Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 7 năm 2012

Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 7 năm 2012

I.Mục tiêu:

-Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.

-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh,tình cảm gắn bó của cá heo với con người.(Trả lời được câu hỏi 1,2,3)

- Thích các nhân vật trong bài .

II. Đồ dùng dạy - học:

 GV:Tranh minh họa bài học

 HS: SGK, vở

PP: thảo luận , hỏi đáp , .

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 37 trang Người đăng huong21 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn lớp 5 - Tuần 7 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 7
Thứ hai
Ngày soạn: 17/ 09 / 2012
Ngày dạy: 24/ 09/ 2012
Tập đọc
NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
I.Mục tiêu: 
-Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh,tình cảm gắn bó của cá heo với con người.(Trả lời được câu hỏi 1,2,3)
- Thích các nhân vật trong bài .
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV:Tranh minh họa bài học
 HS: SGK, vở
PP: thảo luận , hỏi đáp ,..
III. Các hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động cuûa giáo viên
Hoạt động cuûa học sinh
1’
5’
1’
7’
15’
5’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nhắc tên bài cũ: “Tác phẩm của Si – le và tên phát xít”
- Gọi 3 học sinh đọc 3 đọan của bài kết hợp trả lời 3 câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét và ghi điểm
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ đọc bài và tìm hiểu qua bài:
 “ Những người bạn tốt” 
- GV ghi tên bài lên bảng 
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Gọi 2 học sinh đọc nối tiếp nhau cả bài
- GV yêu cầu HS chia đoạn của bài. Hỏi:
- Bài gồm mấy đoạn?
- GV gọi học sinh đọc nối tiếp nhau (2 lượt): 4 đọan bài
- Học sinh luyện đọc từ khó (Giáo viên ghi lên bảng)
- GV yêu cầu HS đọc theo cặp.
- GV gọi HS chú giải ( SGK ) + GV ghi bảng.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Vì sao nghệ sĩ A - ri - ôn phải nhảy xuống biển ?
+ Giáo viên chốt lại ý đúng: A - ri - ôn phải nhảy xuống biển vì thủy thủ trên táu nổi lòng tham, cướp hết tặng vật của ông, đòi giết ông
- Gọi học sinh nêu ý đọan 1:
- Giáo viên chốt lại + ghi bảng: “Ý đọan 1: Tài năng của A - ri - ôn và những quà tặng đã hại A- ri - ôn phải nhảy xuống biển
Câu 2: Điều kì lạ gì xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời? 
+ Giáo viên chốt ý: Khi A - ri - ôn hát giã biệt cuộc đời, đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu say sưa thưởng thức tiếng hát của ông. bầy cá heo đã cứu A- ri - ôn khi ông nhảy xuống biển và đưa ông trở về đất liền
- Gọi học sinh nêu ý đọan 2.
- Giáo viên chốt ý và ghi bảng: “Ý đọan 2: Sự thơng minh và tình cảm của đàn cá heo đối với A - ri - ôn”
Câu 3:Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng yêu, đáng quý ở điểm nào ?
+ Hỏi: Ý đọan 3 nói lên điều gì ?
- Giáo viên chốt ý và ghi lên bảng: “Ý đọan 3: A - ri - ôn lật tẩy bọn cướp trước mặt nhà vua”
Câu 4: Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thủy thủ và của đàn cá heo đối vớ nghệ sĩ A- ri - ôn ?
- Giáo viên chốt ý: Đám thủy thủ tham lam độc ác, không có tính người. Đàn cá heo là loài vật nhưng thông minh , tốt bụng biết cứu giúp người gặp nạn”
- Hỏi: ý đọan 4 nói lên điều gì ?
- Giáo viên chốt ý + ghi bảng: “Ý đọan 4: Sư nhớ ơn của con người đối với làoi cá thông minh”
* Rút ra nội dung bài và ghi bảng.
 d. Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm:
- Gv gọi 4 HS đọc lại 4 đoạn của bài
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3
+ Giáo viên hướng dẫn nhấn mạnh các từ: đã nhầm, đàn cá heo, say sưa thưởng thức, đã cứu, nhanh hơn, tòan bộ
Nghỉ hơi sau các từ ngữ: nhưng, trở về đất liền
- GV đọc mẫu.
-Yêu câu Học sinh luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Giáo viên nhận xét chung
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc tên bài vừa học
- Cho vài học sinh nhắc lại nội dung chính của bài
- Giáo dục và liên hệ thực tế
5. Nhận xét - dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài. Xem bài sau
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- 1 học sinh nhắc lại
- 3 học sinh đọc 3 đọan của bài kết hợp trả lời 3 câu hỏi cuối bài.
 - Lớp theo dõi + nhận xét
- HS rút kinh nghiệm
- Học sinh nhắc lại tên bài
- 2 học sinh đọc nối tiếp nhau cả bài
 Cả lớp theo dõi
- HS chia đoạn của bài.
- HS trả lời: ( Bài gồm 4 đoạn )
 +Đọan 1: “A - ri - ôn  đất liền
 +Đọan 2: “Những tên cướp ông lại” 
+ Đọan 3: “Hai hôm sau  A - ri - ôn”
+ Đọan 4: “Sau câu chiuyện  thông minh”
 - Học sinh đọc nối tiếp nhau (2 lượt): 4 đọan bài
 - Hs đọc 
- 2 HS ngồi cùng bàn.
- 1 vài HS đọc.
- Vì thủy thủ trên táu nổi lòng tham, cướp hết tặng vật của ông, đòi giết ông
- Học sinh nêu ý đọan 1
- HS nhắc lại.
- Khi A - ri - ôn hát giã biệt cuộc đời, đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu say sưa thưởng thức tiếng hát của ông. bầy cá heo đã cứu A- ri - ôn khi ông nhảy xuống biển và đưa ông trở về đất liền
- Học sinh nêu ý đọan 2.
- Cá heo biết thưởng thức tiếng hát nghệ sĩ, biết cứu giúp nghệ sĩ. Cá heo là bạn tốt của người”
 - Học sinh nêu ý đọan 3.
- Đám thủy thủ tham lam độc ác, không có tính người. Đàn cá heo là loài vật nhưng thông minh , tốt bụng biết cứu giúp người gặp nạn 
- Học sinh nêu ý đọan 4.
- 3 HS đọc lại.
- 4 HS đọc lại 4 đoạn của bài.
- HS theo dõi.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 HS thi đọc.
- Lớp bình chọn.
- HS nhắc lại tựa bài
-HS nhắc lại nội dung chính của bài
- HS nghe.
RUT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
******************************
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
-Biết:
+Mối quan hệ giữa:1 và ; .
+Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
+Giải bài toán liên quan đến trung bình cộng.
 - GC: Bài 1,2,3.Các bài còn lại hdhs khá giỏi.
 - Thích các bài tập đã làm .
II.Đồ dùng dạy học:
GV: bản phụ , bảng nhóm
HS: SGK, vỡ
PP: thảo luận , giảng giải ,..
II. Các hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động cuûa giáo viên
Hoạt động cuûa học sinh
1’
5’
1’
23’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh làm vào bảng con các bài tóan sau:
 - ; + + 
- Gọi 2 học sinh nêu hai quy tắc cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số
- Giáo viên nhận xét phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ củng cố lại những kiến thức đã học. Thể hiện qua bài“ Luyện tập chung” 
- GV ghi tên bài lên bảng
b. Thực hành:
 Bài 1:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm vào bảng con lần lựơt từng câu. Nêu cách làm
- Giáo viên nhận xét chung
Kết quả:
a) 1 gaáp laø 10 laàn. Vì 1: = 1 x = 10
b) gấplần 10 laàn. Vì : = x = 10
c) gaáp laø 10 laàn. Vì : = x 
Bài 2: Tìm x
- GV gọi học sinh đọc đề
+ Chia tổ làm vào vở. sau đó đại diện tổ lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chung
Kết quả:
a) x + = 
 x = - 
 x = - 
 x = 
 b) x - = 
x = + 
 x = 
 x = 
c) x x = 
 x = : 
 x = = 
d) x : = 14
 x = 14 x 
 x = 2
 Bài 3: 
- GV gọi 2 học sinh đọc đề bài
+GV gọi Học sinh nêu cách làm. Rồi cả lớp giải vào vở
+ Giáo viên nhận xét sửa chữa
Giải:
Trung bình mỗi giời vòi nước đó chảy vào bể được là:
( + ) : 2 = (beå)
 Đáp số: (beå)
Bài 4: (hd hs khá,giỏi)
- GV gọi 2 học sinh đọc yêu cầu
+ Học sinh lên bảng làm. cả lớp làm vào vở.
+ Giáo viên nhận xét kết luận
Giải:
Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm giá:
60.000 : 5 = 12.000 (đồng)
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá:
12.000 – 2.000 = 10.000 (đồng)
Số mét vải có thể mua được theo giá mới:
60.000 : 10.000 = 6 (mét)
 Đáp số: 6 mét
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số trung bình cộng của hai số
- Giáo viên nhận xét và giáo dục
