NGÀY , GIỜ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhận biết được một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau.
- Biết cỏc buổi và tờn gọi cỏc giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm,
- Giỏo dục HS biết quý trọng thời gian.
II. CHUẨN BỊ
- Mặt đồng hồ bằng bỡa (cú kim ngắn, kim dài)
- Đồng hồ để bàn (loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)
- Đồng hồ điện tử.
Tuần 16 Thửự hai ngaứy 7 thaựng 12 naờm 2009 NGÀY , GIỜ I. mục đích yêu cầu - Nhận biết được một ngày cú 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. - Biết cỏc buổi và tờn gọi cỏc giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm, - Giỏo dục HS biết quý trọng thời gian. II. chuẩn bị - Mặt đồng hồ bằng bỡa (cú kim ngắn, kim dài) - Đồng hồ để bàn (loại chỉ cú một kim ngắn và một kim dài) - Đồng hồ điện tử. III. các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS chữa BT 4 trong VBT toỏn - Kiểm tra VBT làm ở nhà của HS - GV nhận xét sửa sai - HS nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Để cỏc em biết xem ngày, giờ và biết được cỏc giờ tương ứng trong ngày, tiết học hụm nay chỳng ta cựng học bài: Ngày giờ - GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. Hướng dẫn và thảo luận cựng HS về nhịp sống tự nhiờn hàng ngày. - Mỗi ngày cú ban ngày và ban đờm, hết ngày rồi lại đến đờm ngày nào cũng cú buổi sỏng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối,.. ? Lỳc 5 giờ sỏng em đang làm gỡ? - Em đang ngủ ? Lỳc hơn 10 giờ trưa em đang làm gỡ? - Tan học, chuẩn bị ăn cơm. ? Lỳc 3 giờ chiều em đang làm gỡ? - Em đang học bài . ? Lỳc 8 giờ tối em đang làm gỡ? - Em đang ụn bài. - Mỗi khi HS trả lời, GV quay kim trờn mặt đồng hồ bằng nhựa chỉ đỳng vào thời điểm của cõu trả lời + GV giới thiệu tiếp: một ngày cú 24 giờ. Một ngày được tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau - HS đọc bảng phõn chia thời gian trong SGK - GV hỏi HS những cõu hỏi như: ? 2 giờ chiều cũn gọi là mấy giờ? - 14 giờ ? 23 giờ cũn gọi là mấy giờ? - 11 giờ đờm ? Phim truyền hỡnh thường được chiếu vào lỳc 18 giờ tức là mầy giờ chiều? - 6 giờ chiều c. Thực hành Bài 1: Số: - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát và làm vào vở - HS quan sát tranh vẽ cỏc đồng hồ và điền vào chỗ chấm. - Em tập thể dục lỳc:..6. giờ sỏng - Mẹ đi làm về lỳc:..12..giờ trưa - Em chơi búng lỳc:..17..giờ chiều - Lỳc :..7 ..giờ tối em xem phim truyền hỡnh - GV nhận xét - Lỳc :..10.. giờ đờm em đang ngủ Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm - 1 HS nờu yêu cầu - yêu cầu HS làm vào vở rồi lờn bảng điền - Cả lớp quan sát hai mặt đồng hồ,1đồng hồ điện tử, 1 đồng hồ để bàn + 15 giờ hay 3 giờ chiều + 20 giờ hay 8 giờ tối - GV nhận xét cho điểm - HS nhận xét bài làm của bạn 4. Củng cố - dặn dũ - GV nhận xét tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toỏn Thửự hai ngaứy 7 thaựng 12 naờm 2009 Con chó nhà hàng xóm I. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu được nội dung của bài: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong SGK) - Giáo dục HS tình cảm yêu thương các loài vật. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện. III. Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoó trụù ủaởc bieọt 1. ổn định tổ chức - Nhắc nhở học sinh 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi đọc bài: Bé Hoa và trả lời câu hỏi. - Nhận xét đánh giá . 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài b. Luyện đọc : - GV đọc mẫu:Giọng kể chậm rãi. Câu hỏi của mẹ đọc với giọng âu yếm, lo lắng. Giọng bé buồn bã. - Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ . * Luyện đọc câu . - Yêu cầu đọc nối tiếp câu và luyện đọc từ khó . -Từ khó . * Luyện đọc đoạn: - Bài chia làm mấy đoạn? - GV hướng dẫn đọc một số câu . - Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp giải nghĩa từ . * Đọc trong nhóm * Thi đọc. 4. Củng cố dặn dò - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Hát - 2 HS đọc – trả lời câu hỏi. - Nhận xét. - Nhắc lại. - Lắng nghe - HS đọc nối tiếp từng câu. - Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, rối rít, thỉnh thoảng ; đọc CN - ĐT - Bài chia làm 5 đoạn- Nêu các đoạn. + Bé rất thích chó/ nhng nhà bé không nuôi con nào.// Bé đành chơi với cún bông,/ con chó của bác hàng xóm.// + Mắt cá chân của bé sng to,/ vết thơng khá nặng nên bé phải bó bột,/ nằm bất động trên giờng.// + Cún con mang cho bé/ khi thì tờ báo hay cái bút,/ khi thì con búp bê.// - 5 HS nối tiếp 5 đoạn. - Đọc nhóm 5. Thửự ba ngaứy 8 thaựng 12 naờm 2009 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG A. mục đích yêu cầu - Bieỏt xem ủoàng hoà ụỷ thụứi ủieồm saựng, chieàu, toỏi. - Nhaọn bieỏt soỏ chổ giụứ lụựn hụn 12 giụứ: 17 giụứ, 23 giụứ, - Nhaọn bieỏt caực hoaùt ủoọng sinh hoaùt, hoùc taọp thửụứng ngaứy lieõn quan ủeỏn thụứi gian. - Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1, Baứi 2. -Coự yự thửự trong vieọc hoùc taọp, vui chụi ủuựng giụứ giaỏc b . chuẩn bị - Mặt đồng hồ của GV và HS. (bộ thực hành toỏn 2) c . các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS điền số vào BT trong VBT - HS làm - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Tiết học hụm nay lớp chỳng ta cựng học bài: Thực hành xem đồng hồ - GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. Thực hành Bài 1. Đồng hồ nào chỉ thời gian thớch hợp - HS nờu yêu cầu của bài với giờ ghi trong tranh - HS quan sát tranh và quan sát xem đồng hồ nào ứng với tranh nào + Tranh 1: ứng với đồng hồ B + Tranh 2: ứng với đồng hồ A - GV giải thớch 8 giờ tối cũn gọi là 20 giờ + Tranh 3: ứng với đồng hồ D - 17 giờ cũn gọi là 5 giờ chiều + Tranh 4: ứng với đồng hồ C Bài 2: Cõu nào đỳng? cõu nào sai? - 1 HS nờu yêu cầu của bài - HS quan sát tranh giờ trong tranh và giờ trờn đồng hồ để trả lời xem cõu trả lời nào là đỳng cõu trả lời nào là sai. - yêu cầu trả lời và giải thớch vỡ sao? + Tranh 1: cõu b là cõu trả lời đỳng, cõu a là cõu trả lời sai, vỡ vào học lỳc 7 giờ nhưng 8 giờ bạn học sinh mới đến trường + Tranh 2: cõu c là cõu trả lời sai cõu d là cõu trả lời đỳng vỡ cửa hàng 8 giờ mới mở cửa mà người đi mua hàng đến lỳc 7 giờ + Tranh 3: cõu e là cõu trả lời đỳng, cõu g là cõu trả lời sai, vỡ Lan tập đàn dưới ỏnh đốn Thuự ba ngaứy 8 thaựng 12 naờm 2009 Tự nhiên xã hội các thành viên trong nhà trường I. Mục đích yêu cầu - Neõu ủửụùc coõng vieọc cuỷa moọt soỏ thaứnh vieõn trong nhaứ trửụứng. - Bieỏt giụựi thieọu caực thaứnh vieõn trong trửụứng mỡnh. - Giaựo duùc HS coự thaựi ủoọ yeõu quyự, kớnh troùng vaứ bieỏt ụn caực thaứnh vieõn trong nhaứ trửụứng II. Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ SGK , VBT - Một số bộ bìa, mỗi bộ bìa gồm nhiều tấm nhỏ, mỗi tấm ghi tên 1 thành viên trong nhà trường. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoó trụù ủaởc bieọt 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các cảnh quan trong nhà trường? - Nhận xét- Đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. b. Nội dung: - Cho hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi taọp 1. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch laứm baứi taọp. - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa hoùc sinh. Baứi taọp 2 : Cho hoùc sinh ủoùc laùi yeõu caàu baứi taọp. - Hửụựng daón hoùc sinh caựch noỏi caực phieỏu baứi taọp cho hụùp lyự. - Nhận xét - đánh giá. 4.Củng cố dặn dò - Chúng ta cần kính trọng và biết ơn về các thành viên trong nhà trường. - Nhận xét tiết học. Hát -Trả lời. - Nhắc lại. - ẹoùc yeõu caàu baứi taọp. - ẹieàn vaứo phaàn troỏng nhửừng yeõu caàu cuỷa baứi taọp. ẹoùc yeõu caàu baứi taọp. Noỏi baứi taọp cho hụùp lyự. Thửự ba ngaứy thaựng 12 naờm 2009 kể chuyện con chó nhà hàng xóm I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ phù hợp với nội dung câu chuyện. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp lời kể của bạn. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quí các con vật nuôi trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoó trụù ủaởc bieọt 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS kể lại chuyện: Hai anh em - Nhận xét- Đánh giá. 3. Bài mới a, Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: b, Hướng dẫn kể chuyện: * Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Kể trong nhóm. - Gọi các nhóm kể. - Nhận xét- đánh giá. * Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Yêu cầu các nhóm kể. - Nhận xét đánh giá. 4, Củng cố, dặn dò - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. Hát - HS nối tiếp kể. - Con chó nhà hàng xóm. - Quan sát tranh – kể theo nội dung tranh. + T1: ở một nhà nọ, có một cô bé thích chơi với các con vật nuôi trong nhà, nhưng tiếc một nỗi, nhà cô bé không nuôi một con vật nào cả, bé đành phải chơi với Cún Bông, con chó của nhà bác hàng xóm. Bé và Cún Bông thường chạy nhảy tung tăng trong vườn. + T2; Một hôm mải chơi với Cún Bông, Bé vấp phải một khúc gỗ, bé bị đau và không dậy được. Thấy Bé khóc, Cún lo lắm bèn chạy đi tìm người giúp. + T3: Vết thương của bé khá nặng nên phảibó bột. Bé nằm bất động trên giường. Hàng ngày, bè bạn đến thăm, kể chuyện, mang quà cho bé. Nhưng khi các bạn về bé lại thấy buồn. Thấy vậy mẹ lo lắng hỏi: - Con muốn mẹ giúp gì nào? - Con nhớ Cún con mẹ ạ ! + T4: Ngày hôm sau, bác hàng xóm dẫn Cún sang nhà Bé. Bé và Cún quấn quýt bên nhau. Cún mang cho Bé bút chì, búp bê. Bé rất thích, Cún cũng vui lây, vẫy đuôi rối rít. + T5: Ngày tháo bột đã đến, bác sĩ rất hài lòng vì vết thương của Bé đã lành hẳn. Nhìn Bé vuốt ve Cún, bác sĩ hiểu chính Cún đã giúp Bé mau lành. - Các nhóm thi kể. - Nhận xét. - Đại diện nhóm thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - 2 HS kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét – bình chọn. Thửự 4 ngaứy 9 thaựng 12 naờm 2009 thời gian biểu I. Mục đích yêu cầu - Biết đọc chậm, rừ ràng cỏc số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đỳng dấu cõu, giữa cột, dũng. - Hiểu được tỏc dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) - HS khaự, gioỷi traỷ lụứi ủửụùc CH 3. -Bieỏt laứm vieọc vaứ nghú ngụi ủuựng giụứ giaỏc theo thụứi gian bieồu. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ sgk. - Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện. III. Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoó trụù ủaởc bieọt 1. ổn định tổ chức - Nhắc nhở học sinh 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc và trả lời câu hỏi bài: Con chó nhà hàng xóm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài b. Luyện đọc : - GV đọc mẫu : Đọc toàn bài với giọng chậm rãi, rõ ràng, rành mạch ... tớnh chớnh xaực. II. chuẩn bị - Một quyển lịch thỏng cú cấu trỳc tương tự như mẫu vẽ trong sỏch III. các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn bảng thực hành quay đồng hồ - 4 - 5 em thực hành theo yc của GV - GV đọc giờ - HS quay kim theo - GV NX cho điểm từng HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Tiết học hụm nay lớp chỳng ta học bài ngày thỏng sẽ giỳp chỳng ta biết xem lịch và đọc tờn cỏc ngày trong thỏng - GV ghi đầu bài lờn bảng c. Thực hành Bài 1: Đọc viết theo mẫu - 1 HS nờu yêu cầu của bài Đọc Viết Ngày bảy thỏng mười một Ngày 7 thỏng 11 Ngày mười lăm thỏng mười một Ngày 15 thỏng 11 Ngày hai mươi thỏng mười một Ngày 20 thỏng 11 Ngày ba mươi thỏng mười một Ngày 30 thỏng 11 Bài 2: a, Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 12 12 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Thỏng 12 cú 31 ngày: b, Xem tờ lịch trờn rồi cho biết - Ngày 2 thỏng 12 là ngày thứ mấy? - 2 thỏng 12 là ngày thứ ba - Trong thỏng 12 cú mấy ngày chủ nhật? `- Thỏng 12 cú 4 ngày chủ nhật là ngày 7, 14, đú là cỏc ngày nào? 21, 28 - Tuần này, thứ sỏu là ngày 19 thỏng 12 - Tuần sau thứ sỏu là ngày 26 thỏng 12 tuần sau thứ sỏu là ngày nào? 4. Củng cố - dặn dũ - GV nhận xét tiết học Thửự 5 ngaứy thaựng 12 naờm 2009 Chính tả ( Nghe viết ) trâu ơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nghe viết chính xác trình bày đúng bài ca dao 42 tiếng, thể thơ lục bát. 2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả. - Tìm và viết đúng những chữ có âm, vần, thanh dễ lẫn ; ch/ tr ; ao/ au dấu ?/~. 3. Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoó trụù ủaởc bieọt 1, ổn định tổ chức 2, Kiểm tra bài cũ - Đọc các từ: - Nhận xét. 3, Bài mới Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2: - Yêu cầu làm bài chữa bài. * Bài 3: - Yêu cầu làm bài chữa bài - Nhận xét - đánh giá. 4, Củng cố dặn dò - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. Hát - 2 HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con quấn quýt ,bị thương, mau lành - Nhận xét. * Tìm và ghi vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao, au: Cháo - cháu; háo - háu; lao - lau; nhao- nhau; sáo - sáu; phao -phau; rao - rau; báo - báu; cáo -cáu. - Đọc c/n - đt. - Nhận xét. * Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống: a, tr ch cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trời chăng dây con trâu châu báu nước trong chong chóng b, thanh hỏi thanh ngã mở cửa thịt mỡ ngả mũ ngã ba nghỉ ngơi suy nghĩ vẩy cá vẫy tay - Đọc cá nhân - đồng thanh - Nhận xét Thửự 5 ngaứy 10 thaựng 12 naờm 2009 Toán THỰC HÀNH XEM LỊCH I . mục tiêu Giỳp HS: - Rốn kĩ năng xem lịch thỏng (nhận biết thứ, ngày, thỏng trờn lịch) - Củng cố nhận biết về cỏc đơn vị đo thời gian: ngày, thỏng, tuần lễ, củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm và khoảng thời gian) II. chuẩn bị - Tờ lịch tranh thỏng 1 và thỏng 4 năm 2004 III . các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - GV treo tờ lịch lờn bảng - Gọi 3 HS lờn bảng trả lời câu hỏi - HS trả lời câu hỏi ? Tờ lịch là thỏng mấy? ? Thỏng đú cú bao nhiờu ngày? ? Thỏng đú cú mấy chủ nhật? - GV nhận xét cho điểm HS 3. Thực hành Bài 1: Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong thỏng 1 1 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Thỏng 1 cú 31 ngày Bài 2: Đõy là tờ lịch thỏng 4 - 1 HS nờu yêu cầu của bài 4 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Thỏng 4 cú 30 ngày - Cỏc ngày thứ 6 trong thỏng 4 là những - Là : 2, 9, 16, 23, 30 ngày nào? - Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4, thứ - Thứ ba tuần trước là ngày 13 thỏng 4 ba tuần trước là ngày nào? - Thứ ba tuần sau là ngày nào? - Thứ ba tuần sau là ngày 27 - Ngày 30 thỏng 4 là ngày thứ mấy? - Là thứ sỏu Thửự saựu ngaứy 11 thaựng 12 naờm 2009 Luyện từ và câu Bài 16: từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào? I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: HS bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt câu đơn giản theo kiểu câu: Ai: (cái gì? con gì) Thế nào? 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? 3. Thái độ: GD cho hs ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn nội dung bức thư, mô hình kiểu câu bài tập 2. - Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoó trụù ủaởc bieọt 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu những từ chỉ tính tình , hình dáng của người? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Yêu cầu làm bài chữa bài. - Nhận xét - đánh giá. *Bài 2: - Phát giấy cho các nhóm. - Yêu cầu làm bài chữa bài. * Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm bài chữa bài. 4. Củng cố dặn dò - Hướng dẫn bài tập về nhà. Tập đặt câu theo mẫu đã học. - Nhận xét giờ học. - Hát - HS nêu. - Nhắc lại. * Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao - Tốt - xấu ; ngoan - hư. - Nhanh -chậm ; trắng - đen. - Cao - thấp ; khoẻ -yếu. - Nhận xét -bổ xung. * Chọn 1 cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1. Đặt câu với mỗi từ. - 3 nhóm làm bài trên phiếu. - Cái bút này rất tốt. - Bé Na ngoan lắm - Chiếc áo trắng tinh - Cây cau này cao quá - Tay bố em rất khoẻ - Chữ của em còn sấu - Con cún rất hư - Tóc bạn Hà đen bóng - Cái bàn này quá thấp - Răng ông em yếu hơn trước. - Nhận xét bình chọn. * Viết tên các con vật trong tranh. - Quan sát tranh rồi viết tên các con vật trong tranh vào vở. - Gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu, dê, cừu, bò và bê. Thửự saựu ngaứy 11 thaựng 12 naờm 2009 Tập làm văn khen ngợi : kể ngắn về con vật . lập thời gian biểu. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết tập nói lời khen ngợi. Biết kể về một con vật. 2.Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày. 3.Thái độ: GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập, biết yêu quý loài vật.. II. Đồ dùng: - Bút dạ,3 tờ giấy khổ to để làm bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoó trụù ủaởc bieọt 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài viết kể về anh chị.. - Nhận xét - đánh giá. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. b.Nội dung: *Bài 1: - Yêu cầu đọc bài 1. - Yêu cầu suy nghĩ đặt câu mới. - Yêu cầu trình bày. - Nhận xét đánh giá. * Bài 2. - Hãy nêu yêu cầu bài 2. - Cho HS quan sát tranh các con vật. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét - đánh giá. * Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài? - Yêu cầu làm mẫu. - Yêu cầu làm bài vào vở. - Yêu cầu nêu miệng. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố- Dặn dò: - Về nhà thực hành lập thời gian biểu cho mình. - Nhận xét tiết học. Hát. - 2 hs đọc - Nhắc lại. * Tìm mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen. a, Chú Cường rất khoẻ: - Ôi ! Chú Cường khoẻ quá ! - Chú Cường rất khoẻ. - Chú Cường mới khoẻ làm sao ! b, Lớp mình hôm nay rất sạch: - Lớp mình hôm nay sạch quá ! - Lớp mình mới sạch làm sao ! - Ôi ! Lớp mình quả thực là sạch. c, Bạn Nam học rất giỏi: - Bạn Nam học giỏi quá ! - Ôi ! Bạn Nam học quá giỏi. - Bạn Nam học giỏi thật. - Nhận xét, bổ sung. * Kể về con vật nuôi trong nhà mà em thích. - Quan sát các con vật, chọn và kể một con vật nuôi mà mình thích. - 2 HS kể mẫu. - HS nối tiếp nhau kể về con vật nuôi mà mình thích. VD: Nhà em nuôi một con mèo rất xinh và ngoan. Bộ lông nó màu trắng. Mắt tròn xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngồi học bài nó thường dụi dụi cái mũi nhỏ xinh và chân em, rồi nằm khoanh tròn ngủ. Em rất thích con mèo nhà em. - Nhận xét. * Lập thời gian biểu buổi tối của em. - 2 HS đọc thời gian biểu trong sgk. - 2 HS làm mẫu. - Làm bài vào vở. - 3 HS làm bài vào giấy khổ to rồi trình bày lên bảng. - Một số đọc bài viết của mình. Từ 18 giờ 30 phút - 19 giờ 30 phút xem ti vi. Từ 19 giờ 30 phút - 21 giờ học bài và làm bài. Từ 21 giờ - 21 giờ 15 làm vệ sinh cá nhân. Từ 21 giờ 15 phút - 21 giờ 30 phút nghe nhạc. Từ 21 giờ 30 phút đi ngủ. - Nhận xét bổ xung. Thửự 6 ngaứy 11 thaựng 12 naờm 2009 LUYỆN TẬP CHUNG I mục tiêu Giỳp HS: - Củng cố nhận biết về cỏc đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, thỏng - Củng cố kĩ năng xem giờ đỳng, xem lịch thỏng II.chuẩn bị - Tờ lịch thỏng 5 cú cấu trỳc tương tự như mẫu vẽ trong sỏch - Mụ hỡnh đồng hồ III. các hoạt động dạy học 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lần lượt lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi về thực hành xem lịch - GV mang tờ lịch thỏng 12 năm 2005 ? Ngày 22 thỏng 12 là thứ mấy? - HS trả lời ? Ngày 20 thỏng 12 là thứ mấy? ? Thỏng 12 năm 2005 cú bao nhiờu ngày? - GV yêu cầu cho điểm từng HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Để củng cố kiến thức đó học, bài hụm nay chỳng ta cựng học Luyện tập chung - GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài b. Thực hành Bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi cõu sau? - 1 HS nờu yêu cầu của bài - GV yêu cầu HS làm bài trong VBT - HS nối mỗi cõu với đồng hồ - GV giới thiệu 17 giờ hay 5 giờ chiều, 6 giờ - Cõu a ứng với đồng hồ D hay 18 giờ - Cõu c ứng với đồng hồ c - Cõu b ứng với đồng hồ A - Cõu d ứng với đồng hồ B Bài 2: a, Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5 5 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - GV treo bảng phụ tờ lịch thỏng 5 - HS lờn bảng điền - Thỏng 5 cú 31 ngày b, Xem tờ lịch trờn rồi cho biết - 1 HS nờu yêu cầu, trả lời câu hỏi - Ngày 1 thỏng 5 là ngày thứ mấy? - Là thứ bảy - Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là ngày - Là ngày 1, 8, 15, 22, 29 nào? - Thứ tư tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ - Là ngày 5 thỏng 5. thứ tư tuần sau là ngày tư tuần trước là ngày nào? thứ tư tuần sau 17 thỏng 5 là ngày nào?
Tài liệu đính kèm: