I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
Thứ năm ngày 11 thỏng 10 năm 2012. Sinh hoạt lớp I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng. Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau. --------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 9 Thứ ba ngày 16 thỏng 10 năm 2012. Tiếng Việt: Luyện chữ I. Mục tiờu: -Viết đỳng đoạn viết theo yờu cầu của bài. -Rốn cỏch trỡnh bày, viết đỳng chữ đẹp, viết dỳng chữ hoa. II.Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: -Gv nờu yờu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn học sinh viết bài: -Giỏo viờn treo bảng phụ ghi bài luyện chữ. Yờu cầu học sinh đọc và tỡm tiếng khú viết trong bài. Hướng dẫn học sinh viết những từ khú trong bài. -Giỏo viờn nhận xột một số bài viết của học sinh về kớch cỡ,kĩ thuật viết,nột chữ. 3. Cho học sinh thực hành viết vào vở. - Giỏo viờn lưu ý học sinh tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, chỳ ý một số học sinh luyện viết cỏc nột khuyết trờn, cỏc nột khuyết dưới. -Quan sỏt, nhắc nhở học sinh viết chưa đỳng, chưa đẹp. Thu bài, chấm. -Nhận xột tiết học. 4.Dặn dũ: hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau. Mở vở ghi bài. Đọc bài,nờu yờu cầu của gv. Luyện viết từ khú ra vở nhỏp. Nghe và sửa lỗi. Tự viết bài vào vở theo yờu cầu. . . Thứ tư ngày 17 thỏng 10 năm 2012. Tự học : LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH. I. Mục tiờu: - Học sinh biết dựa vào dàn ý đó lập để trỡnh bày miệng một bài văn tả cảnh. - Rốn luyện cho học sinh kĩ năng núi miệng. - Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. - Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Giỏo viờn nhận xột. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. a)Hướng dẫn học sinh hoàn chỉnh dàn bài - Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng. - Cho HS nhắc lại yờu cầu của đề bài - Cho một học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước. - Giỏo viờn ghi túm tắt lờn bảng. * Gợi ý về dàn bài : Mở bài: Giới thiệu vườn cõy vào buổi sỏng . Thõn bài : * Tả bao quỏt về vườn cõy. - Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy (rộng, hẹp ; to, nhỏ ; cỏch bố trớ của vườn). * Tả chi tiết từng bộ phận : - Những luống rau, gốc cõy, khúm hoa, nắng, giú, hỡnh ảnh mẹ đang làm việc trong vườn cõy. Kết bài : Nờu cảm nghĩ về khu vườn. b)HS trỡnh bày bài miệng. - Cho học sinh dựa vào dàn bài đó chuẩn bị tập núi trước lớp. - Gọi học sinh trỡnh bày trước lớp. - Cho Học sinh nhận xột, giỏo viờn nhận xột về bổ sung ghi điểm. - Gọi một học sinh trỡnh bày cả bài. - Bỡnh chọn bày văn, đoạn văn hay. 4.Củng cố dặn dũ : - Giỏo viờn nhận xột, hệ thống bài. - Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau. - HS nờu. Đề bài : Tả quang cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy (hay trờn một cỏnh đồng). - HS nhắc lại yờu cầu của đề bài - Học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước. - HS đọc kỹ đề bài. - Học sinh trỡnh bày trước lớp. - Học sinh nhận xột - Một học sinh trỡnh bày cả bài - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Toỏn (Thực hành) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Nắm vững cỏch viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn - HS nờu bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bộ đến lớn - Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề - GV nhận xột Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 7kg 18g =kg; 126g =kg; 5 yến = kg; 14hg = kg; b) 53kg 2dag = kg; 297hg = kg; 43g = .kg; 5hg = kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào . a) 4dag 26g . 426 g b) 1tạ 2 kg . 1,2 tạ Bài 3 : Viết đơn vị đo thớch hợp vào chỗ chấm - HS nờu - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài Đỏp ỏn : a) 7,018kg ; 0,126kg ; 50kg ; 1,4kg b) 53,02kg ; 29,7kg 0,043kg ; 0,5kg Lời giải : a) 4dag 26g < 426 g (66g) b) 1tạ 2 kg = 1,02 tạ (1,02tạ) Tờn con vật Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là tạ Đơn vị đo là kg Khủng long 60 tấn Cỏ voi . 