Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 25

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 25

Tập đọc:

Phong cảnh đền Hùng.

I.Mục tiờu:

-Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào , ca ngợi.

- Hiểu ý chính: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.

II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ chủ điểm, bài đọc, tranh ảnh về đền Hùng.

 PP: Đàm thoại, luyện đọc.

 

doc 16 trang Người đăng hang30 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần thứ 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thứ hai ngày 28 thỏng 2 năm 2011.
Tập đọc:
Phong cảnh đền Hựng.
I.Mục tiờu: 
-Biết đọc diễn cảm bài văn với thỏi độ tự hào , ca ngợi.
- Hiểu ý chớnh: ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn..
II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ chủ điểm, bài đọc, tranh ảnh về đền Hựng.
 PP: Đàm thoại, luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- Qua những vật cú hỡnh chữ V, người liờn lạc muốn nhắn gửi chỳ Hai Long điều gỡ?
B.Bài mới:
a.Luyện đọc:Treo tranh minh hoạ đền Hựng . 
- Luyện đọc từ khú: chút vút, dập dờn, vũi vọi, sừng sững, Ngó Ba Hạc.
- Hướng dẫn giải nghĩa từ ở SGK.
- Giỏo viờn đọc bài.
b.Tỡm hiểu bài: 
Cõu 1:
- Giảng từ "chút vút", "dập dờn".
Câu 2:
-Giảng từ sừng sững.
Câu 3:
Câu 4:
Nội dung:
c. Đọc diễn cảm:
-HD đọc diễn cảm đoạn" Lăng... xanh mỏt".
- HS đọc, tỡm giọng đọc,gọi 1 hs đọc mẫu, giỏo viờn đọc lại, lớp luyện đọc cỏ nhõn
- Gọi hs đọc, nhận xột, tuyờn dương
3.Củng cố - Dặn dũ
-Liờn hệ:Em nào đã đến đền Hùng, nêu cảm nghĩ
.-. Đọc trước bài:Cửa sụng.
-Hai học sinh lờn bảng đọc bài. 
-Cả lớp theo dừi, nhận xột.
-Cả lớp quan sỏt tranh phong cảnh đền Hựng.
-Một em học sinh đọc bài.
-Ba em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn 
-Cú những khúm hải đường đõm bụng.
- Đỉnh Ba Vỡ cao vũi vọi, dóy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sửng
-Những cành hoa đại cổ thụ toả hương thơm
Ngày 10/3 hằng năm là ngày giổ tổ Hựng Vương. Cõu ca dao nhắn nhủ người đời đừng quờn ngày lễ thiờng liờng đú.
-HS tiếp nối nêu.
-3 học sinh nối nhau đọc 3 đoạn.
-Luyện đọc diễn cảm theo nhúm đụi.
-Thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Cả lớp theo dừi, nhận xột. 
-HS tiếp nối nêu.
 TOáN 
 KIểM TRA GIỮA HỌC Kè II
Phần I: (6 điểm) Em hóy khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Bài 1. Một lớp học cú 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đú là:
A. 50%	B. 51%	
C. 52%	D. 53%
Bài 2. 35% của số 87 là:
A. 30	B. 30,45	
C. 45,30	D. 3,045
Bài 3. Kết quả điều tra về ý thớch đối với một số mụn học tự chọn của 200 học sinh lớp 5 được thể hiện trờn biểu đồ hỡnh quạt bờn. Trong 200 học sinh đú, số học sinh thớch mụn họa là:
A. 50 học sinh	B. 40 học sinh
C. 130 học sinh	D. 20 học sinh
Bài 4. Biết đường kớnh của hỡnh trũn là 5cm, đường cao của tam giỏc là 2,3cm. Tớnh diện tớch của hỡnh đó được tụ màu.	
A. 19,625cm2	
B. 5,75cm2	 
C. 25,375cm2	
D. 13,875cm2 
Bài 5. Biết hỡnh thang cú đỏy lớn là 15,9cm, đỏy bộ là 10,6cm. Tớnh diện tớch của phần được tụ màu.
A. 70,225cm2	
B. 140,45cm2	 
C. 88,2026cm2	
D. 26,1237m2 
Tiếng Anh
(60%)
	 Họa Nhạc
 (20%) (25%) 
Phần II: (4 điểm) tự luận
Bài 1: (1 điểm)Một hình thang có diện tích 270 cm2, chiều cao 12 cm.Tính độ dai mỗi đáy của hình thang, biết rằng đáy lớn gấp rưỡi đáy bé.
Bài 2: (3 điểm) Giải bài toỏn:
Một một khối đất nặng 1,75 tấn. Muốn đào một cỏi bể ngầm hỡnh hộp chữ nhật sõu 3m, rộng 9m, dài 12m thỡ phải đào bao nhiờu tấn đất? Nếu dựng xe để chuyờn chở đất ấy đi thỡ phải mất bao nhiờu chuyến xe? Biết rằng trung bỡnh mỗi chuyến xe chở được 4,5 tấn.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I: (6 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
Đỏp ỏn
C
B
B
C
D
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
 	 Mĩ thuật
 (ĐC Tâm dạy)
________________________________________________
Thứ ba ngày 1 thỏng 3 năm 2011.
Toỏn:
Bảng đơn vị đo thời gian.
I.Mục tiờu
- Biết tờn gọi, kớ hiệu của cỏc đơn vị đo thời gian đó học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thụng dụng
- Một năm nào đú thuộc thế kỉ nào
- Đổi đơn vị đo thời gian
II.Chuẩn bị:- GV: bảng đơn vị đo thời gian trờn giấy khổ to.
 PP:Ôn tập thực hành.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Trả bài KT định kỡ, nhận xột.
B.Bài mới:+ Giới thiệu bài.
1.Cỏc đơn vị đo thời gian:
+Một năm nhuận cú 366 ngày.
+Một năm thường cú 365 ngày.
-Một năm cú bao nhiờu thỏng?
-Một thế kỉ cú bao nhiờu năm?
* Vớ dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
5 năm = 12 thỏng x 5 = 60 thỏng.
-Đổi giờ ra phỳt( nờu rừ cỏch làm).
180 phỳt = 3 giờ.
Cỏch làm: 180 : 60 = 3 giờ.
2.Luyện tập:
Bài 1:ễn tập về thế kỉ, nhớ lại cỏc sự kiện lịch sử.
Bài 2: 
 1 năm = thỏng, 3,5=thỏng.
3ngày = giờ ; 0,5 ngày = giờ.
0,5 phỳt = giõy ; 1 giờ = giõy.
Bài 3:
72 phỳt = giờ ; 30 giõy = phỳt.
270 phỳt = giờ ; 135 giõy = phỳt.
3.Củng cố - dặn dũ:
-Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian.
-VN học bài.Xem trước bài cộng số đo thời gian.
-Học sinh nhắc lại cỏc đơn vị đo thời gian.
-Học sinh nờu cỏc số ngày trong năm.
-Học sinh nhắc lại cỏc thỏng và số ngày của từng thỏng.
-1 học sinh lờn bảng làm bài.
-Học sinh đọc, quan sỏt SGK,trả lời.
-Xe đạp khi mới phỏt minh cú bỏnh bằng gỗ.
-Vệ tinh nhõn tạo đầu tiờn do người Nga phúng lờn vũ trụ.
-2 học sinh lờn bảng làm, nờu cỏch làm.
1năm = 12 thỏng.
3,5 năm = 12 thỏng x 3,5 = 42 thỏng.
-Hai học sinh lờn bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
Chớnh tả:( nghe- viết) 
 Ai là thuỷ tổ loài người?
I.Mục tiờu: 
- Nghe viết đỳng bài chớnh tả.
- Tỡm được cỏc tờn riờng trong truyện Dõn chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng.
II.Chuẩn bị:- GV: bảng phụ.
 PP:Luyện tập thực hành.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- 2 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con cỏc từ cú vần in, inh, uõn.
B.Bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
-Giỏo viờn đọc bài chớnh tả.
-Bài chớnh tả núi điều gỡ ?
-Giỏo viờn đọc bài.
-Giỏo viờn đọcbài cho h/s dũ lại bài.
-G/v chấm.
-Treo phiếu chốt lại.
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2:
-G/v giải thớch "cửa phủ": Tờn một loại tiền ở Trung Quốc.
*Tờn riờng: Khổng tử, Chu Văn Vương.
3. Củng cố-dặn dũ:
-Nhận xột giờ học.
-VN luyện viết lại cỏc tiếng cũn sai chớnh tả.
-Cả lớp viết vào bảng con.
- Truyền thuyết của 1 số dõn tộc trờn thế giới về thuỷ tổ loài người và cỏch giải thớch khoa học.
-Học sinh nờu cỏc tiếng, từ khú.
-Học sinh viết vào bảng con: truyền thuyết, dành, Nữ Oa, Bra-Hma.
- Học sinh viết vào vở.
-Học sinh viết xong
-Học sinh đỏi vở dũ bài.
-Học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
-Học sinh lấy vớ dụ minh hoạ.
-Học sinh nờu yờu cầu bài tập 2.
-Cả lớp đọc thầm.
-Cả lớp đọc thầm mẩu chuyện vui"Dõn chơi đồ cổ".
-1 học sinh lờn bảng gạch chõn cỏc danh từ riờng.
-Nối tiếp nhau lờn bảng làm bài.
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
Khoa học: 
 ễn tập vật chất và năng lượng.
I.Mục tiờu:
- Những kĩ năng về bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khoẻ liờn quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng
-Giỏo dục học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường, yờu thiờn nhiờn, biết tụn trọng cỏc thành tựu khoa học.
II.Chuẩn bị:-G/V:Tranh ảnh sinh hoạt vui chơi ,giải trớ.
 PP:Ôn tập thực hành.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
-Nờu cỏc biện phỏp đề phũng bị điện giật?
-Nờu cỏc biện phỏp để trỏnh lóng phớ năng lượng điện?
B.Bài mới: 
*Hoạt động1:Trũ chơi: Ai nhanh, ai đỳng.
-Giỏo viờn đọc to từng cõu hỏi và cỏc đỏp ỏn để học sinh lựa chọn.
C1: Đồng cú tớnh chất gỡ?
C2:Thuỷ tinh cú tớnh chất gỡ?
C3:Nhụm cú tớnh chất gỡ?
C4:Thộp được sử dụng để làm gỡ?
C5:Sự biến đổi hoỏ học là gỡ?
Cõu6:Hỗn hợp nào dưới đõy khụng phải là dung dịch?
-Giỏo viờn kết luận.
*Hoạt động2:
Tổng kết bài học và dặn dũ.
-Nhận xột giờ học.
-Về nhà ụn lại cỏc kiến thức đó học. 
-Hai học sinh lờn bảng trả lời.
-Cả lớp theo dừi nhận xột.
-3 học sinh làm trọng tài,theo dừi xem nhúm nào nhiều lần giơ thẻ đỳng và nhanh thỡ thắng cuộc.
-Cỏc nhúm được quyền suy nghĩ trong vũng 15 giõy để tỡm cõu trả lời.
*Đỏp ỏn:
Cõu1:d. Cú màu đỏ nõu,cú ỏnh kim,dễ dỏt mỏng và kộo sợi,dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Cõu2:b.Trong suốt,khụng gỉ cứng nhưng dễ vỡ.
Cõu3: Màu trắng bạc cú ỏnh kim,cú thể kộo thành sợi và dỏt mỏng, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khụng gỉ, tuy nhiờn cú thể bị một số loại a-xớt ăn mũn.
Cõu4:b.Dựng trong xõy dựng nhà cửa,cầu bắc qua sụng, đường ray tàu hoả mỏy múc.
Cõu5:b. Là sự biến đổi chất này thành chất khỏc.
Cõu6:C:Nước bột sắn pha sống
Luyện từ và cõu:
Liờn kết cỏc cõu trong bài bằng cỏch lặp từ ngữ.
I.Mục tiờu
- Hiểu và nhận biết được cỏc từ ngữ lặp dựng để liờn kết cõu; hiểu được tỏc dụng của việc lặp từ ngữ
- Biết sử dụng cỏch lặp từ ngữ để liờn kết cõu; làm được cỏc bài tập ở mục 
II.Chuẩn bị:- Bảng phụ.
 PP:Đàm thoại luyện tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
-Tỡm danh từ cú thể kết hợp được với từ an ninh?
-Tỡm động từ cú thể kết hợp với an ninh?
B.Bài mới:
1.Phần nhận xột:
Bài tập 1: 
-Giỏo viờn treo bảng phụ.
-Trong cõu in nghiờng dưới đõy từ nào lặp lại ?
 (Đền Thượngtrước đền).
Bài tập 2: Nếu thay từ dựng lặp lại bằng một trong cỏc từ nhà, chựa, trường, lớp thỡ 2 cõu trờn cú gỡ gắn bú với nhau khụng?
-Kết luận: Nếu thay đến ở cõu thứ 2 bằng một trong cỏc từ nhà, chựa, trường, lớp thỡ nội dung 2 cõu khụng cũn ăn nhập với nhau.
Bài tập 3:
-Việc lặp lại trong trường hợp này cú tỏc dụng gỡ ?
( Liờn kết chặt chẽ với nội dung, tạo thành đoạn văn, bài văn).
2.Phần ghi nhớ:
3.Luyện tập:
Bài 1: a.Trống đồng(1) – Đụng Sơn(1).
 Trống đồng(2) – Đụng Sơn(2).
b. Cụm từ anh chiến sĩ – nột hoa văn 
Từ lặp lại cú tỏc dụng gỡ?
Bài 2: -TT cần điền: thuyền(5 từ), chợ, cỏ song, cỏ chim, tụm.
5.Củng cố-dặn dũ:
-Nhận xột giờ học.
-VN ụn lại bài, chuẩn bị bài sau. 
-Hai học sinh lờn bảng làm bài.
Một học sinh nờu yờu cầu của bài tập.
-Học sinh thảo luận nhúm đụi.
-Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
Từ đến được lặp lại.
-Học sinh nờu, lớp nhận xột.
-Học sinh đọc yờu cầu BT 3, cả lớp đọc thầm.
-2 học sinh đọc ghi nhớ.
-Học sinh lấy VD minh hoạ.
-Học sinh nờu yờu cầu bài tập.
-2 học sinh nối tiếp nhau đọc 2 cõu a,b.
-2 học sinh lờn bảng, cả lớp làm bài tập.
-Học sinh đọc kết quả bài làm, lớp nhận xột.
-Học sinh đọc yờu cầu bài tập, làm bài tập vào vở.
 -Được dựng lại để liờn kết cõu.
________________________________________________
Thứ tư ngày 2 thỏng 3 năm 2011.
Toỏn:
Cộng số đo thời gian.
I.Mục tiờu
- Biết thực hiện phộp cộng số đo thời gian
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn đơn giản
II.Chuẩn bị:-G/v:-Bảng đơn vị đo thời gian.
 PP:Thực hành luyện tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
3 giờ = phỳt ; 1 giờ = phỳt.
4 2
B.Bài mới: 
1.Thực hiện cỏc phộp cộng số đo thời gian.
-Nờu VD1.
Vớ dụ 2:
-Lưu ý: Trong trường hợp số đo theo đơn vị phỳt, giõy lớn hơn hoặc bằng 60 thỡ cần đổi sang đơn vị lớn hơn gần kề.
