TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU: Biết
+ Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
+ Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
TUẦN: 25 TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Biết + Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. + Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hình thành bảng đơn vị đo thời gian. - Giáo viên chốt lại 1 năm thường có 365 ngày , 1 năm nhuận = 366 ngày. 4 năm đến 1 năm nhuận. Nêu đặc điểm? Những tháng có 30 ngày (4, 6, 9, 11) - Những tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10, 12). Tháng 2 có 28 ngày. Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu cho học sinh. Bài 2: Giáo viên chốt lại cách làm bài. 2 giờ rưỡi = 2giờ 30 phút. = 150 phút. Bài 3a: Nhận xét bài làm. Tổ chức theo nhóm. Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị đo thời gian. Các nhóm khác nhận xét. Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. Học sinh lần lượt đọc bảng đơn vị đo thời gian. Lần lượt nêu mối quan hệ. 1 tuần = ngày. 1 giờ = phút. 1 phút = giây. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - HS TLN4. - Đại diện các nhóm nêu KQ. Lớp nhận xét. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. - HS đọc đề nêu yêu cầu. - Học sinh làm bài cá nhân. - Lớp nhận xét. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. MỤC TIÊU: - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu ( ND ghi nhớ); hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết cách sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu ; làm được bài tập ở mục III. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học vPhần luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và thực hiện yêu cầu đề bài. Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng. Bài 2: - Giáo viên yêu cầu HS làm bài cá nhân Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng (tài liệu HD). 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả lớp đọc thầm. Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch bằng bút chì mờ dưới từ ngữ được lặp lại để liên kết câu. Học sinh nêu KQ, lớp nhận xét. - 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài 2. Học sinh làm bài cá nhân, các em đọc lại 2 đoạn văn chọn tiếng thích hợp điền vào ô trống. 1 em lên bảng làm. Cả lớp nhận xét. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. TOÁN CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Biết + Thực hiện phép cộng số đo thời gian. + Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Thực hành . Bài 1 Tính. - GV nhận xét, sửa bài. Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề - GV nhận xét. - Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu 2 Học sinh lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở, nhận xét bài bạn 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 5 giờ 50 phút Cả lớp nhận xét và giải thích - Lần lượt các nhóm đôi thực hiện Đại diện trình bày. 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây 45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây Vậy 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây Cả lớp nhận xét và giải thích Học sinh đọc đề – Tóm tắt Giải vào vở – 1 em lên bảng. - Lớp nhận xét. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. TOÁN TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: Biết : - Cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học v Thực hành Bài tập 1: - Mời HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. Bài tập 2: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào nháp. - Cho HS đổi nháp chấm chéo. - GV nhận xét. Bài tập 3: (HS khá, giỏi) - GV nhận xét. - HS đọc đề, yêu cầu - 3HS lên bảng làm - HS làm vào bảng con. - Nhận xét bài bạn a)23phút 25 giây - 15 phút 12 giây b)54 phút 21 giây - 21phút 34 - HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở. - Cả lớp nhận xét a)23 ngày 12giờ - 3 ngày 8giờ b)14 ngày 15giờ - 3 ngày 17giờ - HS đọc đề, phân tích đề. - 1 HS lên bảng giải - lớp làm vở, nhận xét. Bài giải: Người đó đi quãng đường AB hết thời gian là: 8 giờ 30 phút – ( 6 giờ 45 phút + 15 phút) = 1 giờ 30 phút Đáp số: 1 giờ 30 phút. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết: - Cộng, trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học * HD luyện tập thực hành Bài tập1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. 1a) HS khá, giỏi Bài tập 2:Tính - GV hướng dẫn HS làm bài. . - Mời HS treo bảng nhóm. - GV nhận xét Bài tập 3: Tính - HS nêu yêu cầu. Bài tập 4: (HS khá, giỏi) - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm. - HS làm vào bảng con. Nhận xét bài bạn. a) 288 giờ ; 81,6 giờ ; 108 giờ ; 30 phút b)96 phút ; 135 phút ; 150 giây ; 265 giây. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm. - HS làm vào vở. 3 HS làm vào bảng nhóm - Nhận xét bài bạn. a)15 năm 11 tháng; b)10 ngày 12 giờ c)20 giờ 9 phút - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm.- - HS làm vào vở. Sau đó đổi chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. a) 1 năm 7 tháng; b) 4 ngày 18 giờ c) 7 giờ 38 phút - HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm. - Cả lớp nhận xét. Bài giải: Hai sự kiện đó cách nhau số năm là: 1961 – 1492 = 469 (năm) Đáp số: 469 năm. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I. MỤC TIÊU: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ (ND ghi nhớ). - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó (làm được 2 bài tập ở mục III.) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học : vThực hành Bài tập 1: - Mời HS nêu yêu cầu. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài tập 2: - Mời HS đọc yêu cầu. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - Cho HS TL nhóm 4, ghi KQ vào bảng nhóm. - Mời đại diện một số nhóm trình bày. +Từ anh (ở câu 2) thay cho Hai Long (ở câu 1) + người liên lạc (câu 4) thay cho người đặt hộp thư (câu 2) +Từ anh (câu 4) thay cho Hai Long ở câu 1. +Từ đó (câu 5) thay cho những vật gợi ra hình chữ V (câu 4). +Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - Hai HS làm bài vào giấy lên dán trên bảng +Nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm (câu 1) +chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu 1) - Cả lớp nhận xét. * Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: