I.Mục tiêu
- Học sinh viết đúng các từ : 16 - 7 – 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki,
Xa-da-cô Xa-xa-ki.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đúng chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, nội dung bài.
III.Hoạt động dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng viết từ khó: sung sướng, xinh xinh
2.Bài mới: GV nêu yêu cầu của giờ học.
Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: TUẦN4 Buổi chiều Thứ hai ngày 17 thỏng 9 năm 2012 Tự chọn(Luyện viết) Những con sếu bằng giấy I.Mục tiêu - Học sinh viết đúng các từ : 16 - 7 – 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đúng chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Đồ dùng dạy học: Phấn màu, nội dung bài. III.Hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng viết từ khó: sung sướng, xinh xinh 2.Bài mới: GV nêu yêu cầu của giờ học. 2.1 HĐ 1 - GV đọc mẫu đoạn viết trong bài: Những con sếu bằng giấy. - Học sinh lắng nghe, theo dỏi trong SGK và trả lời câu hỏi. + Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ từ khi nào? (Khi cô bé mới được hai tuổi) + Cô bé đã hi vọng kéo dài cuộc sống bằng cách nào? (Gấp đủ 1000 con sếu bằng giấy và treo quanh phòng). 2.2: HĐ 2 - GV hướng dẫn HS viết từ khó: - Gọi một HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con - GV đọc các từ khó cho HS viết. Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki. - Học sinh nhận xét, GV chữa bài. - GV nhắc nhắc học sinh một số điều khi viết bài. 2.3: HĐ 3 - Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. - Học sinh viết bài, GV vừ đọc cho HS viết vừa quan sát, nhắc nhở HS viết. - Đọc soát lỗi.Thu chấm một số bài. - Học sinh trao đổi vở để cùng nhau soát lỗi. - Giáo viên nhận xét bài chấm và tuyên dương. 2.4.Củng cố dặn dò: Dặn dò học sinh về nhà viết lại các lỗi đã viờt 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy . Âm nhạc ( Giỏo viờn chuyờn soạn giảng) .. Tiếng Việt (ễn) TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiờu - HS vận dụng kiến thức đó học về từ đồng nghĩa , làm đỳng những bài tập về từ đồng nghĩa. - Phõn loại cỏc từ đó đó cho thành những nhúm từ đồng nghĩa. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cỏc kiến thức về từ đồng nghĩa. - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. 2.1:HĐ1 Bài 1: Tỡm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: a) Đất nước ta giàu đẹp, non sụng ta như gấm, như vúc, lịch sử dõn tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dõn Việt Nam yờu nước dự cú đi xa quờ hương, xứ sở tới tận chõn trời, gúc bể cũng vẫn luụn hướng về Tổ Quốc thõn yờu với một niềm tự hào sõu sắc b) Khụng tự hào sao được! Những trang sử khỏng chiến chống Phỏp và chống Mĩ oai hựng của dõn tộc ta rũng ró trong suốt 30 năm gần đõy cũn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời 2.2:HĐ2 Bài 2: Đặt cõu với mỗi từ sau: a)Vui vẻ. b) Phấn khởi. c) Bao la. d) Bỏt ngỏt. g) Mờnh mụng. 2.3:HĐ3 Bài 3: Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ sau: a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ rạng c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh. d) Anh em như thể tay chõn Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. 2.4: Củng cố, dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nờu Bài giải: a) Đất nước, non sụng, quờ hương, xứ sở, Tổ quốc. b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng. Bài giải: a) Cuối mỗi năm học, chỳng em lại liờn hoan rất vui vẻ. b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu chỏu ngoan Bỏc Hồ. c) Biển rộng bao la. d) Cỏnh đồng rộng mờnh mụng. g) Cỏnh rừng bỏt ngỏt. Bài giải: a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng c) Ba chỡm bảy nổi, chớn lờnh đờnh. d) Anh em như thể tay chõn Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ tư ngày 19 thỏng 9 năm 2012 Tự học(Toỏn ụn) Luyện tập về giải toán I/ Mục tiêu -Học sinh năm chắc được 2 dạng toỏn quan hệ tỉ lệ -Học sinh giải thành thạo 2 dạng toán quan hệ tỉ lệ II/ Chuẩn bị Hệ thống bài tập III/ Các hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1 : Học sinh thực hành làm bài tập Học sinh lần lượt làm các bài tập Bài 1 : Bà A mua 7 hộp thịt hết 35000 đồng . Bà B mua nhiều hơn bà A là 4 hộp thịt thì phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 2 : Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút như vậy hết bao nhiêu tiền ? Bài 3 : Mẹ mua 9 qua cam , mỗi quả 800 đồng . Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thì số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả ? 1.2.Hoạt động 2 : Chấm chữa bài GV gọi học sinh lên bảng chữa bài HS nhận xét bài của bạn GV chấm một số bài , chữa chung cho cả lớp Lưu ý :_ Tóm tắt bài 1 : 7 hộp : 35000 đồng 7 + 4 hộp : ? đồng _ Bài 2 : Hướng dẫn giải 2 cách _ Bài 3 : Chữa kỹ cho HS Nếu giá mỗi quả cam là 800 đồng thì mua 9 quả hết số tiền là 800 9 = 7200 ( đồng ) Nếu giá mỗi quả rẻ hơn 200 đồng thì 7200 đồng mua được số cam là 7200 : ( 800 - 200 ) = 12 ( quả ) Đáp số : 12 quả 1.3.Hoạt động 3 Về ôn 2 cách giải bài toán quan hệ tỉ lệ 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy . Rốn kĩ năng sống có trách nhiệm về việc làm của mình KĨ NĂNG ỨNG PHể VỚI CĂNG THẲNG I- Mục tiêu - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm (biết cõn nhắc trước khi núi hoặc hành động; khi làm điều gỡ sai, biết nhận và sửa chữa). - Kĩ năng kiờn định bảo vệ những ý kiến, việc làm đỳng của bản thõn. - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn những hành vi vụ trỏch nhiệm, đổ lỗi cho người khỏc). II- Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( bài tập 1 trang 7) -HS biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp trong mỗi tình huống Hoạt động dạy Hoạt động học - Gv chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm vụ mỗi nhóm xử lí một tình huống - N1: 6 tỡnh huống đầu 1,2,3,4,5,6 - N2: 6 tỡnh huống tiếp 7,8,9,10,11,12 -N3:6tỡnhhuống cuối:13,14,15,16,17,18 KL: Mỗi tình huống đều có nhiều cách giải quyết. Người có trách nhiệm cầ phải chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm cuỉa mình và phù hợp với hoàn cảnh. 2.2: Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân - GV yêu cầu HS kể lại việc chứng tỏ mình có trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm : + Chuyện xảy ra thế nào? lúc đó em đã làm gì? + Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào? KL: Khi giải quyết công việc hay xử lí tình huống một cách có trách nhiệm, chúng ta thấy vui và thanh thản. Ngược lại, khi làm một việc thiếu trách nhiệm dù không ai biết, tự chúng ta cũng thấy áy náy trong lòng. Người có trách nhiệm là người trước khi làm một việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận nhằm mục đích tốt đẹp và với cách thức phù hợp; Khi làm hỏng việc hoặc có lỗi, họ dám nhận trách nhiệm và sẵn sàng làm lại cho tốt. 2.3: Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Hs thảo luận theo nhóm - Tranh luận. -Chọn tỡnh huống khoanh - Xử lớ tỡnh huống. - Đại diện nhóm trả lời kết quả dưới hình thức đóng vai. - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung BT 2(trang 8): Tõm trạng khi căng thẳng - HS suy nghĩ và kể lại cho bạn nghe - HS trình bày trước lớp - HS tự rút ra bài học qua câu chuyện mình vừa kể 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Toỏn (ễn) LUYỆN TẬP . I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - HS nắm được cỏc đơn vị đo diện tớch, tờn gọi, ký hiệu, MQH giữa cỏc Đvị đo - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng( HS TB,yếu khụng cần làm BT3). - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1:Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. ễn lại cỏc đơn vị đo diện tớch H: Nờu tờn cỏc đơn vị diện tớch theo thứ tự từ lớn đến bộ. H: Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề nhau 2.2:Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : Điền số vào chỗ trống . a) 5m2 38dm2 = m2 b) 23m2 9dm2 = m2 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2 Bài 3: (HSKG) Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng cú diện tớch là bao nhiờu m2. 2.3 : Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng - HS nờu: Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2 - Cho nhiều HS nờu. Lời giải : a) m2 b) m2 ... Lời giải: a) 3m2 5cm2 = 305 cm2 b) 6dam2 15m2 < 6dam2 150dm2 Bài giải: Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là : 36 = 24 (dam) Diện tớch của thửa ruộng đú là : 36 24 = 864 (dam2) = 86400 m2 Đỏp số : 86400 m2 - HS lắng nghe và thực hiện. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ sỏu ngày 21 thỏng 9 năm 2012 Tiếng Việt (ôn) LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA. I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS những kiến thức về từ trỏi nghĩa - HS vận dụng kiến thức đó học về từ trỏi nghĩa, làm đỳng những bài tập về từ trỏi nghĩa( HS yếu BT 3 chỉ làm một phần). - Giỏo dục HS lũng say mờ ham học bộ mụn. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. 2.1: HĐ1 :HS làm cỏc bài tập. Bài 1: Tỡm từ trỏi nghĩa trong đoạn văn sau. a) Ngọt bựi nhớ lỳc đắng cay, Ra sụng nhớ suối, cú ngày nhớ đờm. b) Đời ta gương vỡ lại lành Cõy khụ cõy lại đõm cành nở hoa. c) Đắng cay nay mới ngọt bựi Đường đi muụn dặm đó ngời mai sau. d) Nơi hầm tối lại là nơi sỏng nhất Nơi con tỡm ra sức mạnh Việt Nam. Bài tập 2: Tỡm những cặp từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu tục ngữ sau.(gạch chõn) Lỏ lành đựm lỏ rỏch. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng cũn hơn sống quỳ. Chết vinh cũn hơn sống nhục. Việc nhà thỡ nhỏc, việc chỳ bỏc thỡ siờng. Bài tập 3. Tỡm từ trỏi nghĩa với cỏc từ : hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bộ, bỡnh tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sỏng sủa, chăm chỉ, khụn ngoan, mới mẻ, xa xụi, rộng rói, ngoan ngoón GV cho HS làm vở GV chấm chữa bài 2.2. Củng cố, dặn dũ - Giỏo viờn hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nờu -Học sinh thảo luận nhúm đụi -HS trỡnh bày ngọt bựi // đắng cay ngày // đờm vỡ // lành tối // sỏng -HS lờn bảng XĐ Lỏ lành đựm lỏ rỏch. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng cũn hơn sống quỳ. Chết vinh cũn hơn sống nhục. Việc nhà thỡ nhỏc, việc chỳ bỏc thỡ siờng. Bài giải: hiền từ // độc ỏc; cao // thấp; dũng cảm // hốn nhỏt; dài // ngắn ; vui vẻ // ... ài viết. - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. - Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Giỏo viờn kiểm tra dàn ý bài văn của HS. - Giỏo viờn nhận xột. 2 Bài mới: 2.1 :Hướng dẫn học sinh luyện tập. - Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng, gọi một học sinh đọc lại đề bài. - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài. trong đề bài. 2.2 : Hướng dẫn HS làm bài. - Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và những điều đó quan sỏt được để nhắc lạidàn bài chi tiết. a) Mở bài: giới thiệu chung về vườn cõy vào buổi sỏng. b) Thõn bài : - Tả bao quỏt về vườn cõy: + Khung cảnh chung, tổng thể của vườn + Tả chi tiết (tả bộ phận). Những hỡnh ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc, nắng, giú c) Kết bài : Nờu cảm nghĩ của em về vườn. -GV cho HS làm- chấm NX 2.3.Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - Vườn cõy buổi sỏng - Đề bài : Tả cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy ( hay trờn một cỏnh đồng). - HS nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh. -HS nhắc lại cỏch trỡnh bài một bài văn Theo 3 phần đó lập dàn bài ở tiết trước - HS trỡnh bày bài văn vào vở. - HS lắng nghe và thực hiện, 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ tư ngày 10 thỏng 10 năm 2012 Tự học(toỏn) ễn về khỏi niệm số thập phõn I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Nắm vững khỏi niệm về số thập phõn, đọc và viết đỳng số thập phõn. - HS biết so sỏnh và sắp xếp số thập phõn ;(HS TB,yếu mỗi bài chỉ làm 1-2 phần ;cũn HS khỏ ,giỏi làm hết cỏc phần cũn lại) - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1 ;Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. H : Nờu cỏch đọc và viết số thập phõn H: Nờu cỏch so sỏnh số thập phõn + Phần nguyờn bằng nhau + Phần nguyờn khỏc nhau - GV nhận xột 2.2 ;Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết thành số thập phõn a) 33; ; Bài 2: Chuyển thành phõn số thập phõn a) 0,5; 0,03; 7,5 b) 0,92; 0,006; 8,92 Bài 3: Chuyển thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn. a) 12,7; 31,03; b) 8,54; 1,069 Bài 4: Viết cỏc số thập phõn a) Ba phẩy khụng bẩy b) Mười chớn phẩy tỏm trăm năm mươi c) Khụng đơn vị năm mươi tỏm phần trăm. 2.3 ;Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS nờu - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài HS làm cỏc bài tập. - HS lờn lần lượt chữa từng phần Lời giải : a) 0,5 = ; Lời giải : a) 12,7 = ; 31,03 = ; b) 8,54 = ; 1,069 = 1 Lời giải : a) 3,07 b) 19,850 c) 0,58 - HS lắng nghe và thực hiện. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Rốn kĩ năng sống Kĩ năng hợp tỏc I. Mục tiêu - Kĩ năng tư duy phờ phỏn (biết phờ phỏn, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với bạn bố). - Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan tới bạn bố. - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bố trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng chia sẻ với bạn bố. II. Tài liệu và phương tiện Chuẩn bị mỗi nhúm 4 hỡnh vuụng cắt rời Bài tập 1 trang 12;BT2(130 vở BT rốn kĩ năng sống III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2.Bài mới 2.1 :Hoạt động 1: Thực hành -HS nờu yờu cầu BT 1 trang 12 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 - GV ghi tóm tắt lên bảng -GV đặt 3 cõu hỏi (SBT) -HS đọc BT2 truyện “Bú đũa” -GV cho HS trỡnh bày ý tưởng -GV chốt lại và bổ sung - HS thảo luận nhóm - Mỗi nhúm 4 HS -Tiến hành tham gia trũ chơi - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Xử lớ tỡnh huống. - Đúng vai - HS thảo luận nhóm -Liờn hệ sự đoàn kết,hợp tỏc -HS nờu ý nghĩa giỏo dục 2.2: Hoạt động 2: Tự liên hệ KL: Cần phải hợp tỏc ,giỳp đỡ thỡ nới hoàn thành được cụng việc,nhiệm vụ được giao.Chỳng ta cần liờn kết lại với nhau sẽ thành cụng. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ghi nhớ - Thảo luận nhúm. - Làm việc cỏ nhõn. - Trỡnh bày 3.Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Toỏn (ễn) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Biết cỏch so sỏnh số thập phõn ở cỏc dạng khỏc nhau. -Rốn kĩ năng làm thành thạo cỏc bài tập. (HS TB,yếu mỗi bài chỉ làm 1-2 phần ;cũn HS khỏ ,giỏi làm cỏc phần cũn lại) - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1 :Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Cho HS nhắc lại cỏch so sỏnh số thập phõn - GV nhận xột 2.2 :Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - Cho HS làm cỏc bài tập. - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài Bài 1: Điền dấu >, < ; = vào chỗ a) 6,17 5,03 c)58,9 59,8 Bài 2: Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn 5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610 Bài 3: Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ dần 72,19; 72,099; 72,91; 72,901; 72,009 Bài 4: (HSKG) H: Tỡm 5 chữ số thập phõn sao cho mỗi số đều lớn hơn 3,1 và bộ hơn 3,2? 2.3 :Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS nờu - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài HS làm cỏc bài tập HS lờn lần lượt chữa từng bài - 5,061 < 5.126 < 5,610 < 5,216 < 5,621. Lời giải : 72,9 1> 72,901 > 72,10 > 72,099 > 72,009 Lời giải : - 5 chữ số thập phõn đều lớn hơn 3,10 và bộ hơn 3,20 là : 3,11; 3,12; 3,13; 3,14 ; 3,15 - HS lắng nghe và thực hiện. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Thứ sỏu ngày 12 thỏng 10 năm 2012 Tiếng Việt (ễn) TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA. I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS về từ đồng õm, từ nhiều nghĩa. - Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt( Hs yếu làm bài tập1,2 HS KG làm thờm BT3). - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra - Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1 : Hướng dẫn thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Cho HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Mỗi cõu dưới đõy cú mấy cỏch hiểu ? Hóy diễn đạt cho rừ a) Mời cỏc anh ngồi vào bàn. b) Đem cỏ về kho. Bài tập2 : Từ đi trong cỏc cõu sau, cõu nào mang nghĩa gốc, cõu nào mang nghĩa chuyển ? a) Ca nụ đi nhanh hơn thuyền. b) Anh đi ụ tụ, cũn tụi đi xe đạp. c) Bà cụ ốm nặng đó đi từ hụm qua. d)Thằng bộ đó đến tuổi đi học. e)Nú chạy cũn tụi đi. g)Anh đi con mó, cũn tụi đi con tốt. h) Ghế thấp quỏ, khụng đi với bàn được. Bài tập3 : H : Thay thế từ ăn trong cỏc cõu sau bằng từ thớch hợp : a) Tàu ăn hàng ở cảng. b) Cậu làm thế dễ ăn đũn lắm. c) Da bạn ăn phấn lắm. d) Hồ dỏn khụng ăn giấy. e) Hai màu này rất ăn nhau. g) Rễ cõy ăn qua chõn tường. h) Mảnh đất này ăn về xó bờn. k) Một đụ la ăn mấy đồng Việt Nam ? 2.2.Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - HS nờu. - HS đọc kỹ đề bài - S lờn lần lượt chữa từng bài - HS làm cỏc bài tập. - ngồi vào bàn để ăn cơm. (bàn : chỉ đồ vật) - ngồi vào để bàn cụng việc. (Cú nghĩa là bàn bạc) - về kho để đúng hộp. (cú nghĩa là nhà) - về kho để ăn ( cú nghĩa là nấu) - Cõu mang nghĩa gốc : Cõu e. - Cõu mang nghĩa chuyển : Cỏc cõu cũn lại. - Từ thớch hợp : Bốc, xếp hàng. - Từ thớch hợp : Bị đũn - Từ thớch hợp : Bắt phấn - Từ thớch hợp : Khụng dớnh - Từ thớch hợp : Hợp nhau - Từ thớch hợp : Mọc, đõm - Từ thớch hợp : Thuộc về - Từ thớch hợp : Bằng - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Toỏn (ễn) LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Rốn kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. 2.1 :Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo độ dài, dưới dạng số thập phõn - HS nờu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bộ đến lớn - Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề - GV nhận xột 2.2 :Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV chấm một số bài Bài 1: Viết số đo sau dưới dạng m a) 3m 5dm = .; 29mm = Bài 2: : Điền số thớch hợp vào chỗ a) 5,38km = m; 4m56cm = m Bài 3: (HSKG) Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng chiều dài. Trờn đú người ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m2 thu hoạch được 6kg. Tớnh số cà chua thu hoạch được ra tạ. 2.3 ;Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại kiến thức vừa học. - HS nờu - HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập - HS lờn lần lượt chữa từng bài -HS làm bảng con,bảng lớp -HS làm nhỏp -HS đổi nhỏp- chữa bài Lời giải :Dành cho HS khỏ,giỏi Chiều rộng mảnh vườn là : 60 : 4 3 = 45 (m) Diện tớch mảnh vườn là : 60 45 = 2700 (m2) Số cà chua thu hoạch được là : 6 (2700 : 10) = 1620 (kg) = 16,2 tạ. Đỏp số : 16,2 tạ. - HS lắng nghe và thực hiện. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 I. Mục tiờu - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến. - Rốn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần tập thể. II.Chuẩn bị GV:Nội dung sinh hoạt. HS : tổng kết điểm, nhận xột của tổ . III.Cỏc hoạt động dạy và học 1. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua a. Hạnh kiểm - Cỏc em cú tư tưởng đạo đức tốt, biết lễ phộp với người lớn và thầy cụ giỏo, đoàn kết giỳp đỡ bạn bố . Vệ sinh cỏ nhõn tương đối sạch sẽ. b. Học tập: - Đa số cỏc em cú ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp: - Một số em cú tiến bộ về chữ viết và cỏch trỡnh bày bài vở khoa học hơn. * Một số em vẫn cũn quờn sỏch vở và lười học:Khỏnh,Ngọ ,Dũng,Tựng , c. Cỏc hoạt động khỏc: Tham gia cỏc khoản đúng gúp một số bạn chưa tham gia. 2. Kế hoạch tuần 8: - Duy trỡ tốt nề nếp qui định của trường, lớp. 3. Những điểm cần lưu ý trong tiết dạy
Tài liệu đính kèm: