Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

NHẢY DÂY- PHỐI HỢP MANG VÁC

TRÒ CHƠI “TRỒNG NỤ, TRỒNG HOA”

I. Mục tiêu:

-Học sinh biết nhảy dây, phối hợp mang vác. Yêu cầu biết thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.

- Học sinh biết chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia chơi đúng quy định.

- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.

II. Chuẩn bị:

- Sân trường, còi, bóng cao su.

III. Nội dung và phương pháp lên lớp:

 

doc 148 trang Người đăng hang30 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 22 - Trường TH Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 22 
Thứ 2 ngày 28 thỏng 1năm 2013
Tiết 1 : Mỹ thuật 
( Cụ Thắm lờn lớp )
.............&.
Tiết 2 : Thể dục 
nhảy dây- Phối hợp mang vác
trò chơi “trồng nụ, trồng hoa”
I. Mục tiêu:
-Học sinh biết nhảy dây, phối hợp mang vác. Yêu cầu biết thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học sinh biết chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia chơi đúng quy định.
- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.
II. Chuẩn bị:
Sân trường, còi, bóng cao su. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
 1. ổn định tổ chức: Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số, chúc sức khoẻ GV.
 2. GV nhận lớp, phổ biến nội dung, nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
 3. KĐ:- chạy chậm vòng quanh sân 1 vòng sau đó giậm chân tại chỗ.
 4. Ôn bật cao- Chơi trò chơi: Cóc nhảy.
B. Phần cơ bản:
1.Hướng dẫn học sinh nhảy dây, phối hợp mang vác.
2. Cho học sinh “Trồng nụ, trồng hoa”
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Hít thở sâu..
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập. Giao bài tập về nhà.
- Giải tán. 
- 1 hàng dọc.
- 1 hàng ngang.
- 1 hàng dọc, lớp trưởng điều khiển các bạn khởi động.
- GV điều khiển .
GV làm mẫu, HS quan sát, cho học sinh tập theo GV.
Lần 1: GV điểu khiển.
Lần 2: lớp trưởng điều khiển.
Lần 3: Tổ chức dưới dạng thi đua.
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chơi thử 1-2 lần.
- HS chơi, GV lưu ý HS đảm bảo an toàn khi chơi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo nhịp 1bài hát.
-Nghe
- HS hô : Khỏe.
.............&.
Tiết 3 : Tâp đọc
Lập làng giữ biển
I.Muùc tieõu :
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật.
- Hiểu nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3).
GDMT: Qua việc tỡm hiểu bài GD HS tỡnh yờu việc lập làng giữ biển giúp phần bảo vệ mụi trường.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).
 III. Câc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài “Tiếng rao đêm” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện đọc: 
- Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Giới thiệu tranh minh hoạ.
+ Lần 1: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS đọc đúng
+ Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: làng biển, dân chài, vàng lưới...
- Y/c HS đọc theo cặp.
- Mời 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
c. HD tìm hiểu bài:
+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Bố với ông của Nhụ bàn với nhau về việc gì?
+ Bố Nhụ nói “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ông là người thế nào?
+ Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ở ngoài đảo có lợi gì?
+ Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ?
- GV giảng bổ sung.
+ Nêu ý nghĩa của bài?
- GV ghi bảng: Bài ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng trời biển của Tổ quốc.
d. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài.
- Chọn đọc đoạn “Để có một ngôi làng phía chân trời.”.
+ Mời 1 HS giỏi đọc mẫu.
+ HD đọc diễn cảm.
+ Y/c HS đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại ý nghĩa bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Cao Bằng
- 2 HS đọc & trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi, nhận xét. 
- HS ghi bài.
- 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc thầm, q/s tranh.
- HS đọc tiếp nối ( 2 lượt).
- HS đọc tiếp nối(1 lượt).
 - HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
* Lồng ghép tích hợp MT.