5.Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem bài “Khái niệm số thập phân”
- Hát vui
- Cả lớp làm vào bảng con + 2 học sinh nêu cách thực hiện
- 2 học sinh nêu hai quy tắc cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số 
- 2 học sinh nhắc lại tên bài
- 1 học sinh đọc đề
- Cả lớp làm vào bảng con + 1 - 2 học sinh nêu cách làm
- 1 học sinh đọc đề
- Chia tổ làm vào vở. sau đó đại diện tổ lên bảng làm.
- Lớp theo dõi và nhận xét
- 2 học sinh đọc đề bài
- Học sinh nêu cách làm. Rồi cả lớp giải vào vở
- Cả lớp theo dõi
- 2 học sinh đọc yêu cầu
- 1 học sinh lên bảng giải + Lớp nhận xét
- Học sinh sửa bài vào vở
- 3 học sinh nhắc lại
- Học sinh nhắc lại cách tìm số trung bình cộng của hai số
 - HS lắng nghe.
 RUT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐẠO ĐỨC
NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 1)
I.Mục tiêu: 
-.Biết được :con người ai củng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp khả năng để thực hiện lòng biết ơn tổ tiên.
-Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
GC:Biết tự hào về truyền thống họ hàng.
- Vận động mọi người luôn nhớ ơn tổ tiên .
II. Đồ dùng dạy - học:
Các câu ca dao tục ngữ, truyện nói về lòng biết ơn tổi tiên
PP: thảo luận , quan sát ,
III. Các hoạt động dạy - học:
TL
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1’
5’
1’
23’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh nêu ghi nhớ của bài “Có chí thì nên”
- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tiếp tục chuyển sanh tiết 2 của bài “Nhớ ơn tổ tiên” Truyện: Thăm mộ
 - GV ghi tên bài lên bảng
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Giaó viên mời 1 – 2 học sinh đọc truyện “Thăm mộ”
- Thảo luận cả lớp các câu hỏi sau:
- Giáo viên chốt ý đúng:
+ Hỏi: Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên ?
Tl: Bố dắt Việt ra thăm mộ của ông nội
- Hỏi: Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì khi kể về tổ tiên ?
Tl: Bố muốn nhắc nhở Việt về công ơn của tổ tiên đã mang lại cuộc sống hôm nay cho Việt và mọi người
- Hỏi: Vì sao Việt muốn lao dọn bàn thờ tổ tiên ?
Tl: Vì Việt hiểu lời nhắc nhở của cha và việc lao dọn bàn thờ cũng là để nhớ ơn tổ tiên
* Rút ra ghi nhớ ở SGK (ghi bảng)
* Hoạt động 2: làm bài tập ở SGK
 Bài 1: Học sinh trao đổi với bạn theo căp để trình bày
- Giáo viên kết luận chung: Chúng ta cần thể hiện lòng biết ơn tổ tiên bằng những việc làm thiết thực, cụ thể, phù hợp vớ khả năng như các việc (a), (c), (d), (đ)
* Hoạt động 3: Tự liên hệ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể những việc đã làm được thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và những việc chưa là được
- Giáo viên nhận xét chung khen ngợi nhữngn học sinh có những việc làm cụ thể
* Hoạt động tiếp nối:
- Học sinh x ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
******************************
Thứ sáu
Ngày soạn: 17/ 09 / 2012
Ngày dạy: 28/ 09/ 2012
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I.Mục tiêu: 
-Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1,BT2); hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở bt3.
-Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ(BT4).
-GC: HS khá, giỏi biết đặt câu để phân biệt cả 2 từ ở bt3.
- Thích bài tập đã làm .
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu khổ to viết bài tập 1
- HS: SGK , vở
- PP: thảo luận , gợi mở ,.
III. Các hoạt động dạy - học:
TL
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG HỌC SINH
1’
5’
1’
23’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví dụ
- Giáo viên nhận xét chung và ghi điểm
- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tìm hiểu qua bài “Luyện tập từ nhiều nghĩa”
- GV ghi tên bài lên bảng
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi HS làm bài trên bảng 
- Giáo viên sửa chữa chung:
1) Bé chạy lon ton trên sân – (d) Sự di chuyển nhanh bằng chân
2) Tàu chạy băng băng trên đường ray – (c) Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông
3) Đồng hồ chạy đúng giờ - (a) Hoạt động của máy móc
4) Dân làng khẩn trương chạy lũ – (b) Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến
Bài 2: 
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Giaó viên: Từ “Chạy” là từ nhiều nghĩa
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm ý đúng nhất
- GV gọi HS trình bày.
- Giáo viên kết luận chung: Dòng b) “Sự vận động nhanh” nêu đúng nét nghĩa chung của ừ “chạy”
Bài 3: (HS khá , giỏi đặt câu phân biệt 2 từ ở bt.
- Cho học sinh đọc đề. Làm bài vào vở nháp + trình bày kết quả
- Giáo viên chốt ý đúng: Từ “ăn” trong câu c): “Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn cơm tối rất vui vẻ”
Bài 4: 
- Cho Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên nhắc học sinh: chỉ đặt câu với các nghĩa đã cho của từ “đi” và “đứng”
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- G V gọi HS lên trình bày
- Giáo viên nhận xét chung + sửa chữa
- VD về lời giải phần a:
+ Nghĩa 1: Bé Thơ đang tập “đi”
+ Nghĩa 2: Mẹ nhắc Nam “đi” tất vào cho ấm
- VD về lới giải phấn b:
+ Cả lớp “đứng” nghiêm chào lá quốc kì
+ Mẹ “đứng” lại chờ Bích
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc tên bài vừa học
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ về từ nhiều nghĩa. Cho ví dụ ?
- Giáo viên giáo dục và liên hệ thực tế
5. Nhận xét - dặn dò:
- Về nhà xem bài “Mở rộng vốn từ Thiên Nhiên”
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- 4 học sinh trả lới.
- Lớp nhận xét
- 4 học sinh lặp lại tên bài.
- 2 học sinh đọc yêu cầu. 
- 2 học sinh làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh đọc
- Học sinh làm việc theo nhóm đôi
- Sau đó trình bày.
- Lớp nhận xét
- 1 Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Lớp nhận xét
- 2 học sinh đọc
- HS theo dõi.
- Học sinh làm việc cả nhóm. 
- Sau đó trình bày 5 – 6 em. 
- Lớp nhận xét
- HS nhắc lại.
- HS đọc lại ghi nhớ
- HS lắng nghe.
RUT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
******************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Biết chuyển phân số thập phân thành hỗn số 
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân .
- GC: lớp bài 1 , bài 2 ( 3 phân số thứ 2,3,4 ), bài 3 . Còn lại hdhs khá , giỏi .
- Thích các bài tập .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: bảng nhó , bảng phụ
HS: SGK, vở
- PP: thảo luận , giảng giải , gợi mở ,..
III.các hoạt động dạy học:
TL
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG HỌC SINH
1’
5’
1’
23’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nhắc tên bài cũ: “Hàng của số thập phân. đọc viết số thập phân”
- Học sinh đọc và phân tích số: 12,36 ; 310,08
- Học sinh nhắc quy tắc đọc, viết số thập phân
- Giáo viên nhận xét chung và ghi điểm
- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ củng cố lại những kiến thức đã học. thể hiện qua bài “Luyện tập”
 - Gv ghi tên bài lên bảng
 b. Thực hành:
 Bài 1: 
a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):
+ Giáo viên ghi mẫu lên bảng
 = 16
Hướng dẫn:
+ Lấy tử số chia cho mẫu số
+ Thương tìm được là phần nguyên viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia
Cách làm:
162
10
 62
16
 2
- Mỗi em sẽ làm một bài vào vở theo tổ. 3 học sinh lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét chung sửa chữa
 = 73 ; = 56 ; = 6
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu)
+ Cho học sinh nhận xét mẫu 16 = 16,2
+ Học sinh làm bài vào vở. 3 học sinh lên bảng làm
+ Giáo viên nhận xét chung sửa chữa
56 = 56,08 ; 6 = 6,05 ; 73 = 73,4
Bài 2: 
- Cho học sinh đọc yêu cầu + Thảo luận nhóm đôi để làm bài vào vở + lên bảng lớp làm
- GV gọi HS lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chung sửa chữa
 = 4,5 đọc là: Bốn phẩy năm
 = 83,4 đọc là: Tám mươi ba phẩy bốn
 = 19,54 đọc là: Mười chín phẩy năm mươi bốn
 = 2,167 đọc là: Hai phẩy một trăm sáu mươi bảy
 = 0,2020 đọc là: Không phẩy hai nghì không trăm hai mươi
 Bài 3: 
- Cho Học sinh đọc yêu cầu:
+ Giáo viên viết mẫu lên bảng cho học sinh nhận xét
2,1 m = 21 dm
Cách làm:
2,1 m = 2 m = 2 m 1 dm = 21 dm
+ Cả lớp làm vào vở theo tổ (Mỗi tổ 1 câu). 3 học sinh lên bảng làm
+ Giáo viên nhận xét chung
8,3 m = 830 cm ; 5,27 m = 527 cm ; 3,15 m = 315 cm
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Học sinh nhắc lại cách chuyển phân số thập phân thành hỗn số
- Giáo viên nhận xét chung và giáo dục
5. Nhận xét - dặn dò:
- Xem bài sau. Làm bài tập 4
- Nhận xét tiết học
- Hát vui
- 1 HS nhắc lại tên bài.
- 2 học sinh đọc
- 4 học sinh nhắc lại.
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh lặp lại tên bài
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- 3 học sinh lên bảng làm. 
- Lớp nhận xét
- 3 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu + Thảo luận nhóm đôi 
- 5 học sinh lên bảng làm. 
- Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi
- 3 học sinh làm.
- Lớp nhận xét bài của bạn
- HS nhắc lại.
- 4 học sinh nhắc lại
- HS lắng nghe.
RUT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
******************************
KHOA HỌC
PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO
I. Mục tiêu: 
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não.
- Vận động mọi người phòng tránh tốt bệnh viêm não .
II. Đồ dũng dạy - học:
- GV: Hình 30,31 sách giáo khoa
- HS: SGK, vở
- PP: quan sát , thảo luận , giảng giải ,..
III. Các hoạt động dạy - học:
TL
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1’
5’
1’
23’
4’
1’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi: nêu tác nhân của bệnh sốt xuất huyết
- Hỏi: Nêu những việc nên làm để phòng bệnh
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tìm hiểu qua bài “Phòng bệnh viêm não”
 - GV ghi tên bài lên bảng
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
- y/c :Học sinh thảo luận nhóm: Đọc thông tin sách giáo khoa trang 30 rồi viết kết quả vào bảng con
- GV gọi đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét và chốt lại:
Đáp án: 1 – c ; 2 – d ; 3 – d ; 4 - a
- Kết thúc hoạt động cho học sinh đọc 2 ý đầu mục “bạn cần biết”
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
- Học sinh quan sát H 1,2,3,4 và nói về nội dung từng hình.
- Giáo viên kết luận:
+ H 1: Em bé ngủ có màn, kể cả ban ngày
+ H 2: Em bé đang được tiêm thuốc để phòng bệnh viêm não
+ H 3: Chuồng gia súc được làm cách xa nhà ở
+ H 4: vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
- Học sinh thảo luận câu hỏi: Chúng ta có thể làm gì để phòng bệnh viêm não?
- GV gọi nhóm trả lời.
- Giáo viên kết luận:
+ Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia súc và môi trường xung quanh; không để ao tù, nước đọng, biệt muỗi, diệt bọ gậy.
+ Cần có thói quen ngủ ùn kể cả ban ngày
+ Trẻ em dưới 15 tuổi nên đi tiêm phòng bệnh viêm não theo đúng chỉ định của bác sĩ
- Kết thúc hoạt động cho học sinh đọc mục “bạn cần biết”
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài vừa học
- Hỏi: Nêu tác nhân gây ra bệnh viêm não ?
- Chúng ta có thể làm gì để phòng bệnh viêm não
- GV nhận xét tuyên dương
- Giáo viên nhận xét và giáo dục
5. Nhận xét – dăn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài.Xem bài sau
- Hát vui
- 4 học sinh trả lời 2 câu hỏi
- 2 học sinh nhắc lại tên bài
- Học sinh làm việc theo nhóm. 
- Đại diện nhóm trình bày.(giơ bảng)
- Học sinh đọc 2 ý đầu mục “bạn cần biết”
- Từng học sinh nêu nội dung hình. Lớp nhận xét
- Học sinh làm việc theo nhóm. 
- Sau đó cử đại diện nhóm trình bày.
- 4 học sinh đọc
- 2 học sinh nhắc lại
- 4 học sinh trả lời
- HS lắng nghe.
RUT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
******************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 7 3 COT.doc