Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6

 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A – PÁC – THAI (tiết 11 )

A/ MỤC TIÊU :

- kiến thức: - Hiểu ND : chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các CH trong SGK)

-Kĩ năng:Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài(Đọc đúng các tiếng phiên âm: A-pác- thai, Nen- xơn Man-đê- la; các số liệu thống kê:1/5, 1/7,3/4,9/10).

-Thái độ: Giáo dục HS tình đoàn kết giữa các dân tộc.

B/Chuẩn bị của gio vin v học sinh:

GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK,

HS : SGK

 

doc 16 trang Người đăng hang30 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	KẾ HOẠCH DẠY HỌC 
TUẦN 6 
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
HAI
19/9
2011
TĐ
11
Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai.
T
26
Luyện tập.
KH
11
Dùng thuốc an toàn.
CT
6
Nhớ - viết : Ê-mi-li, con .
Jrai 
GVBM
CC
6
BA
20/9
2011
T
27
Héc-ta.
LTVC
11
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác.
LS
6
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
MT
6
VTT: Vẽ họa tiết trang trí đối xứng qua trục.
KC
6
KC được chứng kiến hoặc tham gia.
TD
11
ĐHĐN-TC “Chuyển đồ vật”.
TƯ
21/9
2011
JRAI
GVBM
JRAI
GVBM
TĐ
12
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.
T
28
Luyện tập.
TLV
11
Luyện tập làm đơn.
NĂM
22/9
2011
T
29
Luyện tập chung.
LTVC
12
Dùng từø đông âm để chơi chữ.
Đ Đ
6
Có chí thì nên (tiết 2).
ĐL
6
Đất và rừng.
KT
6
Chuẩn bị nấu ăn.
TD
12
ĐHĐN-TC “ Lăn bóng bằng tay”
SÁU
23/9
2011
T
30
Luyện tập chung.
TLV
12
Luyện tập tả cảnh .
ÂN
6
Học hát: Bài Con chim hay hót.
KH
12
Phòng bệnh sốt rét.
SHL
Tổng kết cuối tuần 
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Ngày soạn: 18/9/2011
Mơn: Tập đọc: 
 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘÏ A – PÁC – THAI (tiết 11 )
A/ MỤC TIÊU :
- kiến thức: - Hiểu ND : chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( Trả lời được các CH trong SGK)
-Kĩ năng:Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài(Đọc đúng các tiếng phiên âm: A-pác- thai, Nen- xơn Man-đê- la; các số liệu thống kê:1/5, 1/7,3/4,9/10).
-Thái độ: Giáo dục HS tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK, 
HS : SGK
C/Tiến trình giờ dạy:
1. Ổn ddingj lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ : 2HS đọc thuộc bài.	
? Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh của đế quốc Mĩ ? 
? Vì sao chú Mô-ri-xơn nói với con rằng : “ Cha đi vui ...” ? 
3/ Giảng bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : A-pác-thai là tên gọi chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi . Bất bình với chế độ a-pac-thai người da đen đã đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của họ kết quả ra sao ? Để biết được điều đó chúng ta cùng đi vào bài học . 
b/ Luyện đọc:
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.
-Giáo viên đọc toàn bài 
- Giới thiệu tranh minh hoạ(tổng thống Nam phi)
- Hướng dẫn chia đoạn (chia 3 đoạn) :
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến a-pac-thai 
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến dân chủ nào 
+ Đoạn 3 : Còn lại 
- Cho HS đọc nối tiếp . 
- Luyện đọc từ ngữ khó 
- Cho HS đọc phần chú giải .
- Cho HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc theo cặp.
c/Tìm hiểu bài : 
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
Cho HS đọc thầm, lướt từng đoạn suy nghĩ TLCH
H1: Dưới chế độ a-pác –thai , người da đen bị đối xử như thế nào ? 
H2: Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ? 
H4: Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của Nam Phi mới ? 
H: Thông qua bài đọc em có suy nghĩ gì?
-Yêu cầu HS nêu nội dung bài
- Nhận xét, kết luận, ghi bảng
d/ Đọc diễn cảm:
Phương pháp: Thực hành, giảng giải.
- Gọi 3HSk đọc nối tiếp
- H/d luyện đọc diễn cảm ( cảm hứng ca ngợi, sảng khoái)Nhấn mạnh các từ ngữ:bất bình, dũng cảm và bền bỉ, tự do và công lí
- Cho HS luyện đọc- Thi đọc trước lớp
- Nhận xét tuyên dương
-Theo dõi, lắng nghe
- Quan sát
-Nêu- nhận xét
- Nối tiếp nhau đọc đoạn ( 2 lần ) 
- Một vài Hs đọc
-đọc chú giải .
-Nối tiếp đọc
- Đọc theo cặp
Đoc, TLCH
-Người da đen bị đối xử một cách bất công . Người da trắng chiếm 9/10 đất trồng trọt , ... lương của người da đen chỉ bằng 1/10 lương của công nhân da trắng . Họ phải sống chữa bệnh ở những khu nhà riêng và không được hưởng một chút tự do , dân chủ nào . 
-Họ đã đứng lên đòi bình đẳng . Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng đã dành được thắng lợi . 
-Ông là một luật sư , tên là Nen-xơn Man-đê-la . Ông bị giam cầm 27 năm vì ông đã đấu tranh chống chế độ a-pác-thai . Ông là người tiêu biểu cho tất cả những người da đen , da màu ở Nam Phi đã kiên cường , bền bỉ đấu tranh cho một xã hội công bằng , tự do , dân chủ .
-Màu da khác nhau nhưng đều là con người, không nên phân biệt
- Nhắc lại
* Nợi dung: (Mt) 
-Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Thi đọc- Bình chọn
4/Củng cố - dặn dò : 
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn ; đọc trước bài Tác phẩm của Si – le tên phát xít .
- Giáo viên nhận xét tiết học .
 --------------§¦&¦§---------------
Tốn: LUYỆN TẬP ( Tiết 26 )
A/Mục đích yêu cầu: 
- kiến thức:Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.-Biết chuyểnn đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn cĩ liên quan Bài 1a(hai số đo đầu) Bài 1b(hai số đo đầu) ; Bài 2 ; Bài 3 cột 1 ; Bài 4 .
- Kĩ năng:Biết giải bài tốn liên quan đến quan hệ đơn vị đo diện tích.
-Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, ham thích học tốn. 
B/Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phấn màu - Trị: Vở bài tập, SGK, bảng con 
C/Tiến trình giờ dạy: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp: 
2. Bài cũ: Bảng đơn vị đo diện tích
- 1 Học sinh nêu miệng 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
4.Dạy - học bài mới: 
Ÿ Bài 1: Củng cố cách viết các số đo dưới dạng phân số (hay hỗn số) cĩ một đơn vị cho trước.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não 
* Cách tiến hành : 
* GV hướng dẫn thực hành: 
- HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan nhau. 
-GV viết lên bảng phép đổi mẫu:
6m2 35dm2 = ... m2 và yêu cầu HS tìm cách đổi.
* GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen những bài làm tốt. 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
Ÿ Bài 2: Củng cố đổi số đo diện tích từ đơn vị phức hợp sang đơn vị bé
* Phương pháp: Thực hành, động não.
* Cách tiến hành : 
* GV hướng dẫn thực hành: 
* GV chấm bài, nhận xét kết luận và 
khen những bài làm tốt.
Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại 
* Bài 3: Củng cố cách so sánh đơn vị đo diện tích
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não .
* Cách tiến hành : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS phải đổi đơn vị rồi so sánh
H: Bài tập Y/C chúng ta làm gì?
H:Để so sánh các số đo diện tích, trước hết chúng ta phải làm gì?
Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thời sửa chữa. 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