+ Bạn nhỏ(Nhụ), bố và ông Nhụ.
+ Họp làng để di dân ra đảo
+ Bố Nhụ phải là cán bộ làng, xã.
+ Làng mới đất rộng
+ Ông bước ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình
- HS nêu.
- 2 HS nhắc lại.
- HS ghi bài vào vở.
- 4 HS đọc phân vai toàn bài.
- HS theo dõi, nhận xét.
- 1 HS giỏi đọc mẫu.
- HS đọc diễn cảm theo cặp.
 + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa bài.
.............&
Tiết 4 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. 
II. Đồ dùng dạy - học: .
 III . Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật.
+ Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 8 dm; chiều rộng: 5 dm; chiều cao: 6 dm.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
* Bài 1: Gọi HS đọc ND bài.
- Y/c HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP hình hộp chữ nhật.
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Y/c HS làm vào nháp.
-GV KL, cho điểm.
* Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.
- Gợi ý HS nêu hướng giải bài tập.
- Y/c HS làm vào vở.
- GV thu chấm 1 số bài.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
 * Bài 3: HD.
c. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại qui tắc... hình hộp chữ nhật.
- Nhận xét tinh thần học tập. 
- Dặn chuẩn bị bài sau: Diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương.
- 1 HS nêu.
- HS nhận xét.
- HS làm vào nháp, 1 HS làm trên bảng.
- HS ghi bài vào vở.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 2 HS nêu.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp.
- HS nhận xét.
 - 1 HS nêu y/c bài.
- HS nêu.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi.
.............&.
Thứ 3 ngày 29 thỏng 1năm 2013
Tiết 1 : Lịch sử
Bến Tre “ Đồng khởi ”
I. Mục tiêu: Biết cuối năm 1959-đầu năm 1960, phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở Tre nhiều vựng nụng thụn miền Nam (Bến Tre là nơi tiờu biểu của phong trào "Đồng Khởi"). Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện.
II. Đồ dùng dạy - học: Tư liệu, bản đồ hành chính VN, phiếu học tập.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Vì sao đất nước ta bị chia cắt? Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mỹ - Diệm?
3. Dạy bài mới:
a. HĐ1: Giới thiệu bài: Dùng bản đồ.
b. HĐ2: Làm việc theo nhóm:
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- GV y/c HS đọc SGK, thảo luận.
+ Nhóm 1: Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong trào “đồng khởi”.
+ Nhóm 2: Tóm tắt diễn biến chính cuộc “đồng khởi” ở Bến Tre.
+ Nhóm 3: Nêu ý nghĩa của phong trào “đồng khởi”.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, KL, giảng bổ sung kết hợp giới thiệu ảnh tư liệu.
c. HĐ3: Củng cố - dặn dò:
+ Tổng kết ND bài. 
- Cung cấp cho HS một số thông tin về phong trào “Đồng khởi”.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Nhà mỏy hiện đại đầu tiờn của nước ta.
- 2 HS trả lời.
- HS theo dõi và nêu nhận xét.
- HS ghi bài vào vở.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
 - HS lắng nghe.
 - 2 HS đọc nội dung bài học.
.............&.
Tiết 2 : Luyện từ và câu
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. Mục tiờu : Hiểu thế nào là cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả (ND Ghi nhớ). Biết tỡm cỏc vế cõu và quan hệ từ trong cõu ghộp (BT1); tỡm được quan hệ từ thớch hợp để tạo cõu ghộp (BT2); biết thờm vế cõu để tạo thành cõu ghộp (BT3). Khụng dạy phần nhận xột, khụng dạy phần ghi nhớ, chỉ làm BT2-3.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi 2 câu văn (BT1 - LT)phiếu A3, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ (bài LTVC - tiết 42) và làm bài tập 3, 4.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét:
 * BT1: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
+ GV ghi bảng.
+ Nhắc HS trình tự làm bài.
- Mời HS trả lời.
- GV chốt ý kiến đúng.
 * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
- Y/c HS viết nhanh ra nháp những QHT, cặp QHT tìm được, nêu VD cụ thể.
- Nhận xét, KL: Cặp quan hệ từ nối các vế câu thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả,...
c. Phần ghi nhớ:
+ Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ.
d. HD HS làm bài tập:
 * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài.
- Phát bút, phiếu cho 2 HS.
- Y/c HS làm bài vào nháp.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2: GV nêu y/c bài.
- Y/c HS điền vào SGK bằng bút chì.
- Gắn bảng phụ, mời 2 HS thi làm bài nhanh.
- Kết luận.
 * Bài 3: Gọi 1 HS đọc y/c bài.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- Thu chấm 5, 6 bài, nhận xét.
- Mời 2 HS đọc bài làm trong vở.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị cho bài sau: Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ.
- 2 HS nhắc lại & làm bài tập.
- HS ghi bài.
 - 1 HS đọc y/c bài.
 - HS theo dõi.
 - HS nghe.
 - HS phát biểu.
 - 1 HS đọc y/c bài.
 - 2 HS thi làm bài trên bảng.
 - 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ.
 - HS đọc y/c bài.
 - 2 HS làm vào phiếu.
 - HS làm bài vào nháp, nhận xét.
 - HS theo dõi.
 - HS điền vào SGK bằng bút chì.
 - 2 HS thi làm bài nhanh, cả lớp theo dõi, nhận xét.
 - 1 HS đọc y/c bài.
 - HS làm bài vào vở.
 - HS thu bài.
 - 2 HS đọc bài làm trong vở.
.............&
Tiết 3 : Toán
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương
I. Mục tiêu: Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật đặc biệt. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương.
II. Đồ dùng dạy - học: 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật.
+ Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 1, 8 m; chiều rộng: 0, 5 m; chiều cao: 0, 9 m.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hình thành qui tắc, công thức tính DTXQ, DTTP hình lập phương:
- Cho HS q/s 1 số hình lập phương.
- Gợi ý HS nhận xét 3 kích thước của các hình lập phương đó.
+ KL: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt...
- Y/c HS rút ra cách tính DTXQ, DTTP của hình lập phương dựa vàoHHCN.
- GV chốt cách tính, ghi bảng.
- Nêu VD, ghi bảng.
- HD HS trình bày như trong SGK.
c. Luyện tập:
* Bài 1: Gọi HS đọc bài toán.
- Y/c HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- Y/c HS làm bài vào vở.
- GV KL, cho điểm.
* Bài 2: Mời HS đọc bài toán.
- Y/c HS nêu hướng giải bài toán.
- Y/c HS làm vào vở.
- GV thu chấm 5, 7 bài, nhận xét.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
d. Củng cố - dặn dò:
- Mời HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập phương.
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 1 HS nhắc lại ... aùn vaờn ủaừ vieỏt.
Toồng hụùp – Hoùc sinh ủoùc ủoaùn vaờn, phaõn tớch hay đ phaõn tớch caựi hay, caựi ủeùp.
.............&
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 03 năm 2013
Tiết 1 : ĐỊA LÍ
CHÂU MĨ.
I. Mục tiờu:
- Mụ tả sơ lược được vị trớ và giới hạn lónh thổ của chõu Mĩ : nằm ở bỏn cầu Tõy, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
- Nờu được một số đặc điểm về địa hinh, khớ hậu :
+ Địa hỡnh chõu Mĩ từ Tõy sang Đụng : nỳi cao, đồng bằng, nỳi thấp và cao nguyờn.
+ Chõu Mĩ cú nhiều đới khớ hậu : nhiệt đới, ụn đới và hàn đới.
- Sử dụng quả địa cầu, lược đồ, bản đồ nhận biết vị trớ, giới hạn lónh thổ chõu Mĩ.
- Chỉ và đọc tờn một số dóy nỳi, cao nguyờn, sụng, đồng bằng lớn của chõu Mĩ trờn bản đồ lược đồ.
- HS khỏ giỏi : 
+ Giải thớch nguyờn nhõn chõu Mĩ cú nhiều đới khớ hậu : lón thổ kộo dài từ cực Bắc tới cực Nam.
+ Quan sỏt lược đồ, bản đồ nờu được : Khớ hậu ụn đới ở Bắc Mĩ và khớ hậu nhiệt đới ở Nam Mĩ chiếm diện tớch lớn nhất ởư chõu Mĩ.
- Dựa vào lược đồ trống ghi tờn cỏc đại dương giỏp với chõu Mĩ.
II. Chuẩn bị : 
+ GV: - Cỏc hỡnh của bài trong SGK. Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
- Bản đồ tự nhiờn chõu Mĩ. Tranh ảnh hoặc bài viết về rừng A-ma-dụn.
III. Cỏc hoạt động dạy-học :
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:.
- Giới thiệu bài : - Ghi đầu bài.
Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
HĐ1. Vị trớ địa lớ và giới hạn
Giỏo viờn giới thiệu trờn quả địa cầu về sự phõn chia hai bỏn cầu Đụng, Tõy.
- Quan sỏt hỡnh 1, cho biết chõu Mĩ giỏp với những đại dương nào?
-Dựa vào bảng số liệu bài 17, cho biết chõu Mĩ đứng thứ mấy về diện tớch trong cỏc chõu lục trờn thế giới ?
Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện cõu trả lời.
* Kết luận: Chõu Mĩ gồm cỏc phần đất : Bắc Mĩ, Nam Mĩ và Trung Mĩ, là chõu lục duy nhất nằm ở bỏn cầu Tõy, cú vị trớ trải dài trờn cả 2 bỏn cầu Bắc và Nam, vỡ thế chõu Mĩ cú đủ cỏc đới khớ hậu từ nhiệt đới, ụn đới đến hàn đới. Khớ hậu ụn đới ở Bắc Mĩ và khớ hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tớch lớn nhất.
 Chõu Mĩ cú diện tớch l 42 triệu km2, đứng thứ hai trờn thế giới trong cỏc chõu lục trờn thế giới. 
HĐ2.Đặc điểm tự nhiờn
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhúm để thực hiện yờu cầu sau: 
- Quan sỏt cỏc ảnh trong hỡnh 2, rồi tỡm trờn lược đồ tự nhờn chõu Mỹ, cho biết ảnh đú được chụp ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ hay Nam Mỹ.
- Nhận xột về địa hỡnh chõu Mĩ.
- Nờu tờn và chỉ trờn hỡnh 1:
- Cỏc dóy nỳi cao ở phớa Tõy chõu Mĩ.
- Hai đồng bằng lớn của chõu Mĩ.
- Cỏc dóy nỳi thấp và cao nguyờn ở phớa đụng chõu Mĩ.
- Hai con sụng lớn của chõu Mĩ.
- GV mời cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận.Cỏc nhúm nhận xột bổ sung.GV nhận xột, kết luận :
 - Địa hỡnh Chu Mĩ gồm 3 bộ phận chớnh:
 - Dọc bờ biển phớa ty l cc dy ni cao, đồ sộ như dóy Cooc-đi-e, dóy An đột.
 - Ở giữa là cỏc đồng bằng lớn như đồng bằng trung tõm Hoa Kỳ, đồng bằng A-ma-dụn.
Sụng A-ma-dụn,Phớa đụng là cỏc cao nguyờn và cỏc dóy nỳi thấp cú độ cao từ 500 đến 2000m như cao nguyờn Bra-xin, cao nguyờn Guy-an, dy A-pa-lat
H: Chõu Mĩ cú những đới khớ hậu nào? Tại sao chõu Mĩ lại cú nhiều đới khớ hậu?
H: Nờu tỏc dụng của rừng rậm A-ma-dụn?
H: Em hóy chỉ trờn lược đồ từng đới khớ hậu trờn.
3. Củng cố Dặn dũ: Dặn HS về chuẩn bị bài sau : chõu Mĩ (tiếp theo)
- Học sinh quan sỏt quả địa cầu và trả lời cỏc cõu hỏi ở mục 1 trong SGK.
Đại diện cỏc nhúm học sinh trả lời cõu hỏi.
- Phớa Đụng giỏp Đại Tõy Dương, phớa Bắc giỏp Bắc Băng Dương, phớa Tõy giỏp Thỏi Bỡnh Dương. 
- Chõu Mỹ cú diện tớch 42 triệu km2, đứng thứ 2 trờn thế giới, sau chõu Á.
- Học sinh khỏc bổ sung.
-Hỡnh b: chụp ở Bắc Mĩ
-Hỡnh c: chụp ở Bac Mĩ.
-Hỡnh g: Chụp ở Trung Mĩ.
-Hỡnh d: chụp ở Nam Mĩ, 
-Địa hỡnh khụng bằng phẳng: nhiều đồi nỳi và cao nguyờn
+ HS nờu tờn và lờn chỉ bản đồ:
-Dóy Cooc- đi-e; dóy An- đột
-Đồng bằng trung tõm và đồng bằng Pam-pa
-Dóy A-pa-lat,cao nguyờn Guy-an, cao nguyờn Bra-xin.
-Sụng Mi-xi-xi-pi, sụng A-ma-dụn
- Chõu Mĩ cú vị trớ trải dài trờn cả hai bỏn cầu bắc và Nam, vỡ thế chõu Mĩ cú đủ cỏc đới khớ hậu từ hàn đới, ụn đới đến nhiệt đới.
- Chõu Mĩ cú rừng rậm nhiệt đới A-ma- dụn là khu rừng lớn nhất thế giới, giữ vai trị quan trọng trong việc điều tiết khớ hậu, khụng chỉ của Chu Mĩ mà cũn của cả thế giới.
 & 
Tiết 2 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
- Biết tớnh thời gian của một chuyển động đều.
- Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quóng đường.
- Làm cỏc bài tập 1, 2, 3. (BT 4: HSKG)
II. Đồ dựng dạy- học :
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
GV
HS
 1. KT bài cũ : 
2. Bài mới: Giới thiệu bài : Luyện tập 
Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài
+ Cho 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở 
* GV nhận xt ghi điểm.
Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài 
-Bài toỏn cho biết gỡ ?
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
- Nhận xột, ghi điểm
+ Vỡ sao phải đổi 1,08m ra 108cm?
Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề bài. 
-Bài toỏn cho biết gỡ ?
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
* GV hướng dẫn : Khi tớnh xong, ghi tờn đơn vị thời gian chớnh xỏc vào kết quả.
+ Gọi HS nu lại cơng thức tớnh thời gian.
- Nhận xột, ghi điểm
Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề bài. 
-Bài toỏn cho biết gỡ ?
-Bài toỏn hỏi gỡ ?
* Nhận xột, ghi điểm. 
3. Củng cố.-Dặn dũ
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài : Luyện tập chung, làm bài ở vở BTT
Bài 1. Viết số thớch hợp vào ụ trống
+ 1 HS lm bảng, lớp làm vào vở 
+ Yờu cầu HS đổi ra cỏch gọi thời gian thụng thường
+ HS nhận xt
S (km)
261
78
165
96
V(km/giờ)
60
39
27,5
40
T (giờ)
4,35giờ
2giờ
6giờ
2,4 giờ
Bài 2: HS đọc đề bài , tỡm hiểu đề.
Con ốc sờn bũ với võn tốc: 12cm/phỳt
Quóng đường : 1,08m
Thời gian:. . . . phỳt ?
+ HS ở lớp lm vở, 1 HS lm bảng
+ HS nhận xột, chữa bi
Bài giải
Đổi 1,08 m = 108 cm
Thời gian con ốc bũ đoạn đường đú là:
108 : 12 = 9 ( phỳt)
 Đỏp số: 9 phỳt
- Vỡ đơn vị vận tốc là cm/ phỳt
Bài 3: HS đọc đề bài, tỡm hiểu đề.
Đại bàng bay được : 72 km
Vận tốc : 96km/giờ
Thời gian:. . . giờ ?
+ 1 HS ln bảng, HS ở lớp lm vở 
+ HS nhận xột
Giải
Thời gian để đại bàng bay hết quóng đường 72 km là:
72 : 96 = 0,75 (giờ) hay 45 phỳt
 Đỏp số: 0,75 giờ
Bài 4: HS đọc đề bài, tỡm hiểu đề.
Con rỏi cỏ bơi với vận tốc : 420m/phỳt
Quóng đường : 10,5km
Thời gian : ... phỳt ?
+ HS làm bài vào vở 1 cỏch, 2 HS làm bảng 2 cỏch
Giải:
Cỏch 1: 
Đổi 10,5 km = 10500 m
Thời gian để rỏi cỏ bơi quóng đường 10,5km là :
10500 : 420 = 25 (phỳt)
 Đỏp số: 25 phỳt
Cỏch 2: Giải:
Đổi 420 m/ phỳt = 0,42 km/ phỳt
Thời gian để rỏi cỏ bơi quóng đường 10,5km là :
10,5 : 0,42 = 25 (phỳt)
 Đỏp số: 25 phỳt
 & 
Tiết 3 : Khoa học 
CÂY CON Cể THỂ MỌC LấN
TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ
I. Mục tiờu : 
- Kể được tờn một số cõy cú thể mọc từ thõn, cành, lỏ, rễ của cõy mẹ
II. Đồ dựng dạy- học :
- Hỡnh ảnh và thụng tin minh họa trang 110, 111.
- Chuẩn bị theo nhúm:
+ Vài ngọn mớa, vài củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng, củ riềng, cõy hành, củ tỏi
+ Chậu đất để trồng.
III.Cỏc hoạt động dạy học: 
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
Cõu 1: Nờu cấu tạo của hạt.
Cõu 2: Nờu cấu tạo phụi của hạt mầm.
2. Bài mới: - Giới thiệu: ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Cõy được mọc ra từ bộ phận của cõy mẹ.
- YC học sinh quan sỏt, tỡm vị trớ chồi ở một số cõy khỏc nhau (HS đó chuẩn bị) và quan sỏt hỡnh sgk:
- Kể tờn một số cõy mọc ra từ bộ phận của cõy mẹ.	
- GV treo ảnh hỡnh 1- 6 lờn bảng lớn để HS chỉ hỡnh và trỡnh bày.
- GV chỉ hỡnh hoặc vật thật chốt lại chớnh xỏc tờn của cỏc loại cõy và cỏch mọc chồi mầm từ những loại cõy khỏc nhau này.
- Một số loại cõy được trồng bằng thõn hay đoạn thõn như hoa hồng, mớa, khoai tõy
- Một số loại cõy được trồng bằng thõn rễ như gừng, nghệ; bằng thõn giả như hành, tỏi
- Một số ớt cõy con được mọc ra từ lỏ như cõy bỏng, sống đời
- YC học sinh chỉ vào từng hỡnh ở trang 110 núi về cỏch trồng mớa.
Hoạt động 2: Thực hành cỏch trồng cõy bằng một bộ phận của cõy mẹ.
- YC cỏc nhúm sử dụng đồ dựng là ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng, riềng, trồng chậu
- GV vừa hướng dẫn vừa làm mẫu:
- Bước 1 : Hóy tạo một cỏi hom sõu chừng 10 cm và dài khoảng 15- 20 cm.
- Bước 2 : Đặt đoạn thõn đó cú vỏ hom trong chậu. Chỳ ý để sao cho chồi cõy khụng bị nằm dưới đất hay phần ngọn mớa khụng sõu hơn hom.
- Bước 3 : Khỏa đất lấp lờn trờn đoạn thõn đú, ấn nhẹ cho chắc gốc rồi tưới nhẹ nước lờn.
- YC cỏc nhúm chấm điểm cho nhau.
3. Củng cố -Dặn dũ
-Về nhà, cỏc em làm bài thực hành như sgk hướng dẫn ở trang 111 để cú một chậu cõy đẹp cho mỡnh.
- Xem trước bài 55: sưu tập ảnh những con vật đẻ trứng, đẻ con.
- Cấu tạo của hạt gồm 3 phần: vỏ; phụi và chất dinh dưỡng dự trữ (để nuụi phụi).
- Cấu tạo phụi của hạt mầm gồm : rễ mầm, thõn mầm, lỏ mầm và chồi mầm.
- Trong nhúm, HS quan sỏt hỡnh ảnh và vật thật để chỉ cho bạn mỡnh thấy:
+ Chồi mầm trờn vật thật (hoặc hỡnh vẽ): ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ cõy bỏng, củ hành, tỏi, củ gừng  Từ đú rỳt ra nhận xột liệu cõy đú cú thể trồng bằng bộ phận nào của cõy mẹ.
- Đặt ngọn mớa nằm dọc trong những rónh sõu lờn luống. Dựng tro, trấu để lấp một phần ngọn lại, một thời gian sau chồi đõm lờn thành khúm mớa mới. 
- Cỏc nhúm sử dụng đồ dựng là ngọn mớa, củ khoai tõy, lỏ bỏng, củ gừng, riềng thực hành trồng cõy trong chậu do hs mang đi.
- Cỏc nhúm chấm điểm cho nhau.
- HS nhắc lại nội dung.
.............&.
Tiết 4 : Tập làm văn .
VIEÁT BAỉI VAấN TAÛ CAÂY COÁI. 
I. Muùc tieõu: 
- Viết được bài văn vaờn taỷ caõy coỏi đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài), đỳng yờu cầu đề bài.
- Dựng từ, đặt cõu đỳng, diễn đạt rừ ý.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yeõu quyự caỷnh vaọt xung quanh vaứ say meõ saựng taùo.
II. Chuaồn bũ: 
+ GV: Tranh veừ hoaởc aỷnh chuùp moõt soỏ caõy coỏi. hoạt đụ̣ng nhóm , cá nhõn
+ HS: + HS : Dụng cụ HT
III. Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. Khụỷi ủoọng: 
2. Baứi cuừ: 
3. Giụựi thieọu baứi mụựi: Vieỏt baứi vaờn taỷ caõy coỏi.
 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v	Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi.
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà baứi.
Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc phaàn gụùi yự.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
v	Hoaùt ủoọng 2: Hoùc sinh laứm baứi.
Giaựo vieõn taùo ủieàu kieọn yeõn túnh cho hoùc sinh laứm baứi.
5. Toồng keỏt - daởn doứ: 
Yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ chuaồn bũ baứi tieỏp theo.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
 Haựt 
1 hoùc sinh ủoùc ủeà baứi.
Nhieàu hoùc sinh noựi ủeà vaờn em choùn.
1 hoùc sinh ủoùc gụùi yự, caỷ lụựp ủoùc thaàm.
Hoùc sinh caỷ lụựp dửùa vaứo gụùi yự laọp daứn yự baứi vieỏt.
2 hoùc sinh khaự gioỷi ủoùc daứn yự ủaừ laọp.
Hoùc sinh laứm baứi dửùa treõn daứn yự ủaừ laọp laứm baứi vieỏt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAOAN HOAI ( 22-28) 2013.DOC.doc