TẬP ĐỌC
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PAC-THAI
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy toàn bài, nhấn giọng ở những từ số liệu , thụng tin về chớnh sỏch đối xử bất cụng với người da đen, thể hiện sự bất bỡnh với chế độ a- pỏc-thai.
- Đọc đúng từ phiên âm .
- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Châu Phi .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh , ảnh minh hoạ trong SGK .
Tranh , ảnh về nạn phõn biệt chủng tộc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. BàI CŨ :
- Đọc thuộc lŨNG KHỔ THơ 2 –3 hoặc cả bài thơ Ê-mi-li con . trả lời các câu hỏi SGK.
- Nêu nội dung bài ?
B. BàI MỚI :
1.GIỚI THIỆU BàI :
HS QUAN SỎT TRANH MINH HOẠ Và MỤ TẢ NHỮNG GỠ EM THẤY TRONG TRANH.
GV: Ở MỘT SỐ NưỚC VẪN CŨN NẠN PHÕN BIỆT CHỦNG TỘC. NGưỜI DA đEN VẪN BỊ COI Là NGưỜI NỤ LỆ. CẦN XOỎ BỎ NẠN PHÕN BIỆT CHỦNG TỘC, XÕY DỰNG MỘT XÓ HỘI BỠNH đẲNG , BỎC ỎI, KHỤNG CÚ CHIẾN TRANH. HỤM NAY CỎC EM CỰNG HỌC BàI SỰ SỤP đỔ CỦA CHẾ DỘ A- PỎC-THAI đỂ THẤY đưỢC VỠ SAO PHẢI CHỐNG CHẾ đỘ PHÕN BIỆT CHỦNG TỘC
Tuần 6 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008 TậP ĐọC Sự SụP Đổ CủA CHế Độ A-PAC-THAI i. mụC TIÊU: - Đọc trụi chảy toàn bài, nhấn giọng ở những từ số liệu , thụng tin về chớnh sỏch đối xử bất cụng với người da đen, thể hiện sự bất bỡnh với chế độ a- pỏc-thai. - Đọc đỳng từ phiờn õm . - Hiểu ý nghĩa của bài văn : Phản đối chế độ phõn biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Chõu Phi . ii. Đồ DùNG DạY HọC Tranh , ảnh minh hoạ trong SGK . Tranh , ảnh về nạn phõn biệt chủng tộc . III. hOạT ĐộNG DạY HọC A. Bài cũ : - Đọc thuộc lũng khổ thơ 2 –3 hoặc cả bài thơ ấ-mi-li con . trả lời cỏc cõu hỏi SGK. - Nêu nội dung bài ? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : HS quan sỏt tranh minh hoạ và mụ tả những gỡ em thấy trong tranh. GV: ở một số nước vẫn cũn nạn phõn biệt chủng tộc. Người da đen vẫn bị coi là người nụ lệ. Cần xoỏ bỏ nạn phõn biệt chủng tộc, xõy dựng một xó hội bỡnh đẳng , bỏc ỏi, khụng cú chiến tranh. Hụm nay cỏc em cựng học bài Sự sụp đổ của chế dộ a- pỏc-thai để thấy được vỡ sao phải chống chế độ phõn biệt chủng tộc. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài : a.Luyện đọc : * GV giải thớch: chế độ a-pỏc-thai là chế độ phõn biệt chủng tộc, chế độ đối xử bất cụng với ngưũi da đen và người da màu. - Hai HS tiếp nối nhau đọc toàn bài . - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài Đoạn 1: Nam Phi....tờn gọi a-pỏc-thai. Đoạn 2: Tiếp ...dõn chủ nào. Đoạn 3: Tiếp ....bước vào thế kỉ XXI. + Ghi bảng : a-pac-thai , Nen –xơn Man-đe-la cho HS cả lớp nhỡn lờn bảng đọc đồng thanh . + Giải thớch để HS hiểu cỏc số liệu thống kờ . + Hướng dẫn HS hiểu cỏc từ khú ghi ở cuối bài .Giới thiệu với HS về Nam Phi - HS luyện đọc theo cặp . - 3 HS đọc lại cả bài . - GV đọc diễn cảm bài văn . b.Tỡm hiểu bài : * Đọc thầm đoạn 1: - ? Hóy mụ tả về nước Nam Phi. ( Nam Phi là một nước nằm ở Chõu Phi. Đất nước này cú nhiều vàng, kim cương và rất nổi tiếng về nạn phõn biệt chủng tộc.) Cõu 1: - Dưới chế độ a-pac-thai, người da đen bị đối xử như thế nào ? ( Người da đen làm những cụng việc nặng nhọc .dõn chủ nào ) * Đọc đoạn 2. Cõu 2: - Người dõn Chõu Phi đó làm gỡ để xoỏ bỏ chế độ phõn biệt chủng tộc ? ( Đứng lờn đũi bỡnh đẳng .. thắng lợi ) Cõu 3: - Vỡ sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pac- thai được đụng đảo mọi người trờn thế giới ủng hộ ? (Vỡ người dõn nào cũng cú quyền bỡnh đẳng như nhau, cho dự khỏc màu da, ngụn ngũ. + Vỡ đõy là một chế độ xấu xa nhất cần phài xoỏ bỏ.....) Cõu 4: Hóy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiờn của nước Nam Phi mới . ( Núi về Tổng thống Nen – xơn Man-đờ-la theo thụng tin trong SGK ) GV gỉang về chế độ a-pỏc-thai và về vị Tổng thống đầu tiờn của nước Nam Phi. c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn : GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm đoạn 3 . GV đọc mẫu, nhấn mạnh cỏc từ ngữ : bất bỡnh , dũng cảm và bền bỉ , yờu chuộng tự do và cụng lý , buộc phải huỷ bỏ, xấu xa nhất , chấm dứt . - HS luyện đọc cặp. - Thi đọc diễn cảm. 3 Củng cố , dặn dũ : - Nờu nội dung bài ? HS nờu, GV chốt lại và ghi bảng. - Qua bài này em cú cảm nghĩ gỡ ? Phản đối chế độ phõn biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Chõu Phi . - GV nhận xột tiết học . - Chuẩn bị “ Tỏc phẩm của Si-le và tờn phỏt xớt ”. Toán LUYỆN TẬP I.MụC TIÊU: Giỳp HS - Củng cố về mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch . - Rốn kỉ năng chuyển đổi giữa cỏc đơn vị đo diện tớch , so sỏnh cỏc số đo diện tớch và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan . II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC A. Bài cũ : - Cả lớp làm lại bài 3 vào vở nhỏp, 2 HS lờn bảng. - GV chữa bài . - ? Nờu nhận xột về mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. B. Bài mới : Bài 1: - Hướng dẫn HS làm theo mẫu : 6m2 35 dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2 - Củng cố cho HS cỏch viết số đo diện tớch cú 2 đơn vị đo thành số đo dưới dạng phõn số ( hay hỗn số ) cú 1 đơn vị đo cho trước . - GV cho HS làm bài theo nhúm phần a. Phần b làm vở, sau đú chữa bài . Bài 2 : HS làm vào phiếu . * Rốn cho HS kỉ năng đổi đơn vị đo . - HS tự làm bài và giải thớch cỏch làm: 3 cm2 5mm2 = 300mm2 + 5 mm2 = 305 mm2 - Như vậy trong cỏc phương ỏn trả lời , phương ỏn B là đỳng . Bài 3 : Hướng dẫn HS trước hết phải đổi ra cựng đơn vị rồi so sỏnh . - Gv hướng dẫn mẫu với bài : 61 km2 .. 610 hm2 Ta đổi: 61 km2 = 6100 hm2 So sỏnh : 6100 hm2 > 610 hm2 Do đú phải viết dấu > vào chỗ chấm . Bài 4: - HS đọc đề bài toỏn: - HS tự làm bài vào vở. Sau đú chữa bài. Bài giải: Diện tớch của một viờn gạch là: 40 x 40 = 1600 ( cm2 ) Diện tớch của căn phũng là : 1600 x 150 = 240000 (cm2 ) 240000 cm2 = 24 m2 C.Củng cố - dặn dũ - Nhận xột tiết học - Về nhà làm bài tập trong VBT. đạo đức Có chí thì nên ( Tiết 2) I.MụC TIÊU - HS biết vận dụng những điều đó học vào thực tế cuộc sống . - Biết thực hiện kế hoạch vượt khú của bản thõn . - Nờu gương tốt cho mỡnh . II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC A. Bài cũ : - Nờu những biểu hiện của người cú ý chớ . - Đọc ghi nhớ . B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Cỏc hoạt động: Hoạt động 1 : . Làm bài tập 3 SGK: Gương sỏng noi theo. * Mục tiờu : - Mỗi nhúm nờu được 1 tấm gương tiờu biểu để kể cho lớp cựng nghe . * Cỏch tiến hành : - HS thảo luận nhúm về những tấm gương đó sưu tầm được . - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận nhúm . GV cú thể ghi túm tắt lờn bảng theo mẫu sau : Hoàn cảnh Những tấm gương Khú khăn của bản thõn Khú khăn về gia đỡnh Khú khăn khỏc Hoạt động 2 : Tự liờn hệ ( Bài tập 4 SGK ) * Mục tiờu : - HS biết cỏch liờn hệ bản thõn , nờu được những khú khăn trong cuộc sống , trong học tập và đề ra được cỏch giải quyết khú khăn . * Cỏch tiến hành : - HS tự phõn tớch những khú khăn của bản thõn mỡnh theo mẫu sau : Khú khăn Những biện phỏp khắc phục 1 2 3 4 - HS trao đổi những khú khăn của mỡnh trước lớp. - Cả lớp thảo luận tỡm cỏch giỳp đỡ những bạn cú nhiều khú khăn trong lớp. GV kết luận ( SGV) . 3 Củng cố , dặn dũ: - Thực hiện kế hoạch vượt khú của bản thõn . - Chuẩn bị bài : “ Nhớ ơn tổ tiờn “ chính tả (Nhớ viết ) Ê-mi-li,con Luyện tập đỏnh dấu thanh (cỏc tiếng chứa ươ/ua) I. mục tiêu: - Nhớ - viết chớnh xỏc , trỡnh bày đỳng khổ thơ 3 - 4 của bài ấ-mi-li ,con.. - Làm đỳng cỏc bài tập đỏnh dấu thanh ở cỏc tiếng cú nguyờn õm đụi ưa / ươ . II. các hoạt động dạy học A. Bài cũ : - 2 HS viết những tiếng cú nguyờn õm đụi uụ / ua và nờu quy tắc đỏnh dấu thanh ở những tiếng đú . - GV nhận xột, ghi điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn HS viết chớnh tả ( nhớ - viết ) * HS đọc thuộc lũng trước lớp khổ thơ 3 ,4 . Cả lớp đọc thầm lại , chỳ ý cỏc dấu cõu , tờn riờng . - ? Chỳ Mo-ri-xơn núi với con điều gỡ khi từ biệt. ( Chỳ muốn ấ-mi-li về núi với mẹ rằng: cha đi vui, xin mẹ đừng buồn) * Viết từ khú: HS nờu những từ khú viết , HS đọc và viết những từ vừa tỡm được: ấ-mi-li, Oa-sinh-tơn, hoàng hụn... * Viết chớnh tả: - HS nhớ lại 2 khổ thơ , tự viết bài . - GV chấm chữa , nờu nhận xột . 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả : Bài 2 : - HS đọc yờu cầu của bài. - 2 HS làm bảng phụ, lớp gạch chõn dưới cỏc từ cần tỡm trong bài. - Chữa bài : + Cỏc tiếng cú chứa ưa: lưa, thưa, mưa, giữa. + Cỏc tiếng cú chứa ươ: tưởng, nước, tươi, ngược. - ? Em cú nhận xột gỡ về cỏch đỏnh dấu thanh trong cỏc tiếng trờn. Bài 3 : - HS đọc yờu cầu của bài. - GV giao nhiệm vụ: + Thảo luận nhúm đụi theo yờu cầu + Hoàn thành bài tập và hiểu nội dung của cỏc thành ngữ , tục ngữ . 3. Củng cố , dặn dũ : GV nhận xột tiết học . Dặn HS về nhà học thuộc lũng cỏc thành ngữ , tục ngữ ở bài tập 3 . lịch sử Bài 6: QUYếT CHÍ RA ĐI TèM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC. I.mục tiêu Học xong bài này, HS biết: - Sơ lược về quờ hương và thời niờn thiếu của Nguyễn Tất Thành . - Những khú khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nước ngoài . - Thành đi ra nước ngoài là do lũng yờu nước, thương dõn, mong muốn tỡm con đường cứu nước. II. đồ dùng dạy học Bản đồ Hành chớnh Việt Nam. Tranh minh hoạ trong SGK. Phiếu học tập. III.các hoạt động dạy học A. Bài cũ: - Phong trào Đụng Du là gỡ? - ? Em biết gỡ về Phan Bội Chõu. - Đọc bài học. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Vào đầu thế kỉ XX, nước ta chưa cú con đường đỳng đắn để cứu nước. Lỳc đó Bỏc Hồ kớnh yờu của chỳng ta mới 21 tuổi quyết chớ ra đi tỡm đường cứu nước. 2. Cỏc hoạt động: Hoạt động 1: Quờ hương và thời niờn thiếu của Nguyễn Tất Thành. - Gv tổ cho HS sinh hoạt nhúm. + Chia sẽ với cỏc bạn trong nhúm thụng tin, tư liệu em tỡm hiểu được về gia đỡnh, quờ hương của Nguyễn Tất Thành. + Cả nhúm thảo luận chọn lọc thụng tin ghi vào phiếu học tập. - HS bỏo cỏo kết quả tỡm hiểu trước lớp. - GV nhận xột, sau đú nờu một số nột chớnh về quờ hương và thời niờn thiếu của NTT: . NTT sinh ngày 19-5-1980 trong một gia đỡnh nhà nho yờu nước ở xó Kim Liờn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. . Lỳc nhỏ là Nguyễn sinh Cung, sau này là Nguyễn Ái Quốc- HCM. . Xuất phỏt từ lũng yờu nước người muốn ra nước ngoài để tỡm đường cứu nước. Hoạt động 2: Mục đớch ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành. - GV yờu cầu HS đọc SGK từ “ NTT khõm phục...cứu nước cứu dõn” để trả lời cõu hỏi : + Mục đớch đi ra nước ngoài của Nguyễn Tất Thành là gỡ? + Quyết tõm của Nguyễn Tất Thành muốn ra nước ngoài để tỡm đường cứu nước được thể hiện ra sao? - HS thảo luận và trỡnh bày nội dung trờn: ( NTT muốn ra đi nước ngoài để tỡm con đường cứu nước phự hợp ). ( Nguyễn Tất Thành khụng tỏn thành con đường yờu nước của cỏc nhà tiền bối bởi cỏc con đường này đều thất bại.Người đi về phương Tõy). GV ghi bảng: Mục đớch của NTT ra nước ngoài để tỡm đường cứu nước cứu dõn. Hoạt động 3: í chớ quyết tõm ra đi tỡm đường cứu nước của NTT. * Làm việc theo nhúm, Trả lời cõu hỏi : - ? NTT đó lường trước những khăn nào. - ? Người đó định hướng giải quyết như thế nào. - ? Theo em vỡ sao người cú được những quyết tõm đú. - ? NTT ra đi từ đõu, trờn con tàu nào, vào ngày nào. * HS bỏo cỏo kết quả thảo luận. GV kết luận và ghi bảng : Năm 1911 NTT đó quyết chớ ra đi tỡm đường cứu nước từ bến cảng Nhà Rồng. Hoạt động 4: GV cho HS xỏc định vị trớ của Thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ. + Nguyễn Tất Thành ra đi tỡm đường cứu nước ngày, thỏng, năm nào? + Vỡ sao bến cảng Nhà Rồng được cụng nhận là Di tớch lịch sử? 3. Củng cố: Thụng qua bài học, em hiểu Bỏc Hồ là người như thế nào? ( Suy nghĩ và hành động vỡ đấ ... . - GV sửa chữa , giỳp HS hoàn thiện phần trỡnh bày và kết luận, ghi bảng; Rừng rậm nhiệt đới ( ở vựng đồi nỳi) Nước ta cú 2 loại rừng chớnh : Rừng ngập mặn (ở ven biển) HĐ 4: Vai trũ của rừng. Làm việc cỏ nhõn. - Vai trũ của rừng đối với đời sống con người như thế nào ? (Cung cấp nhiều gỗ và tài nguyờn cú giỏ trị, rừng giữ cho đất khụng bị xúi mũn,rừng chống được bóo biển...) - ? Tại sao chỳng ta phải sử dụng rừng hợp lớ - ? Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dõn phải làm gỡ ( Trồng rừng và bảo vệ rừng) - Địa phương em đó làm gỡ để bảo vệ rừng. 3.Củng cố, dặn dũ: - Đọc bài học. - Đọc bài, trả lời cõu hỏi SGK. - Chuẩn bị: ễn tập. Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2007 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. mục tiêu - Củng cố về so sỏnh phõn số , tớnh giỏ trị của biểu thức với phõn số . - Giải bài tập liờn quan đến tỡm diện tớch của một. Tỡm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đú . II.Các hoạt động dạy học A. Bài cũ : - 1 HS giải bài tập 3 ( 31). GV kiểm tra vở 1 số em. - Chấm, chữa bài . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 : - HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS viết cỏc phõn số theo thứ tự bộ đến lớn . - HS nhắc lại cỏch so sỏnh 2 phõn số cựng mẫu số , khỏc mẫu số . - HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp. a) b) Bài 2 : - Bài tập yờu cầu gỡ ? (Yờu cầu tớnh giỏ trị biểu thức ). - HS tự làm vào vở - 2 em lờn bảng làm, Gv chấm 1 số em dưới lớp. a) b) c) d) Bài 4 : - 1 HS đọc bài toỏn + Bài toỏn yờu cầu gỡ ? ( Tớnh tuổi mỗi người ) + Bài toỏn thuộc dạng gỡ ? ( Tỡm 2 số khi biết hiệu và tỉ ). - HS túm tắt và giải . Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần). Tuổi của con: 30 : 3 = 10 (tuổi ) Tuổi của bố: 10 Í 4 = 40 (tuổi). ĐS : 40 tuổi 10 tuổi 3 Hướng dẫn về nhà : Bài tập 3 (32) Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I.mục tiêu - Thụng qua những đoạn văn hay, học được cỏch quan sỏt khi tả cảnh sụng nước . - Biết ghi lại kết quả quan sỏt và lập dàn ý cho bài văn tả 1 cảnh sụng nước cụ thể II.đồ dùng dạy học Tranh ảnh minh hoạ cảnh sụng nước. Bảng phụ. III.các hoạt động dạy học A. Bài cũ : - Chấm bài tập Đơn xin gia nhập Đội tỡnh nguyện giỳp đỡ nạn nhõn chất độc da cam 2 em . - Nhận xột, ghi điểm bài làm của HS. - Kiểm tra sự chuẩn bị bài Luyện tập tả cảnh. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - ? Cỏc em đó học những bài văn tả cảnh nào . ( Bài văn tả con vật, cõy cối, cảnh thiờn nhiờn.) Hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu cỏch quan sỏt, miờu tả cảnh sụng nước của nhà văn Vũ Tỳ Nam và Đoàn Giỏi để từ đó lập dàn ý cho bài văn miờu tả cảnh sụng nước. 2. Hướng dẫn HS luyện tập : Bài 1 : - 4 HS đọc yờu cầu, nội dung và cõu hỏi của bài. - Hoạt động nhúm 4, mỗi ý 2 nhúm thảo luận. a. + Đoạn văn tả đặc điểm gỡ của biển ? + Cõu văn nào cho em biết điều đú ? + Để tả đặc điểm đú , tỏc giả đó quan sỏt những gỡ và vào những thời điểm nào ? + Tỏc giả đó sử dụng những màu sắc nào khi miờu tả ? + Khi quan sỏt biển , tỏc giả cú liờn tưởng thỳ vị như thế nào ? - Đại diện các nhóm trả lời: . Tả sự thay đổi màu sắc của biển theo sắc của mõy trời . . Thể hiện trong cõu : Biển luụn thay đổi màu tuỳ theo sắc mõy trời . . Quan sỏt bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khỏc nhau . . Tỏc giả đó sử dụng những màu sắc: xanh thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt, xỏm xịt, đục ngầu. . Liờn tưởng : từ chuyện này , hỡnh ảnh này nghĩ ra chuyện khỏc , hỡnh ảnh khỏc . Biển như con người ..gắt gỏng. a. GV kết luận về nghệ thuật liờn tưởng trong đoạn văn: làm cho sự vật thờm sinh động, gần gũi với con người hơn, giỳp ta cảm nhận được vẽ đỏng yờu của biển. b. + Con kờnh được quan sỏt vào những thời điểm nào trong ngày ? + Tỏc giả nhận ra đặc điểm của con kờnh chủ yếu dựa trờn những giỏc quan nào? + Tỏc giả miờu tả những đặc điểm gỡ của con kờnh ? + Nờu tỏc dụng của những liờn tưởng khi quan sỏt và miờu tả con kờnh . - HS thảo luận và trả lời: . Con kờnh được quan sỏt từ lỳc mặt trời mọc đến lỳc mặt trời lặn . Tỏc giả nhận ra đặc điểm của con kờnh bằng thị giỏc , xỳc giỏc . Tỏc giả miờu tả: Ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất ; con kờnh phơn phớt màu đào ; hoỏ thành dũng thuỷ ngõn cuồn cuộn loỏ mắt ; biến thành 1 con suối lửa lỳc trời chiều. Bài 2 : - 1 HS đọc yờu cầu của bài . - ? Bài này yờu cầu em làm gỡ : + Lập dàn ý chi tiết tả cảnh sụng nước ( 1 vựng biển , 1 dũng sụng , 1 con suối hay 1 hồ nước ) - 2 em đọc kết quả quan sỏt của mỡnh đó chuẩn bị. - HS lập dàn ý bài văn tả cảnh một vựng sụng nước, 2 Hs làm trờn giấy khổ lớn . - HS dỏn phiếu lờn bảng, trỡnh bày bài làm. GV cựng HS bổ sung nhận xột để cú dàn bài văn hoàn chỉnh. - Nhận xột , ghi điểm . 3 Củng cố , dặn dũ : - GV nhận xột chung về tinh thần làm việc của lớp . - Yờu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại dàn ý bài văn tả cảnh sụng nước . Khoa học PHềNG BỆNH SỐT RẫT I. mục tiêu Giỳp HS: - Nờu được dấu hiệu và tỏc hại của bệnh sốt rột. - Nờu được tỏc nhõn gõy bệnh, đường lõy truyền và cỏch phũng bệnh sốt rột. - Biết được những việc nờn làm để phũng bệnh sốt rột. - Cú ý thức bảo vệ mỡnh và mọi người phũng bệnh sốt rột. II. chuẩn bị. Hỡnh minh hoạ SGK. III.các hoạt động dạy học A. Bài cũ : - ? Thế nào là dựng thuốc an toàn. - ? Khi mua thuốc chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ . - ? Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể chỳng ta cần làm gỡ . B.Bài mới : Giới thiệu bài : Cỏc hoạt động HĐ 1 : Dấu hiệu, tỏc nhõn, tỏc hại của bệnh sốt rột. * Mục tiờu : - Nhận biết 1 số dấu hiệu chớnh của bệnh sốt rột . - Nờu được tỏc nhõn , đường lõy truyền bệnh sốt rột . * Tiến hành : - HS quan sỏt và đọc SGK trang 26. - Thảo luận nhúm và trả lời cõu hỏi : + Một số dấu hiệu chớnh của bệnh sốt rột ? + Tỏc nhõn gõy ra bệnh sốt rột là gỡ ? + Bệnh sốt rột lõy truyền như thế nào ? + Bệnh sốt rột nguy hiểm như thế nào ? - Đại diện nhúm trỡnh bày – Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - GV túm tắt ý kiến và bổ sung thờm . - HS nờu ngắn gọn, GV ghi bảng ý chớnh : a. Dấu hiệu: Người mắc bệnh cỳ 2, 3 ngày lại sốt 1 cơn. Lỳc đầu rột run, rồi sốt cao, sau lại toỏt mồ hụi và hạ sốt. b.Tỏc nhõn gõy bệnh: Do một loại kớ sinh trựng gõy ra. c. Hậu quả: Gõy thiếu mỏu, nặng cú thể chết người. HĐ 2 : Cỏch đề phũng bệnh sốt rột. * Mục tiờu : Giỳp HS - Biết làm cho nhà và nơi ngủ khụng cú muỗi . - Cú ý thức trong việc ngăn chặn sự sinh sản của muỗi . * Tiến hành : - Quan sỏt tranh minh họa trang 27, HS thảo luận nhúm 4 .Trả lời cõu hỏi: + ? Mọi người trong hỡnh đang làm gỡ . + ? Chỳng ta cần làm gỡ để phũng bệnh sốt rột cho mỡnh và mọi người ( 2 nhúm viết trờn bảng phụ.) - Đại diện cỏc nhúm trả lời, nhúm khỏc bổ sung. GV kết luận: Cỏch phũng tránh tốt nhất là giữ vệ sinh nhà cửa và mụi trường xung quanh, diệt muỗi diệt bọ gậy và trỏnh để muỗi đốt. GV hỏi thờm : - ? Muỗi a-nụ-phen cú đặc điểm như thế nào . - ? Muỗi a-nụ-phen thường ẩn nỏu và đẻ trứng những nơi nào - ? Khi nào thỡ muỗi bay ra đốt ? - ? Em đó diệt muỗi như thế nào ? - ? Em cú thể làm gỡ để ngăn chặn sự sinh sản của muỗi ? - ? Làm thế nào để trỏnh muỗi đốt ? Đại diện nhúm trả lời trước lớp . GV bổ sung và túm tắt . 3 Củng cố : HS đọc mục bạn cần biết SGK . 4 Dặn dũ : Nắm bài học . Chuẩn bị “ Phũng bệnh sốt xuất huyết” Kỹ thuật Chuẩn bị nấu ăn I.mục tiêu: HS cần phải - Nêu được những công việc chuản bị nấu ăn. - biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn. - Có ý thức vận đụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh mộit số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau xanh, củ, quả, thịt, cá, trứng - Một số loại rau xanh củ, quả còn tươi. - Dao thái, dao gọt. - Phiếu đánh giá kết quả học tập. III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Bài cũ: Hãy nêu một số cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và nêu mục đích yêu càu của tiết học. HĐ1: xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn. HS đọc sgk và trả lời câu hỏi. ? Em hãy nêu các công việc cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn? Chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm nhăm có được những thực phẩm tươI ngon, sạch dùng để chế biến các món thức ăn đã dư định. HĐ2: Tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn. Tìm hiểu cách chọn thực phẩm. GV hướng dẫn hs đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 1 sgk. ? Em hày nêu tên các chất dinh dưỡng cần cho con người? ? Hãy kể tên những loại thực phẩmthường được gia đình em chọn cho bữa ăn chính? ( Rau muông, rau cải, bắp cải, su hào, tôm, cá, thịt lợn) b.Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm HD học sinh đọc nội dung mục 2 sgk. ? Nêu yêu cầu những công việc thường làm trước khi nấu một món ăn nào đó mà em thích ?( Cho hs tự trả lời) / Em hãy nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm? GVKL: Trước khi chế biến một món ăn, ta thường thực hiện các công việc loại bỏnhững phần không ăn được của thực phẩm và làm sạch thực phẩm. Ngoài ra , tuỳ loại thực phẩm có thể cắt , tháI tạo hình thực phẩm, tẩm ướt giavị vào thực phẩm những công việc đó gọi là sơ chế thực phẩm. ở gia đình em thường sơ chế rau cảI như thế nào trước khi nấu? => Nhặt vứt bỏ phần gốc . sửa sạch Theo em sơ chế các loại rau muống, rau cảI, rau mồng tơI có gì khác với cách sơ chế các loại quả, củ? ậ gia đình em thường sơ chế cá như thế nào? ( gọi hs tự nêu gv nhận xét bổ sung) Qua quan sát thực tế em hãy nêu cách sơ chế tôm? ( Rửa sạch vứt bỏ phần vỏ, và râu sau đó tẩm ướt gia vị ) KL: Muốn có dược bữa ăn ngon , đủ lượng đủ chất đảm bảo vệ sinh, cần biết cách chọn thực phẩm tươI ngon và sơ chế thực phẩm. Cách lựa chọn sơ chế thực phẩm tuỳ thuộc vào thực phẩm và yêu cầu của việc chế biến món ăn. HD học sinh về nhà giúp gia đình nấu ăn. HĐ3: Đánh giá kếtquả học tập. Cho hs làm câu hỏi trắc nghiệm Em hãy khoanhvào trước câu thực phẩm nên chọn cho bữa ăn gia đình. Rau tươI non, , đảm bảo sạch không bị héo úa, giập nát. Rau tươI có nhiều lá sâu Cá tươi( còn sống) Tôm đã bị rụng râu. hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho đúng cách sơ chế một số loại thực phẩm thông thường Khi sơ chế rau xanh cần phải Gọt bỏ lớp vỏ, tước xơ, rửa sạch Khi sơ chế củ, quả cần phải Loại bỏ những phần không ăn được như vây,ruột, đầu và rửa sạch. Khi sơ chế cá, tôm cần phải Dùng dao rọc sạch bì và sửa sạch. Sơ chế thịt lợn cần phải Nhặt bổ góc rễ, phần giập nát lá héo, sau cọng già.. và rửa sạch C.Nhận xét dặn dò Mỹ thuật G iáo viên bộ môn dạy
Tài liệu đính kèm: