Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 18

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 18

Tiết 86 TOÁN

 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I. Mục tiêu:

- Biết tính diện tích hình tam giác

 - Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.

 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.

* HS khá ;giỏi làm thêm bài 2/88

II. Đồ dùng dạy học :

+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau, SGK .

+ HS: 2 hình tam giác, kéo + SGK + BC + Nháp .

 

doc 17 trang Người đăng hang30 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 86 TOÁN	
 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC 
I. Mục tiêu: 
- Biết tính diện tích hình tam giác
 - Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
* HS khá ;giỏi làm thêm bài 2/88
II. Đồ dùng dạy học : 
+ GV:	2 hình tam giác bằng nhau, SGK .
+ HS: 2 hình tam giác, kéo + SGK + BC + Nháp .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
31’
1
3’
3
3
3
18
8
10’
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Hình tam giác.
- Tam giác có mấy cạnh, mấy góc, mấy đỉnh ? Tự vẽ 1 hình tam giác và chỉ các cạnh, góc, đỉnh ? 
- Vẽ 1 hình tam giác và xác định đường cao, đáy của tam giác ? 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Cắt hình tam giác .
Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau 
+ + Vẽ 1 đường cao lên hình tam giác đó .
 + Cắt theo đường cao, đựơc 2 mảnh tam gigiác ghi là 1 và 2 . 
c/ Ghép thành hình chữ nhật .
- Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành 1 HCN ABCD .
+ Vẽ đường cao EH 
d/ So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép . 
- HCN ABC D có chiều dài DC NTN với cạnh đáy của tam giác EDC ? 
- HCN ABCD có chiều rộng AD NTN với chiều cao của tam giác EDC ? 
- Diện tích HCN NTN với diện tích hình tam giác ? 
đ/ Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác . 
- Y/C HS nhận xét, rút ra : 
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm NTN ? 
e/ Thực hành : 
* Bài 1/ 88 
- Y/C HS làm BC + BL 
- Nhận xét, sửa sai . 
 * Bài 2/ 88 
Dành cho HS khá ;giỏi
 - Bài cho biết gì ? 
 - Bài y/c làm gì ? 
 - Y/C HS làm vở + BP 
Chấm 8 bài, nhận xét . 
4/ Củng cố, dặn dò :
- Y/C HS thi tính diện tích hình tam giác biết a = 5 cm, h = 6 cm .
 - Viết công thức tính diện tích hình tam giác ? 
-Về học bài + Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Nhận xét tiết học .
Hát 
- 1 HS 
- 1 HS 
- Thực hành theo giáo viên : CN 
 E 
 A B
	1	2
D H C
Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2.
a) Cắt ghép hình
lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau vẽ đường cao lên hình tam giác. 
Cắt theo đường cao của 1 tam giác được 2 mảnh ghi 1 và 2
b) ghép thành hình chữ nhật. Ta được hình chữ nhật ABCD vẽ đường cao EH
c) so sánh các yếu tố hình học
- Hình cn ABCD có chiều rộng bằng chiều cao EH của tam giác EDC
- Hình cn ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC cuae tam giác EDC 
 DT hình cn ABCD gấp 2 lần DT hìn tam giác EDC
d) hình thành qui tắc tính dt hình tam giác
S hình cn là : SADCD = DC x EH
 S tam giác = SABCD = 
S : diện tích hình tam giác 
a là độ dài đáy
h là chiều cao
- 
- Đọc bài 1 : CN 
- Làm BC + BL 
a/ Diện tích hình tam giác là : 
( cm2 )
	 Đáp số : 24cm2
b/ Diện tích hình tam giác là :
( dm2 )
 Đáp số : 1,38 dm2 
- Nêu y/c bài 2 : CN 
a/ a = 5 m b/ a = 42,5 m 
 h = 24 dm h = 5,2 m 
 S tam giác : ? 
- Làm vở + BP 
a/ Đổi 5 m = 50 dm 
Diện tích tam giác là : ( dm2 )
 Đáp số : 600 dm2 
b/ Diện tích tam giác là : (m2)
 Đáp số : 110,5 dm2 
Tiết: 35 TẬP ĐỌC	
	ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng /1 phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
* HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II.Đồ dùng dạy học :
+ GV: SGK + BP 
+ HS: SGK + VBT 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
35
1’
14’
20
10
10
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Không .
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
( 7 HS ) 
- Y/C từng học sinh lên bốc thăm chọn bài . Xem lại bài từ 1 – 2 phút . 
- Gọi HS đọc bài theo y/c trong phiếu và trả lời 1 câu hỏi SGK .
- Ghi điểm từng học sinh .
* HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn 
c/ Bài tập 
* Bài 2 
- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung NTN ? 
- Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giư lấy màu xanh ? 
- Bảng thống kê có mấy cột dọc, mấy hàng ngang ? 
- Y/C HS làm bài theo 5 nhóm ( mở mục lục sách tìm bài ) .
- Y/C đại diện các nhóm trình bày . 
- Nhận xét, sửa sai . 
* Bài 3 
- Y/C HS làm VBT + BP 
+ Đọc lại truyện Người gác rừng tí hon để có được nhận xét chính xác về bạn . Em hãy nói về bạn như 1 người bạn chứ không phải như 1 nhân vật trong truyện . 
- Gọi HS đọc bài làm 
- Nhận xét, sửa sai . 
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung NTN ? 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Ôn tập cuối học kì I . 
- Nhận xét tiết học 
Hát 
- Từng học sinh bốc thăm chọn bài 
- Từng học sinh đọc bài theo y/c + TLCH . 
- Đọc y/c bài 2 : CN 
- Tên bài, tác giả, thể loại . 
* HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
- Nêu : CN 
- 3 cột dọc, 7 hàng ngang .
- Làm bài theo 5 nhóm . 
- Đọc y/c + ND bài 3 : CN 
- Làm VBT + BP 
- 3 HS 
- 2 HS 
Thứ ba , ngày 22 tháng 12 năm 2009
 TOÁN 	
	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Biết :
- Tính diện tích hình tam giác
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông
 - Rèn học sinh tính diện tích hình tam giác nhanh, chính xác.
 - GD học sinh yêu thích môn học.
* HS khá ;giỏi làm thêm bài 4/89
II. Đồ dùng dạy học : 
+ GV:	Bảng phụ, phấn màu, sgk 
+ HS: Nháp, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
31’
1’
30’
4’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Diện tích hình tam giác.
 - Gọi HS nêu quy tắc công thức tính
 diện tích hình tam giác? Viết công thức ? 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài :
b/ Thực hành : 
* Bài 1/ 88 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ? 
- Y/C HS làm nháp + BP 
- Y/C HS nêu công thức tính diện tích hình tam giác . 
- Nhận xét, sửa sai . 
* Bài 2/ 88
- Y/C HS làm miệng 
- Chỉ ra đáy và đường cao trong mỗi hình tam giác vuông ? 	
* Bài 3/ 88 
- Y/C HS làm vở + BP 
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác ?
- Chấm 8 bài, nhận xét 
* Bài 4/ 89 
a/ Y/C HS đo dộ dài các cạnh HCN rồi tính diện tích tam giác ABC . 
b/ Y/C HS đo độ dài các cạnh của MNPQ 
- HS làm nháp vào vở 
Nhận xét, sửa sai .
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác ? Viết công thức tính ? 
- Về học bài + Chuẩn bị bài: “ Luyện tập chung”
 - Nhận xét tiết học 
Hát 
- 2 HS 
- Đọc bài 1 : CN 
- Tính diện tích hình tam giác có : 
a/ a = 30,5 dm h = 12 dm 
b/ a = 16 dm h = 5,3 m 
- Làm nháp + BP 
a/ Diện tích hình tam giác là : 
 30, 5 x 12 : 2 = 183 ( dm2 ) 
	Đáp số : 183 dm2 
b/ Đổi 16 dm = 1, 6 m 
Diện tích hình tam giác là : 
 1, 6 x 5, 3 : 2 = 4,24 ( m2 ) 
	Đáp số : 4,24 m2 
- Đọc bài 2 : CN 
- Làm miệng 	 D
 B	 
	1	2
 A	C	E	G
- Đọc y/c bài 3 : CN 
- Làm vở + BP 
a/ Diện tích tam giác vuông ABC là : 
(4 x 3 ) : 2 = 6(cm2 )
 Đáp số : 6 cm2 
b/ Diện tích tam vuông DEG là : 
 5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm2 )
	 Đáp số : 7,5 cm2 
- Đọc bài 4 : CN 
Đo : AB = 4 cm BC = 3 cm 
- Làm nháp + BP theo 2 dãy 
MN = PQ = 4 cm ME = 1 cm 
MQ = NP = 3 cm NE = 3 cm 
a/ Tổng diện tích : S MQE + S NEP ? 
b/ S EQP ? 
Giải
a)Diện tích tam giác MQE là :
3 x1 : 2 = 1,5 (cm2)
Diện tích tam giác NEP là 
3 x3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích tam giác MEQ và tg NEP là
1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
b) Vẽ chiều cao EI của tam giác EQP ta thấy 
EI = NP = 3 cm
Diện tích tam giác EPQ là
3x 4 : 2 = 6 (cm 2)
 ĐS : a) 6cm2 b) 6cm2
- 2 HS 
 ĐẠO ĐỨC 
 TS:18 THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I 
 I.Mục tiêu : 
 - Củng cố lại các kiến thức đã học trong học kì I .
 - HS hiểu rõ hơn và biết vận vào cuộc sống hàng ngày .
 - Giáo dục học sinh nhớ ơn tổ tiên, đoàn kết với bạn yêu quí, tôn trọng người già, tôn trọng phụ nữ . 
 II. Đồ dùng dạy học : Tranh + SGK 
 III. Các hoạt động dạy học : 
TG 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1
4
31
1
31
15
15
4
1/ Khởi động : 
2/ Bài cũ : Hợp tác với những người xung quanh
 ( tiết2) 
- Thế nào là hợp tác với những người xung quanh ? 
- Nêu ích lợi của việc hợp tác với những người xung quanh ? 
3/ Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Các hoạt động : 
Hoạt động 1 :HS thực hành đóng vai
Hoạt động 2 : đánh giá kết quả học tập. 
 Hoạt động 3:Tổ chức cho HS chơi trò chơi : Hái hoa dân chủ .
1/ Theo em, HS lớp 5 cần phải làm gì ? 
2/ Kể nhũng việc làm biểu hiện của người sống có trách nhiệm ? 
3/ Kể 1 tấùm gương “Có chí thì nên “ mà em biết ? 
4/ Kể những việc em đã làm biểu hiện lòng biết ơn tổ tiên ? 
5/ Em sẽ làm gì để có tình bạn đẹp ? 
6/ Những việc làm, hành động nào thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ ? 
7/ Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng ? 
8/ Hãy giới thiệu về 1 người phụ nữ mà em yêu mến, kính trọng ? 
9/ Kể những việc làm thể hiện sự hợp tác với những người xung quanh ? 
* Hoạt động 4: Tổ chức cho HS thi đua đọc ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát nói về tình bạn, biết ơn tổ tiên ? 
- Y/C HS thi đua theo 4 tổ, mỗi tổ 5 HS .
- Nhận xét, tuyên dương .
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Hệ thống lại bài học .
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Em yêu quê hương . 
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- 1 HS 
- 1 HS 
Thự ... S làm bài . 
- Gọi HS đọc bức thư . 
- Nhận xét, sửa chữa . 
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Nêu cấu tạo thông thường của 1 bức thư ? 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Người công dân số Một . 
- Nhận xét tiết học . 
Hát 
- 1 HS 
- 2 HS đọc 
- Theo dõi . 
- Tự làm bài : CN 
- 6 HS đọc thư 
- 2 HS 
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
	ÔN TẬP CUỐI KÌ I 
I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng .
 -Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người .
 - Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ được học . 	 
 - Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ.
II.Đồ dùng dạy học :
+ GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc + HTL + SGK 
+ HS: SGK + VBT 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
31’
1
18’
13’
6
7
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về câu 
- Câu hỏi, câu kể dùng để làm gì ? 
- Câu khiến, câu cảm dùng để làm gì ? 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Kiểm tra tập đọc và HTL : 7 HS .
- Y/C HS lên bốc thăm, chọn bài . Xem lại bài khoảng ( 1- 2 phút ) 
- Gọi từng HS đọc bài theo y/c, trả lời 1 câu hỏi SGK . 
- Ghi điểm từng HS . 
c/ Bài tập 
* Bài 2 : 
- Y/C HS làm VBT + BP 
- Nhận xét, sửa sai . 
* Bài 3 
- Y/C HS làm vở + BP 
+ Đọc lại 2 bài thơ, thích những câu thơ nào. Trình bày cái hay của những câu thơ ấy để các bạn hiểu và tán thưởng sự lựa chọn của em . 
- Gọi 1 số HS đọc bài làm . 
- Nhận xét, tuyên duơng . 
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Hệ thống lại bài học . 
- Chuẩn bị bài : Kiểm tra đọc . 
- Nhận xét tiết học .
 - Hát 
- 1 HS 
- 1 HS 
- Từng học sinh bốc thăm chọn bài 
- Từng học sinh đọc bài theo y/c + TLCH . 
- Đọc y/c bài 2 : CN 
- Làm VBT + BP 
- Nêu y/c bài 3 : CN 
- Làm VBT + BP 
- Trình bày 
Thứ năm , ngày 24 tháng 12 năm 2009
TS:89 TOÁN 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ I)
HS làm bài do nhà trường ra đề .
 TẬP LÀM VĂN	 
TS : 35	ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I . 	 
I. Mục tiêu: - Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong HKI đủ 3 phần ( Phần đầu, phần chính, phần cuối thư) đủ nội dung cần thiết.
II. Đồ dùng dạy học : 
+ GV: SGK + BP 
+ HS : SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
3’
32
1’
13
18
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Trả bài văn tả người 
- Nêu cấu tạo bài văn tả người ? 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Kiểm tra tập đọc và HTL .
- Y/C HS lên bốc thăm, chọn bài . Xem lại bài khoảng ( 1- 2 phút ) 
- Gọi từng HS đọc bài theo y/c, trả lời 1 câu hỏi SGK . 
- Ghi điểm từng HS . 
c/ Bài tập 
* Bài 2: 
- Y/C HS đọc bài Chiều biên giới 
- Y/C HS thảo luận nhóm 2 
+ Tìm trong bài thơ 1 từ đồng nghĩa với từ biên cương ? 
+ Trong khổ thơ, các từ đầu và ngọn đuợc dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ? 
+ Có những đại từ xưng hô nào được dùng trong bài thơ ? 
+ Viết 1 câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lựom bậc thang mây gợi ra cho em . 
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Kiểm tra viết 
- Nhận xét tiết học . 
 - Hát 
- 2 HS 
- 7 HS 
- Từng HS đọc bài + TLCH 
- Đọc y/c bài 2 : CN 
- Đọc thầm bài 
- Thảo luận nhóm 2 
- Biên giới 
- Nghĩa chuyển 
- em và ta . 
- Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang . 
TS:18 ĐỊA LÍ 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
 - HS làm bài do nhà trường ra đề .	 
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ,ngày 25 tháng 12 năm 2009
	 TOÁN
TS : 90 HÌNH THANG 
I. Mục tiêu:
 - Hình thành được biểu tượng về hình thang .
 - Nhận biết được một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
 - Biết vẽ 1 hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
 - Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học . 
+ GV:	Bộ đồ dùng học Toán 5 + SGK + thước kẻ + ê – ke, kéo 
+ HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo, ê – ke, thước + SGK .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
4’
31
1’
2’
8
20
4
6
5
5
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Kiểm tra học kì I 
 - Nhận xét bài kiểm tra.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Hình thành biểu tượng về hình thang 
Y/C HS QS hình vẽ cái thang SGK . Sau 
 đó quan sát hình vẽ hình thang ABCD SGK 
c/ Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thang 
- Y/C HS QS mô hình và hình vẽ hình thang 
+ Hình thang ABCD có mấy cạnh ? 
+ Có 2 cạnh nào song song với nhau ? 
- Giới thiệu đường cao AH và độ dài AH là chiều cao của hình thang ABCD 
- Y/C HS chỉ và nêu cạnh đáy, cạnh bên, chiều cao cũng như đặc điểm của hình thang 
* Kết luận về đặc điểm của hình thang 
Giáo viên vẽ hình thang ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang.
* Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.
 Bài 1:
Giáo viên chữa bài – kết luận.
	Bài 2:
Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song.
	Bài 3:
Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót.
d/ Thực hành : 
 * Bài 1/ 91 
- Y/C HS QS hình vẽ SGK + TLCH : 
+ Trong các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 ; hình nào là hình thang ? 
* Bài 2 / 92 
- Y/C HS QS hình vẽ + TLCH 
+ Trong 3 hình, hình nào có :
. Bốn cạnh và 4 góc ? 
. Hai cặp cạnh đối diện song song ? 
. Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song ? 
. Có 4 góc vuông ? 
* Bài 3/ 92 
Dành cho HS khá ;giỏi
- Y/C HS thực hành trên giấy kẻ ô vuông . 
- Nhận xét, sửa sai 
* Bài 4/ 92 
- Y/C HS làm vở + BP 
- Chấm bài, nhận xét
 .
- Hình thang có 1 cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang gì ? 
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Hình và tên .
2 dãy, mỗi dãy cử 1 em :Nối nhanh hình với tên của nó . 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Diện tích hình thang .
- Nhận xét tiết học . 
 - Hát 
- Theo dõi 
- Quan sát : CN 
- Quan sát : CN 
- 4 cạnh . 
 - AB và DC 
- Quan sát : CN 
- Nêu : CN 
Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác.
Học sinh quan sát cách vẽ.
Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang.
Vẽ biểu diễn hình thang.
Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang.
Các nhóm khác nhận xét.
Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày.
 Đáy bé
 Đáy lớn
- Đọc y/c bài 1 : CN 
- Quan sát hình vẽ + TLCH 
- Hình 1, 2 , 4, 5, 6 
- Đọc y/c bài 2 : CN 
- Quan sát hình vẽ + TLCH 
- Hình 1, 2, 3 
- Hình 1, 2 
- Hình 3 
- Hình 1 
 Đọc y/c bài 3 : CN 
- Thực hành vẽ . 
Học sinh nêu kết quả.
Học sinh vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông.
Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông.
1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy.
Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy.
- Hình thang ABCD có góc A, góc D là góc vuông . 
- Cạnh bên vuông góc với 2 đáy : cạnh AD 
- Hình thang vuông . 
- Thi đa 2 dãy, mỗi dãy 1 em 
 TS: 36 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I ( ĐỌC ) 
 - HS làm bài do nhà trường ra đề .
 --------------------------------------------------------------- 
 TẬP LÀM VĂN 
TS:36 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (VIẾT )
 - Học sinh làm bài do nhà trường ra đề .
 --------------------------------------------------------------
TS: 18 KỂ CHUYỆN 
 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I 
I.Mục tiêu : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
- Giáo dục HS rèn chữ viết đẹp, tính cẩn thận . 
* HS khá giỏi nhận biết 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn.
 II. Đồ dùng dạy học : 
 - GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc và HTL + SGK 
 - HS : SGK + BC + Vở . 
 III.Các hoạt động dạy học : 
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1’
3’
32’
1
18’
13’
4
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Người mẹ của 51 đứa con . 
- Viết BC + BL : thức khuya, bươn chải, bận rộn . 
3 Bài mới: 
 a/ Giới thiệu bài 
 b/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : 7 học
 sinh . 
- Y/C HS lên bốc thăm, chọn bài . Xem lại bài khoảng ( 1- 2 phút ) 
- Gọi từng HS đọc bài theo y/c , trả lời 1 câu hỏi SGK .
* HS khá giỏi nhận biết 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn.
- Ghi điểm từng HS . 
c/ Bài tập 
* Bài 2 : 
- Y/C HS làm VBT + BP 
4/ Củng cố, dặn dò : 
- Hệ thống lại nội dung bài . 
- Về học bài + Chuẩn bị bài : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực . 
- Nhận xét tiết học .
 Hát 
- BC + BL 
- 7 HS 
- Từng học sinh đọc bài và TLCH SGK 
* HS khá giỏi nhận biết 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn.
- Đọc y/c bài 2 : CN 
- Làm VBT + BP 
Thuỷ quyển 
( môi trường nước ) 
 Khí quyển 
(môi trường không khí) ) 
Sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch,  
- giữ sạch nguồn nước ,  
Bầu trời, vũ trụ, mây, 
không khí, âm thanh,
 ánh sáng, khí hậu,  
- xử lí rác thải,  
Sinh quyển ( môi trường động – thực vật ) 
Các sự vật trong môi trường 
Những hành động bảo vệ môi trường 
Rừng, con người, thú ( hổ, báo, cáo, chồn,  ) ; chim ( cò, vạc, sếu, ) ; cây lâu năm ( lim, gụ, ) ; cây ăn quả ( cam, xoài,  ) cây rau ( cải cúc,  ) cỏ ;  
- trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc,  

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 18 CKTKN.doc