* Bài 4: Giải tốn liên quan đến đơn vị đo diện tích 
Phương pháp: Thực hành, động não
* Cách tiến hành : 
- GV gợi ý cho học sinh thảo luận nhĩm đơi để tìm cách giải và tự giải. 
* GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen những bài làm tốt. 
Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại 
5.Củng cố - dặn dị: 
- Củng cố lại cách đổi đơn vị	
- Chuẩn bị: “Héc-ta” 
- Nhận xét tiết học 
2 hs nêu- học sinh lớp theo dõi.
- Lớp nhận xét 
Bài 1 : 	
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- HS đọc thầm, xác định dạng đổi bài a,b( 2 số đo đầu) .
- HS trao đổi với nhau và nêu trước lớp cách đổi:
a)6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6m2
 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8m2
b) 4dm2 65cm2 = 4dm2
 95 cm2 = dm2
* 2 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở bài tập. 
- Lần lượt học sinh sửa bài 
Bài 2:
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (đổi đơn vị đo).
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh thực hành phép đổi, sau đĩ chọn đáp án phù hợp.
- Lần HS sửa bài giải thích cách đổi 
3cm2 5mm2 = 300mm2 + 5 mm2 = =305mm2 
Câu B là câu trả lời đúng .
Bài 3 : điền dấu >;<;=
+so sánh các số đo diện tích, sau đĩ viết dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm.
+đổi về cùng một đơn vị đo, sau đĩ mới so sánh.
- 2 Học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở
- Học sinh sửa bài 
 2dm2 7cm2 = 207cm2 
(2dm2 7cm2=200cm2+7cm2= 207cm2)
 3 m2 48 dm2 < 4m2
 348 dm2 400 dm2
 300 mm2 > 2 cm2 89 mm2 300mm2 289 mm2 
 61 km2 > 610 hm2 
 6100 hm2 	
Bai 4:Hoạt động cá nhân
-1 HS đọc đề bài tốn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS phân tích đề - Tĩm tắt 
- HS nêu cơng thức tìm diện tích hình vuơng , hình chữ nhật
* 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở bài tập. 
Giải:
Diện tích của một viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm2)
Diện tích của căn phịng là:
1600 x 150 = 240000 (cm2)
240000 cm2 = 24 m2 
Đáp số : 24 m2 
Thi đua ai nhanh hơn
6 m2 = . dm2 
3 m2 5 dm2 = ..dm2
---------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Ngày soạn: 19/9/2011
Mơn: Luyện từ và câu 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC ( tiết 6 )
A) Mục tiêu: 
- Kiến thức: Hiểu được nghĩa của các từ có tiếng hữu,tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp . 
-Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu . 
-Thái độ: Giáo dục HS tình hữu nghị, biết hợp tác trong cơng việc và học tập
B/Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 GV - Từ điển ( Pơ to vài trang phụ vụ bài học.ï – bảng nhóm
 HS:vở bài tập
C/ Tiến trình giờ dạy:
1/ Bài cũ : 
H:Em hãy cho biết thế nào là từ đồng âm? Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm ? 
2/ Dạy bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : Trong cuộc sống , chúng ta cần phải luôn yêu thương nhau , chia sẻ , đùm bọc , hợp tác giúp đỡ nhau . Bài học hôm nay giúp các em mở rộng vốn từ Hữu
nghị – Hợp tác . Từ đó các em thấy được tầm quan trọng của Hữu nghị – Hợp tác sẽ
 làm cho sức mạnh của con người được nhân lên gấp bội . 
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
* Hoạt động 1 : làm bài tập 1 
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, luyện tập.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 .Làm bài vào VBT-2 em làm bảng nhóm Giúp HS hiểu nghĩa của một số từ.
- Cho HS trình bày kết quả . GV chốt lại kết quả đúng 
Hoạt động 2 : bài tập 2 .
Phương pháp: luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi. Sau khi HS lµm bµi xong c¸c em trao ®ỉi víi b¹n bªn c¹nh vỊ kÕt qu¶ bµi lµm cđa m×nh.
- Gäi HS tr×nh bµy kÕt qu¶ bµi lµm vµ nhËn xÐt bµi cđa b¹n.
- Gäi HS nhËn xÐt ch÷a bµi cho b¹n trªn b¶ng.
- nhận xét bổ sung .
Kết luận
Hoạt động 3 bài tập 3. 
Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
- Yªu cÇu mét HS ®äc toµn bµi.
- Yªu c ... Ĩ theo c¸c tiªu chÝ ®¸nh gi¸ (cã tõ tiÕt häc tr­íc).
- GV yªu cÇu HS b×nh chän nh÷ng b¹n cã c©u chuyƯn hay kĨ hÊp dÉn vµ yªu cÇu c¸c em nh¾c l¹i ý nghÜa cđa c©u chuyƯn.
- C¶ líp nhËn xÐt, b×nh chän, trao ®ỉi vỊ ý nghÜa cđa mét hoỈc hai c©u chuyƯn tiªu biĨu nhÊt. 
c. Cđng cè, dỈn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
- HS l¾ng nghe.
- DỈn HS vỊ nhµ kĨ l¹i c©u chuyƯn cđa m×nh cho ng­êi th©n nghe vµ chuÈn bÞ ®äc tr­íc tiÕt kĨ chuyƯn tiÕp theo, chuÈn bÞ néi dung c©u chuyƯn.
- HS ghi nhí vỊ nhµ thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa GV.
	-------------§¦&¦§---------------
	Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Ngày soạn: 20/9/11
M«n: to¸n 
	 	LuyƯn tËp (Tiết 28)
A. Mục tiêu :
 Kiến thức: Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận đụng để chuyển đổi, so sánh các số đo diện tích..
 Kĩ năng: - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
 Ghi chú : Bài 1a,b; Bài 2; Bài 3.
 Thái độ: -Rèn học sinh có kĩ năng tính toán nhanh đúng chính xác .
B. Chuẩn bị của GV và HS: Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trị: Vở bài tập, SGK, bảng con 
C, Tiến trình giờ dạy:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: 
Tính diện tích của khu đất được vẽ như hình vẽ theo đơn vị héc ta.
	 200m
	 100m
	 300m	
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Giới thiệu bài: Hơm nay, cơ cùng các em sẽ thực hiện bài luyện tập về số đo diện tích.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
4. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số đo bằng m2 .( PP: luyện tập, thực hành)
Hoạt động cá nhân
Bài 1:
- GV yêu cầu 2 HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Củng cố cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.
-HS đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b
- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a/5ha= 50000m2 2km2=2000000m2
b/400dm2=4m2 ; 1500dm2=15m2
70000cm2=7m2.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- 2 HS lần lượt nhận xét, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
Bài 2: điền dấu = , > , < vào ơ trống.
( PP: luyện tập, thực hành)
Hoạt động cả lớp.
-Củng cố cách so sánh các số đo đơn vị diện tích
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- HS xác định dạng bài (so sánh).
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV chữa bài yêu cầu HS nêu cách làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2m29dm2> 29dm2 ; 790ha < 79km2
 209dm2 7900ha
4cm25mm2= 4cm2
8dm2 5cm2 810cm2
 805cm2 
Bài 3 Giải tốn liên quan đến diện tích hình chữ nhật(Phương pháp: Đ. Thoại, thực hành)
Thảo luận nhĩm 2
- GV gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải .
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK.
HS thảo luận tìm cách giải:
- Học sinh làm bài 
-GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau đĩ đi hướng dẫn HS kém. 
DT căn phịng là bao nhiêu m2 ?
Biết 1m2 gỗ hết 280 000 đ, vậy lát căn phịng hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Diện tích của căn phịng là:
6 x 4 = 24 (m2)
Tiền mua gỗ để lát nền phịng hết là
280000 x 24 = 6720000 (đồng)
	Đáp số: 6720000 đồng
CỦNG CỐ - DẶN DỊ
GV tổng kết tiết học, dặn dị HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Ngày soạn: 21/9/11
M«n: to¸n 
	 LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 29)
A. Mục tiêu :
 -Kiến thức: Biết : -Tính diện tích các hình đã học.
 -Kĩ năng: -Giải các bài tốn liên quan đến diện tích Bài 1Bài 2
 - Thái độ: G.dục HS yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về tính diện tích.
B. Chuẩn bị của GV và HS: Tình huống - Hệ thống câu hỏi - Phấn màu - Hình vẽ Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời, cơng thức, quy tắc tính diện tích các hình đã học.
 - Trị: Vở bài tập, SGK, bảng con 
C, Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng mấy chữ số ?
3.Giớithiệu bài mới: Luyện tập chung
Hơm nay, cả lớp sẽ cùng nhau làm một số bài tốn giải về diện tích các hình.
4.Dạy - học bài mới: -GV chia nhĩm ngẫu nhiên tìm hiểu bài tập
* Bài 1: Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng
Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành.
- GV gọi HS đọc đề bài trước lớp, sau đĩ cho HS tự làm bài.
ŸBài 2:Giải tốn cĩ liên quan đến tỉ lệ
Phương pháp: luyện tập, thực hành
- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- Gợi ý: 
’ Đề bàicho biết gì ?
’ Đề bài hỏi gì?
’ Muốn tìm số lúa thu hoạch được ta cần biết gì?
Muốn tính DT thửa ruộng ta cần biết kích thước nào? 
 b)Bài tốn thuộc dạng quan hệ tỉ lệ cĩ thể giải bằng cách nào?
* GV nhận xét, kết luận 
5.Củng cố - dặn dị: Về nhà ơn lại kiến thức vừa học 
- Chuẩn bị : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học 
- Hát 
- 1 HS trả lời, vận dụng đổi :
3m2 8dm2 = ...................dm2
* Lớp nhận xét, bổ sung. 
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
Hoạt động nhĩm
- Học sinh làm bài 
Bài 1)
DT nền căn phịng là:
6 x 9 = 54 m2
54 m2 = 540000 cm2
DT viên gạch: 30 x 30 = 900 cm2
Số gạch cần dùng để lát cho căn phịng:
540000 : 900 = 600 viên
Đáp số: 600 viên
 Bài 2:
HS đọc đề tốn
-HS làm bài
 Giải:
a) Chiều rộng của thửa ruơng là:
 80 : 2 x 1 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 80 x 40 = 3200 (m2)
b) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là :
 3200 : 100 = 32 (lần) 
Số thĩc thu hoạch được từ thửa ruộng đĩ:
 50 x 32 = 1600 (kg)
 1600 kg = 16 tạ.
Đáp số : a)3200 m2 ; b) 16 tạ 
- Lớp nhận xét, bổ sung
-------------§¦&¦§---------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Ngày soạn: 21/9/11
M«n: to¸n 
	 LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 30)
A. Mục tiêu :
 -Kiến thức: Biết:-So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
 -Kĩ năng: -Giải bài tốn tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đĩ
Bài 1Bài 2 (a,d)Bài 4
 - Thái độ: G.dục HS yêu thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng tốn đã học.
B. Chuẩn bị của GV và HS: câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra
 - Trị: Vở bài tập, SGK, bảng con 
C, Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung
*GV kiểm tra quy tắc, cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng
3.G.thiệu bài mới: Hơm nay, chúng ta sẽ ơn luyện về phép nhân, chia các phân số, tìm thành phần chưa biết của phép tính, đổi số đo hai đơn vị thành số đo 1 đơn vị dưới dạng hỗn số và giải tốn về diện tích các hình. “Luyện tập chung”
4.Dạy - học bài mới: 
* Bài 1: Ơn so sánh 2 phân số 
-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các trường hợp so sánh phân số.
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- GV hỏi: 
 + Để sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì? 
- Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp và nhận xét.
* GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen những bài làm tốt.
* Bài 2: Ơn tập cộng, trừ, nhân, chia hai phân số- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia với phân số và cách thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp và nhận xét.
* Bài 4: Giải tốn tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ. 
* GV hướng dẫn thực hành: 
- GV lắng nghe, chốt ý để học sinh
hiểu rõ hơn. 
- Bài này thuộc dạng tốn gì ?
- Giáo viên cho học sinh làm bài. 
- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai nhanh hơn) Ai giải nhanh nhất lên sửa.
* GV chấm bài, nhận xét kết luận và 
khen những bài làm tốt.
5.Củng cố - dặn dị: HS nhắc lại kiến thức vừa học. 
- Chuẩn bị “Luyện tập chung “- Nhận xét tiết học 
- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
HS theo dõi, ghi đề.
- So sánh 2 phân số dựa vào phân số trung gian
- Học sinh làm bài HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
(so sánh các phân số).
- HS nêu lại cách so sánh các phân số.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
a)< < < b) < < < 
- HS đọc đề bài, xác định y/cầu.
- HS nêu cách hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia với phân số và cách thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
a) ++=++ = = 
d): x = x x = = 
Ÿ Bài 4: Tĩm tắt 
Tuổi bố 
Tuổi con: 
Coi tuổi bố gồm 4 phần 
Tuổi con gồm 1 phần 
- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con
 4 lần là tỉ số 
- Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu 
Bài giải :
Hiệu số phần bằng nhau .
 4 – 1 =3 (phần )
Tuổi con là . 30 :3 = 10 (tuổi )
Tuổi bố là .10 4 =40 (tuổi )
 Đáp số: Bố :40 tuổi .
 Con :10 Tuổi
- HS đổi vở cho nhau để sửa bài
-------------§¦&¦§---------------
SINH HOẠT TUẦN 6
I.MỤC TIÊU:	
- Tổng kết,đánh giá các mặt hoạt động học tập,nề nếptuần 6
- Kế hoạch tuần 7
- Tổ chức sinh hoạt tập thể qua đó giáo dục ý thức ,tinh thần đoàn kết cho hs
II.CHUẨN BỊ
- Tổng kết hoạt động tuần 7,lên kế hoạch tuần 8
- Hs tự đánh giá,kiểm điểm tuần 7
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU.
GV
HS
ỔN ĐỊNH LỚP
BÀI MỚI
HĐ1:Tổng kết tuần 6(10’)
- Gv yêu cầu hs tự đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua
gv nhận xét,bổ xung.
- Gv tuyên dương những cá nhân có thành tích nổi bật trong các hoạt động trong tuần qua.
HĐ2 : Kế hoạch tuần 7(8’)
Gv phổ biến nội dung tuần 8
- Học tập:thực hiện theo kế hoạch;thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/11
- Đạo đức:thực hiện tốt nă điều bác hồ dạy,lễ phép,đoàn kết,kính trọng người già,yêu thong em nhỏ.
- Nề nếp:thực hiện đúng theo nội quy nhà trường 
- Văn thể:học hát theo kế hoạch chung.thể dục giữa giờ nghiêm túc.
- Lao động,vệ sinh:giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ,lao động dọn cỏ theo kế hoạch được phân công
HĐ3:Tổ chức sinh hoạt tập thể (14’)
Gv tổ chức sinh hoạt tập thể:ca hát,trò chơi cho hs tham gia
- Lớp trưởng đánh giá hoạt động trong tuần qua
+Đạo đức
+Học tập
+Nề nếp
+Văn thể 
+Lao động,vệ sinh
- Hs đi học đều,đúng giờ,chuẩn bị nay đủ đồ dùng học tập,
- Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng
- Đi học đúng giờ,ra vào lớp nhanh nhẹn,
hát đầu giờ đều đặn,thể dục giữa giờ nhanh nhẹn.
- Tham gia nay đủ các buổi lao động theo kế hoạch

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tun 6 lop 5.doc