2.Luyện tập:
Bài 1: -Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài.
Bài 2: -Gọi học sinh đọc đề toỏn.
3.Củng cố - dặn dũ: ... gỡ?
-Nờu ý nghĩa của đường Trường Sơn năm xưa đối với sự nghiệp chống Mĩ cứu nước?
B.Bài mới:
1.Tết Mậu Thõn 1968 ở miền Nam:
:- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận.
-Xuõn Mậu Thõn 1968,quõn dõn miền Nam đó làm gỡ?
-Tỡm những chi tiết núi lờn sự tấn cụng bất ngờ của quõn dõn ta vào dịp tết Mậu Thõn?
-Tỡm những chi tiết núi lờn sự tấn cụng đồng loạt của quõn dõn ta vào dịp tết Mậu Thõn/
2.Trận đỏnh tiờu biểu của bộ đội trong dịp tết Mậu Thõn 1968:
-Treo tranh ảnh,YC thảo luận
-Hóy kể lại cuộc chiến đấu của quõn giải phúng ở sứ quỏn Mĩ tại Sài Gũn?
-Trận đỏnh của quõn giải phúng cú kết quả như thế nào?
-Tại sao ta lại chọn đỏnh vào toà sứ quỏn Mĩ?
3. ý nghĩa lịch sử: 
Hoạt động 3:
-Nờu ý nghĩacuộc Tổng tiến cụng và nổi dậy xuõn Mậu Thõn 1968. 
3.Củng cố-dặn dũ:
 Gọi h/sđọc ghi nhớ.
-Về nhà học bài.Xem trước bài:Chiến thắng Điện Biờn Phủ.
-Mở đường Trường Sơn để làm đường vận chuyển vũ khớ,lương thực,, để bộ đội ta hành quõn vào chiến trường miền Nam.
-Làm việc theo nhúm 4.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Quõn và dõn miền Nam đó Tổng tiến cụng và nổi dậy.
-Bất ngờ:Tấn cụng vào đờm giao thừa đỏnh vào cỏc cơ quan đầu nóo của địch,cỏ thành phố lớn.
-Đồng loạt:Diễn ra đồng thời ở nhiều thị trấn,thành phố, chi khu quõn sự.
-Làm việc theo nhúm 5.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Đó làm cho những kẻ đứng đầu nhà Trắng,Lầu Năm Gúc và cả thế giới phải sửng sốt.
-Vỡ đõy là mục tiờu quan trọng
- Làm việc cả lớp.
Tiếng anh:(GV chuyên dạy)
_____________________________________________________________
Thứ năm ngày 3 thỏng 3 năm 2011
Toỏn: 
Trừ số đo thời gian.
I.Mục tiêu:- Biết Thực hiện phộp trừ hai số đo thời gian.
 - Vận dụng giải cỏc bài toỏn đơn giản.
II.Chuẩn bị:G/v: Bảng phụ.
 PP:Thực hành luyện tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: -Gọi học sinh lờn bảng chữa bài
B.Bài mới:
-G/v ghi VD1 lờn bảng: 15 h55'- 13hh10' = ?
VD 2:Hướng dẫn tương tự VD 1.
-Nờu bài toỏn, ghi pt tương ứng.
*Nhận xột: Khi trừ số đo thời gian, cần trừ cỏc số đo theo từng loại đơn vị.
Luyện tập:
Bài 1:Rốn kĩ năng rốn cỏc số đo thời gian.
-Một số học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm vở nhỏp.
Bài 2: Luyện cỏch trừ số đo thời gian về ngày giờ.
-G/v hướng dẫn học sinh yếu cỏch dặt tớnh và tớnh, chỳ ý đổi đơn vị đo thời gian.
.Củng cố-dặn dũ:-Nhận xột giờ học.
2 học sinh lờn bảng làm, cả lớp làm nhỏp.
-Học sinh nờu cỏch đặt tớnh rồi tớnh.
-1 học sinh lờn bảng làm, cả lớp làm vở nhỏp.
15h55'- 13h10' = 2h45'.
-1 học sinh lờn bảng thực hiện.
3phỳt 20giõy- 2 phỳt 45giõy =75 giõy.
-Học sinh nhận xột, lưu ý trường hợp trờn.
-Học sinh đọc yờu cầu bài tập1.
-Một học sinh lờn bảng làm bài,cả lớp làm vào vở nhỏp.
-1 học sinh đọc yờu cầu bài tập.
-3 học sinh lờn bảng làm bài.
a.20ngày 4giờ
b.10 ngày 22 giờ.
-VN làm bài 3. Xem trước bài luyện tập.
Khoa học: 
 ễn tập vật chất và năng lượng (T2)
I.Mục tiờu: 
- Những kĩ năng về bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khoẻ liờn quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng
-Giỏo dục học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường, yờu thiờn nhiờn, biết tụn trọng cỏc thành tựu khoa học.
II.Chuẩn bị:
-G/v: tranh ảnh trang 102, bảng phụ.
 PP:Ôn tập thực hành.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:
Củng cố cho học sinh KT' về việc sử dụng một số nguồn năng lượng.
- Quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
+Cỏc phượng tiện mỏy múc trong cỏc hỡnh lấy năng lượng từ đõu để hoạt động?
-Giỏo viờn kết luận:Cỏc phương tiện và mỏy múc phục vụ cuộc sống con người cần cú năng lượng.
Hoạt động 2: Trũ chơi" Thi kể tờn cỏc dụng cụ mỏy múc sử dụng điện".
Củng cố cho học sinh KT' về việc sử dụng điện.
-Tổ chức cho học sinh chơi theo hỡnh thức "tiếp sức".
-Chuẩn bị cho mỗi nhúm một bảng phụ.
3.Củng cố-dặn dũ:-Hệ thống bài.
-Nhận xột giờ học.
-VN ụn lại bài.Xem trước chương 3.
-Học sinh quan sỏt tranh.
-Học sinh thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
a.Năng lượng cơ bắp.
b.Năng lượng chất đố từ xăng.
c.Năng lượng giú.
d.Năng lượng nước.
e.Năng lượng chất đốt từ than đỏ.
f.Năng lượng mặt trời(hệ thống mỏi nhà bằng Pin mặt trời nhằm tận dụng năng lượng mặt trời.
-Cỏc nhúm lờn tham gia chơi.
-Cả lớp theo dừi, cổ vũ.
Luyện từ và cõu:
Liờn kết cỏc cõu trong bài bằng cỏch thay thế từ ngữ.
I.Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ.
- Biết sử dụng cỏch thay thế từ ngữ để liờn kết cõu và hiểu tỏc dụng của việc thay thế đú
II.Chuẩn bị:-G/v:giấy khổ to, bỳt dạ, bảng phụ lớn.
 PP:Thực hành, luyện tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:-Gọi học sinh lờn bảng B.Bài mới:
1.Phần nhõn xột:Bài 1: Một học sinh đọc nội dung bài tập 1.
-Đoạn văn cú mấy cõu?
-Tỡm những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn trong những cõu trờn?
Bài 2:Một học sinh đọc nội dung bài tập 2.
-GV nhận xét kết luận.
2.Phần ghi nhớ:
3.Phần luyện tập:
Bài 1:-G/v treo bảng phụ .
-Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trờn cú tỏc dụng liờn kết cõu.
Bài 2:Một học sinh đọc yờu cầu bài tập.
-Phỏt bỳt dạ và giấy khổ to cho học sinh làm bài.
5.Củng cố-dặn dũ: 
-Nhận xột giờ học.
-VN học bài, chuẩn bị trước bài sau.
-2 học sinh chữa bài tập 2 tiết LTVC -Cả lớp đọc thầm đoạn văn, gạch dưới những từ ngữ đều cựng chỉ Trần Quốc Tuấn.
+Đoạn văn cú 6 cõu , cả 6 cõu đều núi về Trần Quốc Tuấn
-Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, so sỏnh với đoạn văn ở bài tập 1. Học sinh suy nghĩ phỏt biểu.
+Hưng Đạo Vương→Quốc cụng Tiết chế→Vị chủ tướng tài ba → ụng→ Người 
-2 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
-Một học sinh đọc yờu cầu của bài tập 
-Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, đỏnh số thứ tự cỏc cõu văn.
-Hai học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài cỏ nhõn.
+Nàng (cõu 2) thay cho vợ An Tiờm (cõu 1).
+Chồng( cõu 2) thay cho An Tiờm (cõu 1).
Tiếng anh
(GV chuyên dạy)
Thứ sỏu ngày 4 thỏng 3 năm 2011
Toỏn:
 Luyện tập.
I.Mục tiờu:
- Biết cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế
II.Chuẩn bị: 
 PP:Luyện tập thực hành.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: -Gọi học sinh lờn bảng làm 
23 giờ 15 phỳt-12giờ 35 phỳt=
13năm 2 thỏng- 8năm 6 thỏng=
2.Luyện tập:
Bài1:Luyện cỏch đổi cỏc đơn vị đo thời gian.
Bài 2:Rốn kĩ năng cộng cỏc số đo thời gian.
Tớnh:a.2năm 5 thỏng +13 năm 6 thỏng=
b.4 ngày 21 giờ +5 ngày 15 giờ=
c.13 giờ 34 phỳt+ 6giờ 35 phỳt =
Bài 3:Luyện kĩ năng trừ số đo thời gian.
-GV chấm vở - nhận xét, chữa.
-HD bài về nhà: bài 4.
3.Củng cố-dặn dũ: -Nhận xột giờ học.
-Xem trước bài nhõn số đo thời gian với một số.
-Hai học sinh lờn bảng làm bài.
-Cả lớp làm vào vở nhỏp.
-Học sinh đọc yờu cầu bài tập.
-Thảo luận nhúm đụi làm bài.
-Học sinh lờn bảng chữa bài.
-Học sinh đọc yờu cầu bài tập.
-3 học sinh lờn bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở nhỏp.
a. 15 năm 11 thỏng.
b. 9 ngày 36 giờ.
c. 19 giờ 69 phỳt.
-Học sinh đọc đề bài.
-Cả lớp làm vào vở.
-Một học sinh đọc đề toỏn.
Tập làm văn: 
 Tập viết đoạn đối thoại.
 I, Mục tiờu:
- Dựa theo truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của giỏo viờn, viết tiếp được cỏc lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp.
II.Chuẩn bị:-Giỏo viờn: Tranh ảnh truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ.
 PP:Thực hành, luyện tập, thuyết trình.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B.Bài mới:
-Gọi học sinh nhắc lại mợt số vở kịch đó học ở lớp 4-5.
Bài1:
-Nờu yờu cầu.
-Gọi học sinh đọc trớch đoạn.
Bài2: Nờu yờu cầu.
-Nhắc học sinh:+SGK đó cho sẵn gợi ý về nhõn vật,cảnh trớ,thời gian,lời đối thoại nhiệm vụ của cỏc em là viết tiếp lời đối thoại để hoàn chỉnh màn kịch.
+Khi viết cần chỳ ý thể hiện tớnh cỏch của hai nhõn vật:Thỏi sư và phỳ nụng.
Bài 3:
-Nờu yờu cầu bài tập .
-Nhắc cỏc nhúm:
+Cú thể chọn hỡnh thức đọc phõn vai hoặc diễn thử màn kịch.
3.Củng cố_dặn dũ;
-Nhận xột giờ học.
-Tuyờn dương nhúm diễn tốt.
-Về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại .
-Cả lớp.
-Một số học sinh nhắc lại cỏc vở kịch.
-Một học sinh đọc trớch đoạn Thỏi sư Trần Thủ Độ. Cả lớp đọc thầm.
-Ba học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2.Cả lớp đọc thầm .
-Một học sinh đọc 7 gợi ý về lời đối thoại.
-Cỏc nhúm trao đổi viết lời đối thoại, hoàn chỉnh màn kịch.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Làm việc theo nhúm,cỏc nhúm tự phõn vai diễn thử màn kịch.
-Cỏc nhúm thi diễn màn kịch trờn bảng.
-Cả lớp theo dừi bỡnh chọn nhúm diễn hay,sinh động, tự nhiờn
Địa lý:
 Chõu Phi.
I.Mục tiờu:
- Mụ tả sơ lược được vị trớ giới hạn chõu Phi: 
- Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu : địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn; Khớ hậu núng và khụ; đại bộ phận lónh thổ là hoang mạc và xavan
- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trớ giới hạn lónh thổ chõu Phi
- Chỉ được vị trớ của hoang mạc Xa-ha- ra trờn bản đồ
II.Chuẩn bị:- Bản đồ tự nhiờn Chõu Phi, quả địa cầu.
 PP:Quan sát, thảo luận, đàm thoại. 
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Treo bản đồ lờn bảng.
B.Bài mới:
1.Vị trớ địa lý giới hạn:
-Treo bản đồ tự nhiờn chõu Phi .
-Chõu Phi giỏp với những chõu lục biển và đại dương nào?
-Đường xớch đạo đi ngang qua phớa nào của chõu Phi? 
-Diện tớch của chõu Phi bao nhiờu km2.
-Đường bờ biển của Chõu Âu và chõu Phi cú gỡ dặc biệt?
2. Đặc điểm tự nhiờn: 
-Yờu cầu h/s dựa vào của bản đồ TN chõu Phi và lược đồ H1 để thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi.
+Địa hỡnh chõu Phi cú đặc điểm gỡ?
+Chõu Phi chủ yếu nằm trong đới khớ hậu nào? Đặc điểm khớ hậu chõu Phi cú gỡ khỏc cỏc chõu lục khỏc. Tại sao?
-Hóy đọc tờn cỏc cao nguyờn và bồn địa của chõu Phi?
-Tỡm và chỉ vị trớ 2 con sụng lớn nhất của chõu Phi trờn lược đồ?
-Chõu Phi cú những quang cảnh tự nhiờn nào? Tỡm và chỉ trờn hỡnh1 những nơi cú xa van? Mụ tả đặc điểm tự nhiờn của xa van?
3.Củng cố-dặn dũ:-Nhận xột giờ học.
-Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
-Hai học sinh lờn bảng chỉ vị trớ chõu Âu,chõu Á trờn bản đồ.
-Thảo luận nhúm đụi.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Chõu Phi nằm ở phớa Nam chõu Âu và phớa Tõy Nam chõu Á
-Đường xớch đạo đi ngang qua phần giữa lónh thổ của chõu Phi.
-3o triệu km2, đứng hàng thứ 3 trờn thế giới sau chõu Á và chõu Mĩ.
-ớt bị chia cắt, ớt cú biển lấn sõu vào đất liền.
-Thảo luận nhúm 4 ,trỡnh bày kết quả thảo luận.
+Địa hỡnh tương đối cao.toàn bộ chõu lục giống như cao nguyờn khổng lồ xen lẫn cỏc bồn địa .
+Khớ hậu chõu phi núng khụ vào bậc nhất thế giới.
.-Làm việc cả lớp.
-Sụng Nin v à sụng Ni-Giờ.
-Hoang mạc Xa-ha-ra là hoanh mạc lớn nhất thế giới 9 triệu km2, Mựa hố ban ngày núng tới 60oC 
-Học sinh đọc ghi nhớ.
Âm nhạc: 
(DC LAN dạy)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 25 buoi 1.doc