3 
- Y/Cầu HS tự làm.
- Nhận xét, kết luận đáp án.
4. Củng cố, dặn dò :- Nhận xét tiết học
Cho HS neõu cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị
- 1 hs chữa bài 
- HS nhận xét 
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đông mưa phùn gió bấc làm cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ.
-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non , tay mẹ run lên vì rét.
- Đọc và viết các từ khó.
- HS nhớ và viết bài vào vở.
- HS đọc y/cầu của bài tập
- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích tên mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ phận cấu tạo ứng với các ô trong bảng
Lớp làm bài vào VB.
+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng (Bế Văn Đàn, Đoàn Kết, Biển Đông) viết hoa theo quy tắc viết tên người, tên địa lí V.Nam – viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó.
- HS đọc y/cầu của BT3.
-3HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm vào vở BT.
a, Nhà hát Tuổi trẻ.
B, Nhà xuất bản Giáo dục.
C, Trường Mầm non Sao mai
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai. Nêu sai thì sửa lại cho đúng.
- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị
 Toaựn 
LUYEÄN TAÄP
I.Mục tiêu: Giúp HS Bieỏt:
- Tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ.
- Thửùc hieọn caực pheựp tớnh coọng, trửứ caực tổ soỏ phaàn traờm.
	 Giaỷi toaựn lieõn quan ủeỏn tổ soỏ phaàn traờm.Baứi 1 (c,d), Baứi 2, Baứi 3
II. Đồ dùng dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới : Giới thiệu bài
 Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3.Yêu cầu HS đọc bài toán.
- 
 Bài 4. Gọi HS đọc bài toán.
- Chấm , chữa bài, nhận xét.
*Củng cố giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- BTVN: Làm BT trong vở BT.
- Kiểm tra chéo bài tập ở nhà.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con. 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung.
a/ 2 : 5 = 0,4 = 40% 
b/ 2:3=0,6666=66,66%
c/ 3,2 : 4 = 0,8 = 80% 
 d/ 7,2:3,2 =2,25=225%
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào nháp, 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS nêu cách cộng, trừ tỉ số phần trăm.
- HS đọc và phân tích bài toán.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Bài giải.
a/ Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là : 480 : 320 = 1,5 1,5 = 150%
b/ Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là :
320 : 480 = 0,66666 0,66666=6,66%
HS đọc và phân tích bài toán.
- Làm vào vở, 2 HS làm vào bảng .
Bài giải
Số cây lớp 5A trồng được là:
180 x 45 : 100 = 81 ( cây )
Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là :
180 – 81 = 99 ( cây )
Đáp số : 99 cây.
Luyeọn tửứ vaứ caõu
 ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)
I/Muùc ủớch yeõu caàu: 
 	 Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1).
-Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về học tập của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy (BT2)
II- Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới: Giới thiệu ... a nhóm mình.
- Lớp trao đổi.
- 1 số HS phỏt biểu.
Tiếng Việt 
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
I. Mục tiờu:
 - Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo đề bài đó cho.
II. Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 
- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. 
Giỏo viờn nhận xột và nhắc lại.
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Đề bài: Miờu tả cảnh một ngày mới bắt đầu ở quờ em.
- Giỏo viờn hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài.
- GV cho HS trỡnh bày, cỏc bạn khỏc nhận xột.
- GV tuyờn dương bạn viết hay, cú sỏng tạo.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu
- HS nhắc lại dàn bài đó lập ở tiết tập làm văn thứ sỏu tuần trước.
- HS dựa vào dàn ý đó viết sẵn ở tuần 31 để viết bài.
- Tiếp nối nhau đọc bài viết của mỡnh trước lớp.Lớp nhận xột.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Hoạt động ngoài giờ
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN: AN TOÀN GIAO THễNG
NGUY HIỂM KHI CHƠI ĐÙA Ở NHỮNG NƠI KHễNG AN TOÀN
I.Mục tiờu: 
- Giỳp HS thấy được những nguy hiểm cú thể xẩy ra khi chơi đựa ở những nơi khụng an toàn như đường phố, hố phố, cổng trường hay đường sắt.
II. Đồ dựng dạy - học
	Tranh minh hoạ ở trang trước bài học
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ cú mấy màu và ý nghĩa của cỏc màu đốn?
- Qua đường giao nhau cú tớn hiệu giao thụng như thế nào để dảm bảo an toàn?
- Qua đường giao nhau khụng cú tớn hiệu giao thụng như thế nào để dảm bảo an toàn?	
 3. Bài mới: * Giới thiệu bài
	* Bài giảng
Hoạt động 1: Xem tranh và tỡm ra những nơi an toàn để chơi đựa
Bước 1: Xem tranh
- HS quan sỏt tranh trong bài học.
Bước 2: Thảo luận nhúm
Cõu hỏi: 
- Trong tranh, cỏc bạn nhỏ đa ng chơi đựa ở đõu?
- Những bạn nào đang gặp nguy hiểm?
- Để trỏnh nguy hiểm, cỏc bạn nờn chơi ở đõu?
Bước 3: Kết luận: 
- Thảo luận nhúm
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
+ Cỏc bạn nữ đang chơi nhảy dõy trong sõn chơi, đõy là nơi an toàn cho cỏc em chơi đựa.
+ Cỏc nam đang đỏ búng trờn đườn, cỏc bạn nam đang gặp nguy hiểm, cú thể bị xe chạy trờn đường đõm phải.
+ Nờn chơi ở những nơi dành riờng cho cỏc em nhỏ chơi như cụng viờn, sõn chơi.
Hoạt đụng 2: Tỡm hiểu về sự nguy hiểm khi chơi đựa ở những nơi khụng an toàn 
Giỏo viờn giải thớch về những nơi chơi an toàn và khụng an toàn:
1. Chơi đựa trờn đường phố.
2. Chơi đựa trờn hố phố
3. Chơi đựa ở cổng trường nơi gần đường phố.
4. Chơi đựa ở xung quanh ụ tụ đang dừng đỗ.
5. Chơi đựa gần đường sắt.
- HS nghe và nờu ý kiến về cỏc lời giải thớch trờn.
Hoạt động 3: Làm phần gúc vui học
Bước 1: Xem tranh để tỡm hiểu
- 4 bức tranh mụ tả những nơi an toàn và những nơi khụng an toàn để chơi đựa
- HS xem tranh, đỏnh dấu X vào ụ trắng ở gúc bức tranh chỉ khu vực khụng an toàn cho cỏc em chơi đựa.
Bước 2: Kiểm tra, nhận xột và giải thớch cỏc cõu trả lời của HS.
Bước 3: Nhấn mạnh
- Nơi cú thể chơi đựa là cụng viờn( Tranh 2)
- Những nơi khụng nờn chơi đựa: Trờn đường phố ( Tranh1); đường tàu ( Tranh3); và bói đỗ xe ụ tụ( Tranh 4)
 4. Củng cố: - Túm lược những điều học sinh cần nhớ
	- Nhận xột giờ học
 5. Dặn dũ: - Cỏc em nờn chơi đự ở những nơi an toàn như sõn chơi, cụng viờn...
 	- Khụng chơi đựa ở những nơi nguy hiểm như lũng đường, hố phố,...
Thửự saựu ngaứy 22 thaựng 4 naờm 2011
Taọp laứm vaờn
Tả cảnh( Kiểm tra viết)
I- Yêu cầu 
HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng.
II/Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi mụựi 
 b.H/dẫn HS làm bài.
- GV nhắc HS:
+ Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước.
+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó, dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
- Cho HS làm bài
- Thu bài
- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .
- HS làm bài .
4. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà đọc trước bài Ôn tập về tả người để chọn đề bài, Q/sát trước đối tượng các em sẽ miêu tả.
Toaựn
LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu: - Bieỏt tớnh chu vi, dieọn tớch caực hỡnh ủaừ hoùc.
 - Bieỏt giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan ủeỏn tổ leọ.(Baứi 1, Baứi 2, Baứi 4)
II. Chuaồn bũ:
III. Caực hoaùt ủoọng:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi mụựi: 
Hửụựng daón HS laứm baứi taọp
Baứi 1
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc baứi 1.
Cho HS laứm vụỷ 
 Baứi 2:
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh oõn laùi quy taộc coõng thửực hỡnh vuoõng.
Baứi 3:Cho HS laứm vaứo vụỷ : 
3. Cuỷng coỏ.
 Hoùc sinh nhaộc laùi noọi dung oõn taọp.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
4. Daởn doứ: BTVN: VBT.
- 1 HS ủoùc baứi 1.
- 1 HS laứm baỷng, lụựp laứm vụỷ . 
Chieàu daứi saõn boựng :
11 x 1000= 11000(cm) = (110m)
Chieàu roọng saõn boựng :
9 x 1000= 9000(cm) = (90m)
Chu vi saõn boựng : (110 + 90) x 2 =400(m)
Dieọn tớch saõn boựng: 110 x90 =9900(m2)
ẹaựp soỏ : CV: 400m
 DT:9900m2
- HS giaỷi vụỷ.1HS sửỷa baỷng lụựp.
Caùnh caựi saõn hỡnh vuoõng. 48 : 4 = 12 (cm)
Dieọn tớch caựi saõn:12 ´ 12 = 144 (cm2)
	ẹaựp soỏ: 144 cm2
Hoùc sinh giaỷi vụỷ.
Chieàu roọng thửỷa ruoọng :100 x = 60(m)
Dieọn tớch thửỷa ruoọng :100 x 60 = 6000(m2)
Soỏ thoực thu ủửụùc treõn thửỷa ruoọng laứ : 
55 x 6000: 100 = 3300(kg)
ẹaựp soỏ : 3300kg
AÂm nhaùc
HOẽC BAỉI HAÙT DO ẹềA PHệễNG Tệẽ CHOẽN
BAỉI: MUỉA HOA PHệễẽNG NễÛ
I. MUẽC TIEÂU:
- HS haựt ủuựng giai ủieọu baứi Muứa hoa phửụùng nụỷ 
- HS trỡnh baứy baứi haựt keỏt hụùp goừ ủeọm 
- Goựp phaàn giaựo duùc HS yeõu thớch muứa heứ
II. CHUAÅN Bề ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Nhaùc cuù quen duứng, maựy nghe, baờng ủúa nhaùc baứi Muứa hoa phửụùng nụỷ 
III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP:
1. Kieồm tra baứi cuừ:
2. Baứi mụựi.
a. Giụựi thieọu baứi: 
b. Hửụựng daón tỡm hieồu baứi:
- Yeõu caàu HS ủoùc lụứi ca
- GV haựt maóu (coự ủeọm ủaứn)
- Yeõu caàu HS noựi caỷm nhaọn ban ủaàu veà baứi haựt
* Khụỷi ủoọng gioùng
* Taọp haựt tửứng caõu
- Baột nhũp ủeồ HS haựt.
- GV yeõu caàu HS laỏy hụi ụỷ ủaàu caõu haựt.
- GV chổ ủũnh HS khaự haựt maóu.
- GV hửụựng daón caỷ lụựp haựt, GV laộng nghe ủeồ phaựt hieọn choó sai roài hửụựng daón HS sửỷa laùi. GV haựt maóu nhửừng choó caàn thieỏt.
- GV hửụựng daón HS taọp caực caõu tieỏp theo tửụng tửù
- GV yeõu caàu HS haựt noỏi caực caõu haựt
* Haựt caỷ baứi
- GV hửụựng daón HS tieỏp tuùc sửỷa nhửừng choó haựt coứn chửa ủaùt
+ 2 nhoựm HS leõn trỡnh baứy baứi Daứn ủoàng ca muứa haù
- 2 HS noỏi tieỏp nhau ủoùc
- Tửứ Tu huự keõu  muoõn nhaứ
- Tửứ Tung caựnh chim  hoa phửụùng
- HS nghe baứi haựt
 - 2 HS noựi caỷm nhaọn 
- HS khụỷi ủoọng gioùng.
- HS haựt hoứa theo.
- HS taọp laỏy hụi
- 1 – 2 HS thửùc hieọn
- HS sửỷa choó sai
- HS taọp caõu tieỏp
- HS thửùc hieọn
- HS haựt caỷ baứi .
- HS sửỷa choó sai
- HS trỡnh baứy baứi haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo nhũp 
- HS haựt ủuựng nhũp ủoọ. Theồ hieọn saộc thaựi nhanh, vui cuỷa baứi haựt
3. Cuỷng coỏ:
Chuaồn bũ baứi: OÂn taọp hai baứi haựt: Tre ngaứ beõn laờng baực, Maứu xanh queõ hửụng.
OÂn taọp: TẹN soỏ 6
Thể dục
Môn thể thao tự chọn - Trò chơi: “dẫn bóng”
( GV daùy chuyeõn soaùn giaỷng)
BUOÅI CHIEÀU
ẹaùo ủửực
DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG .
Bài 1: Giữ gìn di tích lịch sử văn hoá của địa phương.
I-Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết được một số di tích lịch sử văn hoá của Tam Đảo và nơi học sinh đang sinh sống.
- Có lòng tự hào và biết giữ gìn các di tích lịch sử văn hoá đó.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh : Dãy núi Tam Đảo, Thiền viện Trúc Lâm, Chùa Tây Thiên.
III- Các hoạt động dạy học:
1. kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Giảng bài:
*Hoạt động 1:Thảo luận nhóm
- Vì sao Tam Đảo được nhiều du khách thập phương biết đến?
- Em biết thêm gì về những di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, truyền thống văn hóa của Tam Đảo?
- Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn những di tích lịch sử và xây dựng quê hương mình giàu đẹp?
+ GV kết luận ( Tài liệu trang 20- 21)
*Hoạt động 2:Trưng bày
Giáo viên tổ chức
+ GV nhận xét đánh giá chung.
- Vì Tam Đảo có những khu danh lam thắng cảnh nổi tiếng: Khu nghỉ mát Tam Đảo, Thiền viện Trúc Lâm, Di tích Danh thắng Tây thiên.......
- Hs tự nêu thêm
- HS trình bày.
- HS trưng bày theo nhóm: tranh ảnh, thành ngữ, tục ngữ, thơ ca ( đã chuẩn bị ở nhà) nói về các di tích lịch sử văn hoá của địa phương em.
- Các nhóm tự đánh giá, nhận xét.
- HS đọc phần ghi nhớ.
3. Củng cố- dặn dò:
-Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ.
- Về nhà tiếp tục tìm hiểu về các danh thắng của địa phương.
Tiếng Việt
Luyện tập tả cảnh
I-Mục tiêu:
 Củng cố về văn tả cảnh, cấu tạo, cách miêu tả cách liên kết câu, viết đoạn, bài.
II- Các hoạt động dạy học:
1. kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.
Đề bài: Tả một cảnh đẹp ở quê hương em mà em yêu thích.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: Học sinh làm bài.
- GV theo dõi việc làm bài của HS, 
hướng dẫn HS (nếu cần).
Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Đọc đề bài
- HS nêu nội dung từng phần của bài văn tả cảnh.
- HS nêu những cảnh đẹp ở quê em.
(cảnh đẹp của con sông, cánh đồng lúa, con đường , luỹ tre, khu du lịch, danh lam thắng cảnh, cảnh rừng thụng, thỏc nước,... )
- HS làm bài vào vở 
- Một vài HS đọc bài làm của mình, cả lớp và GV nhận xét, bổ xung
Hoaùt ủoọng taọp theồ
KIEÅM ẹIEÅM TUAÀN 32
I.Muùc tieõu: 
- HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 32
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua:
 * Neà neỏp: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ.
 - Neà neỏp lụựp tửụng ủoỏi oồn ủũnh.
 * Hoùc taọp: - ẹa soỏ caực em coự hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
 - Moọt soỏ em chửa chũu khoự hoùc ụỷ nhaứ.
 * Vaờn theồ mú: - Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực.
 - Tham gia ủaày ủuỷ caực buoồi theồ duùc giửừa giụứ.
 - Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc.
 - Veọ sinh thaõn theồ, veọ sinh aờn uoỏng : toỏt.
 III. Nhieọm vuù tuaàn tụựi:.
-Thửùc hieọn nghieõm tuực vieọc truy baứi ủaàu giụứ.
-Tieỏp tuùc reứn ủoùc, reứn vieỏt theo quy ủũnh.
- Giửừ gỡn saựch vụỷ caồn thaọn, trỡnh baứy ủuựng quy ủũnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 5 tuan 32 2buoingay.doc