1500 tạ Voi 5400kg Hà mó Gấu 8 tạ Bài 4: (HSKG) Xếp cỏc số đo sau theo thứ tự từ bộ đến lớn 27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; 2tạ15kg - Lưu ý HS cỏch đổi 2 ; 3 đơn vị đo về 1 đơn vị đo để trỏnh nhầm lẫn cần đưa về 2 bước đổi sau : + Đổi về đơn vị bộ nhất + Đổi về đơn vị cần đổi 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. Lời giải : Ta thấy : 27kg 15g = 27,015kg 2 tạ 15kg = 215kg Ta cú : 2,715kg < 27,015kg < 27,15kg < 215kg. Hay : 2,715kg < 27kg 15g < 27,15kg < 215kg. - HS lắng nghe và thực hiện. Kớ duyệt của BGH Thứ năm ngày 12 thỏng 10 năm 2011 Sinh hoạt lớp . I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng:Trần Thị Ngoan, Vũ Ngọc Chương. Phê bình: Trần Thi lan. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau. . TUẦN 10 Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011. Tiếng Việt: Luyện đọc Giỏo viờn hướng dẫn hoc sinh luyện đọc cỏc bài tập đọc đó học ở tuần 7,8,9 .. Thứ tư ngày 19 thỏng 10 năm 2011. Tự học : Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 17kg 28dag =kg; 1206g =kg; 5 yến = tấn; 46 hg = kg; b) 3kg 84 g = kg; 277hg = kg; 43kg = .tạ; 56,92hg = kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào . a) 5kg 28g . 5280 g b) 4 tấn 21 kg . 420 yến Bài 3 : Viết đơn vị đo thớch hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm 8,05km = ...m 6,38km = ...m b) 6,8m2 = ...dm2 3,14 ha = ....m2 0,24 ha = ...m2 0,2 km2 = ...ha Bài 4: (HSKG) Một ụ tụ chở 80 bao gạo, mỗi bao cõn nặng 50 kg. a) Hỏi ụ tụ chở được bao nhiờu tấn gạo? b) Nếu ụ tụ đú đó bỏn bớt đi số gạo đú thỡ cũn lại bao nhiờu tạ gạo ? 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài Đỏp ỏn : a) 17,28kg ; 1,206kg ; 0,05 tấn ; 4,6kg b) 3,084kg ; 27,7kg 0,43kg ; 5,692kg Lời giải : a) 5kg 28g < 5280 g (5028 g) b) 4 tấn 21 kg > 402 yến (4021 kg) (4020 kg) a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm 8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m b) 6,8m2 = 680 dm2 3,14 ha = 31400m2 0,24 ha = 2400 m2 0,2 km2 = 20 ha Lời giải : ễ tụ chở được số tấn gạo là : 50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn. Số gạo đó bỏn nặng số kg là : 4000 : 5 x 2 = 1600 (kg) Số gạo cũn lại nặng số tạ là : 4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ. Đỏp số : 24 tạ - HS lắng nghe và thực hiện. .. Toỏn:Luyện tập. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : Củng cố về cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn - Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2,35796 km2 =...km2....hm2...dam2..m2 69,805dm2 = dm2...cm2...mm2 b) 4kg 75g = . kg 86000m2 = ..ha Bài 2 : Mua 32 bộ quần ỏo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn ỏo như thế phải trả bao nhiờu tiền Bài 3 : Một mỏy bay cứ bay 15 phỳt được 240 km. Hỏi trong 1 giờ mỏy bay đú bay được bao nhiờu km? 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - HS lờn lần lượt chữa từng bài Bài giải : a) 2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2 60m2 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2 b) 4kg 75g = 4,075kg 86000m2 = 0,086ha Bài giải : 32 bộ quần ỏo gấp 16 bộ quấn ỏosố lần là : 32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quấn ỏo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng) Đỏp số : 2 560 000 (đồng) Bài giải : Đổi : 1 giờ = 60 phỳt. 60 phỳt gấp 15 phỳt số lần là : 60 : 15 = 4 (lần) Trong 1 giờ mỏy bay đú bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km) Đỏp số : 960 km - HS lắng nghe và thực hiện. Kớ duyệt của BGH Thứ năm ngày 20 thỏng 10 năm 2011 Sinh hoạt lớp I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng. Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau. --------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 11 Thứ ba ngày 25 thỏng 10 năm 2011. Tiếng Việt (Thực hành) LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ. I. Mục tiờu: - Củng cố và nõng cao thờm cho học sinh những kiến thức đó học về đại từ chỉ ngụi. - Rốn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ chỉ ngụi. - Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Thế nào là đại từ chỉ ngụi? Cho vớ dụ? - Giỏo viờn nhận xột. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: H: Tỡm đại từ chỉ ngụi trong đoạn văn sau và cho biết cỏch dựng đại từ xưng hụ trong đoạn văn đối thoại đú cho em biết thỏi độ của Rựa và Thỏ đối với nhau ra sao? “Trời mựa thu mỏt mẻ. Trờn bờ sụng, một con rựa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ trụng thấy mỉa mai bảo Rựa rằng: - Đồ chậm như sờn! Mày mà cũng đũi tập chạy à? Rựa đỏp: - Anh đừng giễu tụi. Anh với tụi thử chạy thi coi ai hơn? Thỏ vểnh tai lờn tự đắc : - Được, được! Mày dỏm chạy thi với ta sao? Ta chấp mày một nửa đường đú!” Bài tập 2 : H: Hóy tỡm những đại từ và đại từ xưng hụ để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau sao cho đỳng : a) Chợt con gà trống ở phớa nhà bếp nổi gỏy,. biết đú là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng dừng dạc nhất xúm, nhún chõn bước từng bước oai vệ, ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chú vện đuổi, bỏ chạy.” b) “Một chỳ khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, chờn vờn trốo lờn đống bớ ngụ. Thấy đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngú rồi quay lại nhỡn người chủ, dường như muốn bảo hỏi dựm tại sao lại khụng thả mối dõy xớch cổ ra để được tự do đi chơi như .” 4.Củng cố dặn dũ : - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau. - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - HS lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. Bài giải : - Cỏc đại từ xưng hụ trong đoạn văn là: Ta, mày, anh, tụi. - Thỏi độ của Thỏ và Rựa đối với nhau trong đoạn văn : Kiờu ngạo, coi thường Rựa Bài giải : a) Chợt con gà trống ở phớa nhà bếp nổi gỏy, tụi biết đú là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng nú dừng dạc nhất xúm, nú nhún chõn bước từng bước oai vệ, ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chú vện đuổi, nú bỏ chạy.” b) “Một chỳ khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, chờn vờn trốo lờn đống bớ ngụ. Thấy tụi đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngú tụi rồi quay lại nhỡn người chủ, dường như muốn bảo tụi hỏi dựm tại sao người ta lại khụng thả mối dõy xớch cổ ra để nú được tự do đi chơi như tụi.” - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau ................................................................................................ Thứ tư ngày 26 thỏng 10 năm 2011 Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Biết cộng thành thạo số thập phõn. - Giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến cộng số thập phõn. - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Phần 1: ễn cỏch cộng 2 số thập phõn - Cho HS nờu cỏch cộng 2 số thập phõn + Đặt tớnh + Cộng như cộng 2 số tự nhiờn + Đặt dấu phẩy ở tổng ... Lưu ý: Bước 1 và bước 3 cũn bước 2 HS đó thành thạo với phộp cộng 2 số TN Phần 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh : a) 65,72 + 34,8 b) 284 + 1,347 c) 0,897 + 34,5 d) 5,41 + 42,7 - HS đặt tớnh từng phộp tớnh - GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn - HS tớnh - Gọi HS nờu KQ Bài tập 2: Tỡm x a) x - 13,7 = 0,896 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6 Bài tập 3 Thựng thứ nhất cú 28,6 lớt dầu, thựng thứ hai cú 25,4 lớt dầu. Thựng thứ ba cú số dầu bằng trung bỡnh cộng số dầu ở 2 thựng kia. Hỏi cả 3 thựng cú bao nhiờu lớt dầu? Bài tập 4: (HSKG) Cho 2 số cú hiệu là 26,4. Số bộ là 16. Tỡm số lớn 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS nờu cỏch cộng 2 số thập phõn - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài Đỏp ỏn : a) 100,52 b) 285,347 c) 35,397 d) 48,11 Lời giải : a) x - 13,7 = 0,896 x = 0,896 + 13,7 x = 14,596 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6 x – 3,08 = 34,32 x = 34,32 + 3,08 x = 37,4 Bài giải : Thựng thứ ba cú số lớt dầu là: (28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lớt) Cả 3 thựng cú số lớt dầu là: 28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lớt) Đỏp số: 81 lớt. Bài giải : Giỏ trị của số lớn là : 26,4 + 16 = 42,4 Đỏp số : 42,4 - HS lắng nghe và thực hiện. ..................................................................................................... Tự học : ( Hướng dẫn học sinh luyện đọc đỳng cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm đến tuần 10) ........................................................................................................................... Ký duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: