I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh minh hoạ (sgk); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần 2 Thứ hai, ngày 20 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2: Tập đọc Tiết 3: Nghìn năm văn hiến I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ (sgk); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3´ A. Kiểm tra: Gọi HS đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời câu hỏi về ND bài. - Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs thực hiện yêu cầu. 2´ 10´ 12’ 10´ B. Dạy bài mới 1. GTB: Cho hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Em biết gì về di tích lich sử này? + Giới thiệu, ghi tên bài. 2. HD luyện đọc & THB. a, Luyện đọc: + Gọi 1 hs đọc bài. + Yêu cầu hs chia đoạn. (5 đoạn) + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1. + Gọi 1 số hs đọc từ khó. *Thiên Quang, muỗm, tiến sĩ, tuổi, tấm bia. + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2( kết hợp giải nghĩa từ. + Gọi 1 hs đọc toàn bài. + Đọc mẫu bài. b, Tìm hiểu bài: + Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 (sgk - 16). - C1: Ngạc nhiên khi biết rằng từ năm 1075, nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 TK, tính từ khoa thi 1075 đến khoa thi cuối cùng vào năm 1919, các triều vua VN đã t/c được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ. (+) ý1: VN có truyền thống khoa cử lâu đời. + Y/c hs đọc lướt bảng thống kê và trả lời câu hỏi 2( sgk - 16 ). - C2: - Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi nhất: 104 khoa. - Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất: 1780 tiến sĩ. + Củng cố, giảng ND câu hỏi. ? Câu 3 ( sgk - 16 ). Từ xa xưa, nhân dân VN đã coi trọng đạo học. (+) ý 2: Chứng tích về một nền văn hiến lâu đời ở VN. - Y/c hs rút ra nội dung chính của bài.Gv ghi bảng. C, Đọc diễn cảm & HTL: + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm ở từng đoạn. + Treo bảng phụ, HD đọc diễn cảm. + Yêu cầu hs đọc diễn cảm theo cặp đôi. + Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng. Nhận xét, ghi điểm. - Quan sát, trả lời. - Nghe. 1 hs đọc. - 5 hs đọc. -Từ 3 đến 5 hs đọc. *HS tự đọc - 5 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, n.x. - 1 em đọc. - Theo dõi sgk - 1 hs đọc. - Theo dõi. - Đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Rút ý chính. - Lớp đọc thầm. - Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung. - Nghe. - Nối tiếp nhau nêu câu trả lời. - Rút ý chính. - Rút ND chính, 2 hs đọc. - 5 hs đọc - HS đọc trong cặp. - 3 hs thi đọc. - Từ 1 đến 2 hs đọc. hs nhận xét. 3´ 3. Củng cố - Dặn dò: + Nhắc lại bài + Nhận xét giờ học. Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 4: Toán Tiết 6: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số. Chuyển một phân số thành phân số thập phân. - BTCL: Bài 1,2,3. II/ Chuẩn bị: III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra: 3´ + Kiểm tra sự hoàn thành bài tập vào vở của hs. - Tổ trưởng báo cáo. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2´ 2. HD luyện tập. 32´ Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi) Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi) + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. + Vẽ bảng tia số, y/c hs tự làm bài. + Nhận xét, chữa bài. Gọi hs đọc các phân số thập phân trên tia số. ? Bài tập y/c chúng ta làm gì ? (y/c viết các phân số đã cho thành phân số thập phân). + Y/c hs tự làm bài. + Nhận xét chữa bài, ghi điểm. = = ; = = ; = = . + Tiến hành tương tự bài 2. Bài giải: = = ; = = ; = = . + Gọi hs đọc y/c bài tập. Nêu cách làm. + Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa. Bài giải: ; > . + Gọi hs đọc đề bài toán. + Đàm thoại; HD làm bài; Y/c hs làm bài và chữa. Bài giải: Số hs giỏi Toán là: 30 x = 9 ( hs ). Số hs giỏi Tiếng Việt là: 30 x = 6 ( hs ). Đáp số: 9 học sinh; 6 hs sinh. - Lắnh nghe, x. định nhiệm vụ tiết học. - 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, đọc bài. *HS tự đọc. - Trả lời, nhận xét. - 3 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét bài bạn. - 3 hs thực hiện, lớp làm vở, nhận xét. - Đọc y/c, nêu cách làm. - 2 hs Thực hiện trên bảng, lớp làm vở. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Nhận xét giờ học. + HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 2: Lịch sử: GVDC. Thứ ba, ngày 23 tháng 8 năm 2011. Tiết 5: Thể dục - GVDC. Tiết 5: Thể dục - GVDC. Tiết 1: Toán. Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số. I/ Mục tiêu: Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. BTCL: Bài 1,bài 2(a, b), bài 3.HS khá giỏi bài 2(c). II/ Chuẩn bị: III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.KTBC: 3´ + Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước. Nhận xét, chữa bài. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. B. Dạy bài mới 1. GTB: 2’ 2. HD ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số. 17’ 3. Luyện tập: 15’ Bài 1 Bài 2. Bài 3. Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng. + Ghi bảng 2 phép tính: + ; - . + Y/c hs thực hiện tính. ? Khi muốn cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm n.t.n? + Tiến hành tương tự với 2 phép tính cộng trừ hai phân số khác mẫu: + ; - . + = + = = - = - = = . ? Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu ta làm n.t.n? *Muốn... giữ nguyên mẫu số. + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Y/c hs tự làm bài. Đáp số: + = ; -=. + = ; - = . + Tiến hành tương tự bài 1. Đáp số: a, 3+=+=+= =. b, 4-= -=-= =. c, 1-(+)=1 - = - = . + Gọi hs đọc đề bài toán; HD tìm hiểu bài và nêu cách làm. + Y/c hs tự làm bài, quan sát giúp đỡ. Bài giải: Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóng xanh là: + = (số bóng trong hộp). Phân số chỉ số bóng vàng là: - = (số bóng trong hộp). Đáp số: số bóng. - Lắng nghe. - 2 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp. - 2 hs trả lời, nhận xét. - 2 hs tính bảng, lớp tính nháp. - 2 hs nêu trước lớp. * HS tự đọc - 1 hs đọc. lớp đọc thầm. - 2 hs làm bảng, lớp làm vở. - 1 hs đọc y/c. - 3 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét. - 1 hs nêu y/c bài tập; nêu cách làm. - 1 hs làm bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; Nhận xét giờ học. HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Luyện từ & câu Tiết 3: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc I/ Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1), tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt câu được với một số từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). - HS khá giỏi có vốn từ phong phú, biét đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. II/ Chuẩn bị: - GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.Kiểm tra: 5´ + Gọi hs lên bảng tìm từ đồng nghĩa và đặt 1 câu với từ vừa tìm được. Nhận xét, ghi điểm. - 4 hs thực hiện tìm từ chỉ màu: xanh, đỏ, trắng, đen. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài 2´ 2. HD làm BT: 30´ Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: + Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng. + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Y/c 1 nửa lớp đọc thầm bài Thư gửi các hs, 1 nửa còn lại đọc bài VN thân yêu, viết ra giấy nháp các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. *Tổ quốc, nơi chôn rau cắt rốn,... + Gọi hs phát biểu, nhận xét, k.luận lời giải đúng: - Bài Thư gửisinh: nước nhà, non sông. - Bài VN thân yêu: đất nước, quê hương. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c hs làm việc theo cặp, tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. + Gọi đại diện các cặp phát biểu trước lớp, nhận xét. + K.luận: - Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quê hương, quốc gia, giang sơn, non sông, nước nhà. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Tổ chức cho hs làm bài tập theo nhóm, báo cáo và chữa bài. - Các từ ngữ chứa tiếng quốc: quốc ca, quốc tế, quốc doanh, quốc hiệu, quốc huy, quốc kì, quốc khánh, quốc ngữ, quốc sách, quốc dân, quốc phòng, quốc học, quốc tịch + Có thể hỏi hs về nghĩa của một số từ và đặt câu. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c hs tự làm bài. + Gọi hs đọc câu mình đặt, nhận xét, chữa bài tập. VD: Em yêu Cao Bằng quê hương em. - Bảo Lâm là quê mẹ của tôi. - Ai đi đâu xa cũng nhớ về quê cha đất tổ của mình. - Bà tôi luôn mong khi chết được đưa về nơi chôn rau cắt rốn của mình. + Y/c hs giải thích nghĩa của các từ: quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ, nơi chôn rau. - Lắng nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Thực hiện theo y/c của GV. *HS tự đọc và trả lời. - Phát biểu, nhận xét, bổ xung - Nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Hoạt động cặp đôi, tìm các từ đồng nghĩa. - Đại diện 1 số cặp phát biểu, n. xét. - Nghe, sửa chữa. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Hoạt động nhópm 4, báo cáo, nhận xét. - Theo dõi, chữa bài vào vở. - Một số hs thực hiện y/c. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Tự đặt câu, nối tiếp đọc câu. - Nhận xét câu bạn đặt. - Một số hs giải thích, nhận xét, bổ xung. 3. Củng cố - Dặn dò 3´ + Nhắc lại nội dung bài học. + Liên hệ g.dục; Nhận xét giờ học. HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 2: Lương Ngọc Quyến I/ Mục tiêu. - Nghe- viết đúng bài CT; trình bầy đúng bài văn xuôi. - Ghi lại đúng phần vần của tiếng trong BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu BT3. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần. - Giấy khổ to, bút dạ. III/ Hoạt động dạy- học. ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: 5´ B. Dạy bài mới. a, Giới thiệu bài: 2´ b, Nội dung bài: 4´ c, Viết đúng. 3´ d, Viết chính tả. 15´ đ, Bài tập: 8´ Bài 1: Bài 2: + Đọc y/c hs viết: ghê gớm, gồ ghề, kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngô nghê, Nhận xét, sửa chữa. + Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài. + Đọc bài văn và gọi hs đọc. ? Em hiểu gì về Lương Ngọc Quyến ? (Là nhà yêu nước. Ông tham gia chống thực dân pháp và bị giặc khoét bàn chân, luồn dây thép và buộc chân ông vào xích sắt). ? Ông được giải thoát khỏi nhà lao khi nào? (Ngày 30/ 8/ 1917 khi cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên do Đội Cấn lãnh đạo bùng nổ). *Cho HS tự phát hiện và viết từ khó: Lương Ngọc Quyến, nuôi, khoét, luồn, ... + Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai. + Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu. + Đọc bài cho hs soát. + Thu chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét. + Gọi hs đọc yêu cầu và ND bài tập. + Y/c hs tự làm bài. + Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng. ... một phân số cho phân số ta làm như thế nào? *Tử số, mẫu số, ngược. + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Y/c hs tự làm bài cá nhân. + Nhận xét, chữa bài: Đáp số: a, ; ; ; . b, ; 6; . + Tiến hành tương tự bài 1. - Đáp số: a, x = = = . b, c, d Tiến hành tương tự a. b. ; c. 16; d. . + Y/c hs đọc đề bài và tự làm bài. + Chữa bài và ghi điểm. Bài giải: Diện tích của tấm bìa là: x = ( m2 ). Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau thì diện tích của mỗi phần là: : 3 = ( m2 ). Đáp số: m2. - Lắng nghe. - 1 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét bài làm. - 1 vài hs nêu. - 1 hs làm bảng, lớp làm nháp. - 1 hs nêu cách thực hiện. * HS tự đọc. - 2 hs làm bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, chữa bài. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - 3 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm. - 1 hs giải bảng, lớp làm bài vào vở. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; Nhận xét giờ học. HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 4: Tin học - GVDC. Tiết 5: Luyện từ & câu Tiết 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa I/ Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT3). II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1. Giấy khổ to, bút dạ. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: 5´ + Y/c hs đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. + Gọi hs đững tại chỗ đọc các từ có tiếng quốc mà mình tìm được. Nhận xét, ghi điểm. - 3 hs lên bảng đặt câu. - 3 hs đọc tại chỗ. Nghe, n.x, b.xung. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài 2´ 2. Hướng dẫn làm bài tập: 30´ Bài 1: Bài 2: Bài 3: + Thuyết trình, ghi tên bài. + Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập. + Y/c hs làm bài tập cá nhân. + Nhận xét, đưa ra lời giải đúng: - Các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, bủ, mạ. + Gọi hs đọc y/c và nội dung của bài tập. + Chia nhóm, phát phiếu; y/c hs hoàn thành bài tập. + Gọi các nhóm báo cáo, nhận xét; kết luận. 1. bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. 2. lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. 3. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c hs tự làm bài. + Gọi một số hs đọc bài làm. + Nhận xét, cho điểm những hs viết đạt y/c. - Lắng nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân. 1 hs làm bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Hoạt động nhóm 4. - Đại diện báo cáo, n.xét, bổ xung. - Theo dõi, chữa bài. - 1 hs đọc. - Làm bài cá nhân.. - Từ 3 - 5 hs đọc, hs khác nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò 3´ + Nhắc lại nội dung bài học. + Liên hệ g.dục; Nhận xét giờ học.HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết 9: Hỗn số I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. - BTCL: Bài 1,bài 2a. HS khá giỏi làm thêm bài 2b. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ vẽ các hình vẽ như sgk. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.KTBC: 5´ + Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước. Nhận xét, chữa bài. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2´ 2. Giới thiệu bước đầu về hỗn số. 15´ 3. Luyện tập: 15´ Bài 1. Bài 2. - Trực tiếp, ghi đầu bài lên bảng. + Treo bảng phụ vẽ hình, nêu vấn đề, gợi ý giúp hs viết được hỗn số. + Nhận xét cách viết của hs, đưa ra cách viết đúng. - Có 2 cái bánh và cái bánh ta viết gọn thành 2 cái bánh. + Giới thiệu cách viết, cách đọc, phần nguyên, phần phân số. * Hỗn số gồm phần nguyên và phần phân số. ? Em có nhận xét gì về phân số và 1. (Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị). + Treo lần lượt tranh vẽ các hình như bài tập; Y/c hs tự viết hỗn số và đọc. - Đáp số: a. 2: Hai và một phần tư. b. 2: Hai và bốn phần năm. c. 3: Ba và hai phần ba. + Vẽ bảng 2 tia số như sgk; y/c cả lớp làm bài. + Nhận xét, chữa bài; gọi hs đọc các phân số và hỗn số trên tia số. - Lắng nghe. - Thảo luận cặp đôi để tìm cách viết. - Theo dõi. - Nghe, nhận biết, 1 vài hs đọc. *HS tự đọc. - Trả lời: < 1. - 1 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét. - Theo dõi, chữa bài. - 2 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Một số hs đọc. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; Nhận xét giờ học.HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 2: Đạo đức - GVDC. Tiết 3: Anh văn - GVDC. Tiết 4: Tập làm văn Tiết 3: Luyện tập tả cảnh I/ Mục tiêu: - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối (BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). * GD BVMT: Giúp HS cảm nhận vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên. Qua đó có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. II/ Chuẩn bị: - GV: Giấy khổ to, bút dạ. - HS: Chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A. KTBC: 3´ + Gọi hs đọc dàn ý bài văn tả một buổi chiều trong ngày. Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs đọc, lớp nhận xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD làm bài tập. 15´ 15’ - Thuyết trình, ghi tên bài. - Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung của bài tập. + Y/c hs làm việc theo cặp: gạch chân dưới những hình ảnh em thích; giải thích? + Gọi đại diện các cặp trả lời, nhận xét, kết luận. + H.ảnh: Những thân cây cây nến. - Từ trong biển tràm thơm ngát. - Bóng tối như, thứ bụi xốp. + Những hình ảnh: "biển lá xanh rờn, ngả sang màu vàng úa, ngát dậy một mùi hương ...Tiếng chim không ngớt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm không cùng", "Trong những bụi cây ... những vòm xanh rậm rạp" đã gợi cho em những cảm giác như thế nào về cảnh vật của thiên nhiên ? * GDBVMT: Chúng ta cần có ý thức như thế nào để giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên ? - Bài 2: Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c hs giới thiệu cảnh mình định tả. VD: Em tả cảnh buổi sáng ở khu phố nhà em. - Em tả cảnh buổi chiều ở quê em. + Y/c hs tự làm bài: 3 hs làm bài vào giấy khổ to. + Gọi 3 hs dán bảng bài làm, hs dưới lớp đọc bài làm. Nhận xét, ghi điểm. - Nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Làm việc cặp đôi. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - Theo dõi, sửa chữa. - Hs trả lời. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - 3 - 5 hs nối tiếp giới thiệu. - Làm bài cá nhân, 3 hs làm phiếu to. - Một số hs đọc bài làm, nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: 3’ + Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục. + Nhận xét giờ học. HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lằng nghe, ghi nhớ. Tiết 5: Mĩ thuật: GVDC. Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Địa lí: GVDC. Tiết 2: Kĩ thuật: GVDC. Tiết 3: Toán Tiết 10: Hỗn số (tiếp) I/ Mục tiêu: - Biết chuyển một hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. - BTCL: Bài 1( 3 hỗn số đầu), bài 2(a,c), bài 3(a,c). HS khá giỏi làm thêm bài 1(ý cuối), bài 2b, bài 3b. II/ Chuẩn bị: - Hình vuông như SGK. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.Kiểm tra: 3´ + Kt hs nêu khái niệm về hỗn số. Nhận xét, đánh giá. - Trình bày B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài: a, Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành số thập phân. 15´ b, Luyện tập: 17´ Bài 1: Bài 2: * Bài 3: + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Gắn hình vuông 2 hình và 1 hình chia 8 phần gạch chéo 5 phần. + Gọi hs viết hỗn số biểu diễn số hình vuông và số phần hình vuông bị lấy đi. + Ghi bảng: 2. + Gọi hs đọc. + Hướng dẫn hs cách chuyển thành phân số. Viết gọn: + Yêu cầu hs tự nêu cách chuyển hõn số thành phân số. + Củng cố, nêu kết luận. *Viết gọn, viết hỗn số, chuyển. + Gọi hs đọc yêu cầu. + HD chuyển hỗn số thành phân số. + Yêu cầu hs tự làm bài, trình bày. + Nhận xét, chữa bài. Đáp số: + Gọi 2 hs đọc yêu cầu bài. + HD làm bài vào vở. + Nhận xét, bổ xung, ghi điểm. a) b) c) + Gọi 2 hs đọc đề bài. + HD mẫu. + Gọi 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Nghe. - Quan sát. - Trình bày. - Nghe. - Đọc - Nghe. - Nêu cách làm. *HS tự đọc. - Thực hiện. - Làm bài. - Đọc nối tiếp. - Nghe, làm bài vào vở. - 2 hs đọc đề bài - 2 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. 3. Củng cố dặn dò: 3´ NX giờ học - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT. Tiết 4: Tập làm văn Tiết 4: Luyện tập làm báo cáo thống kê I/ Mục tiêu: - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liẹu và trình bày bảng( BT1). - Thống kê đực số hs trong lớp theo mẫu (BT2). * GD kĩ năng sống cho Hs: Thu thập, xử lí thông tin; hợp tác; thuyết trình kết quả tự tin; xác định giá trị. II/ Chuẩn bị: - Ghi sẵn bài 2. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Kiểm tra: 5´ + KT sự chuẩn bị bài của hs. Nhận xét, đánh giá. - Thực hiện. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD hs làm bài tập: 30´ Bài 1: Bài 2: + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. + Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập. + Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi. + Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận. a, Từ năm 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta: 185 số tiến sĩ: 2896. * Số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của từng triều đại như SGK. * Số bia và số tiến sỹ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay: Số bia: 82, số tiến sỹ có tên khắc trên bia: 1306. b, các số liệu thống kê được trình bày dưới hai hình thức. * Nêu số liệu (số khoa thi,số tiến sỹ từ năm 1075 đến 1919 số bia và số tiến sỹ được khắc tên còn lại đến ngày nay). * Trình bày bảng số liệu (so sánh số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của các triều đại) c, Tác dụng của số liệu thống kê giúp người đọc dễ tiếp nhận các thông tin, dễ so sánh tăng sức thuyết phục. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + HD, gợi ý làm bài. + Y/c hs làm phiếu cá nhân. + Nhận xét, bổ sung. Tổ Số hs hs nữ hs nam Hs giỏi, tt T1 T2 T3 TS hs + Yêu cầu hs nêu tác dụng của thống kê.` - Lắng nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe. - Làm phiếu. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ +Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + Nhận xét giờ học.HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nhe, ghi nhớ. Tiết 5: Sinh hoạt. Kiểm tra ngày..tháng .năm 2011
Tài liệu đính kèm: