Tiếng Việt 5 - Ôn luyện từ và câu

Tiếng Việt 5 - Ôn luyện từ và câu

ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo tàng, bảo hiểm, bảo tồn ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :

a) Chúng em tích cực . .môi trường sạch đẹp.

b) Anh ấy đã sẽ làm xong công việc đúng hạn.

c) Chiếc xe này đã được .

d) Lớp em được đi thăm Viện . cách mạng Việt Nam.

e) Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu thiên nhiên quốc gia.

g) Các hiện vật lịch sử đã được . rất tốt.

h) Để lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà trống”.

Bài 2 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ từ thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì nên ; bởi vậy ; không những mà còn . ; vì ; nếu thì ) vào các câu sau đây :

a) . thiếu hiểu biết . nhiều người đã dùng mìn đánh cá.

b) .dùng mìn đánh cá sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

c) . họ làm hại các loài vật sống dưới nước . làm ô nhiễm môi trường.

d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống . mìn đánh cá đã làm chúng chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.

e) .Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.

 

doc 75 trang Người đăng hang30 Lượt xem 939Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Việt 5 - Ôn luyện từ và câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn (bảo toàn, bảo vệ, bảo quản, bảo đảm, bảo tàng, bảo hiểm, bảo tồn ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Chúng em tích cực ....môi trường sạch đẹp.
b) Anh ấy đã  sẽ làm xong công việc đúng hạn.
c) Chiếc xe này đã được ..
d) Lớp em được đi thăm Viện . cách mạng Việt Nam.
e) Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu  thiên nhiên quốc gia.
g) Các hiện vật lịch sử đã được . rất tốt.
h) Để  lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà trống”.
Bài 2 : Điền các quan hệ từ, cặp quan hệ từ thích hợp thích hợp trong ngoặc đơn (vì nên ; bởi vậy ; không những mà còn . ; vì ; nếu  thì) vào các câu sau đây :
a) .. thiếu hiểu biết .. nhiều người đã dùng mìn đánh cá.
b) .dùng mìn đánh cá  sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
c) ................. họ làm hại các loài vật sống dưới nước .. làm ô nhiễm môi trường.
d) Nhiều đoạn sông đã không còn cá, tôm sinh sống . mìn đánh cá đã làm chúng chết hết, cả con to lẫn con nhỏ.
e) ..Nhà nước cần triệt để cấm đánh bắt cá mìn.
Bài 3 : Ghi đúng (Đ) vào trước hành động bảo vệ môi trường :
trồng cây gây rừng.
Chặt phá rừng.
Săn bắn thú rừng.
Nạo vét lòng sông.
Xử lí rác thải
Xử lí khí thải
Đánh cá bằng điện.
Bài 4 : Đọc đoạn văn sau và xếp từ in đậm vào bảng phân loại bên dưới.
Chủ nhật quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích nghe bà kể lại hồi bé ở Huế bà nghịch như con trai : bà lội nước và trèo cây phượng vĩ hái hoa ; sáu tuổi, bà trắng và mũm mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
Danh từ : 	.....................................
Động từ : 	.....................................
Tính từ : 	.....................................
Quan hệ từ : 	.....................................
Bài 5 : Đọc đoạn văn sau và ghi ra những từ ngữ miêu tả ngoại hình của người theo mục bên dưới : 
 Chị Gia-mi-li-a xinh thật là xinh. Vóc người thon tha,û cân đối, tóc cứng không xoăn tết thành hai bím dày và nặng. Chiếc khăn trắng chị choàng rất khéo trên đầu, chéo xuống trán một chút, nom rất hợp với chị, làm tôn hẳn nước da bánh mật, khuôn mặt bầu bầu, khiến chị càng thêm duyên dáng. Mỗi khi chị Gia-mi-li-a cười, đôi mắt đen láy màu biêng biếc của chị lại bừng lên sức sống hăng say của tuổi trẻ.
Miêu tả mái tóc : 	
Miêu tả đôi mắt : 	
Miêu tả khuôn mặt :	
Miêu tả làn da :	
Miêu tà vóc người : 	
Bài 6 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : 	.....................................
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : 	.....................................
Bài 7 : Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ cĩ tiếng nhân mang nghĩa lịng thương người .
 Nhân ái , 	....................................
.
Bài 8 : Những thành ngữ , tục ngữ nào nĩi về đức tính chăm chỉ ?
 a. Một nắng hai sương .	b. Chín bỏ làm mười .
 c. Thức khuya dậy sớm .	d. Dầm mưa dãi nắng .
 e. Nặng nhặt chặt bị .	g. Đứng mũi chịu sào .
 h. Tích tiểu thành đại . 	i. Nửa đêm gà gáy .
Bài 9 : Nối các từ ngữ chỉ vật ở bên trái với màu của nĩ ở bên phải 
dải lụa đào 
mơi son 	màu trắng (1)
tấm nhiễu điều 	
cành lá biếc màu xanh (2)	
con ngựa bạch 
hồ lục thủy màu đỏ (3)
 Bài 10 : Điền tiếp từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
 a. 5 từ phức chỉ màu đỏ : đỏ rực
	.......................................
 b. 5 từ phức chỉ màu đen : đen tuyền ,
	......................................
Bài 11 : Viết 2 câu văn tả 2 lồi hoa màu trắng , mỗi câu dùng một từ tả màu trắng khác nhau .
	.......................................
	......................................
Bài 12 : Những từ nào đồng nghĩa với từ hạnh phúc ?
 a. may mắn 	b. toại nguyện 	c. sung sướng 
 d. giàu cĩ 	e. khoan khối 	g. thoải mái 
Bài 13 : Những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc ?
 a. buồn rầu 	b. phiền hà 	c. bất hạnh 	d. nghèo đĩi 
 e. cơ đơn 	 g. khổ cực 	h. vất vả 	 i. bất hịa 
Bài 14 : Đọc câu văn sau rồi điền từ vào chỗ trống theo yêu cầu .
 Một hơm , trên đường đi học về , Hùng , Qúy và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này,cái gì quý nhất .
Các từ là danh từ chung trong câu :
	.........................................
Các từ là danh từ riêng trong câu : 
	........................................
Bài 15 : Gạch dưới đại từ xưng hơ trong các câu văn sau .
 Hùng nĩi : “ Theo tớ , quý nhất là lúa gạo . Các cậu cĩ thấy ai khơng ăn mà sống được khơng?
Bài 16 : Đọc đoạn văn sau : 
 Hải Thượng Lãn Ơng là một thầy thuốc giàu lịng nhân ái , khơng màng danh lợi .
 Cĩ lần , một người thuyền chài cĩ đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng , nhưng nhà nghèo , khơng cĩ tiền chạy chữa . Lãn Ơng biết tin bèn đến thăm . Giữa mùa hè nĩng nực , cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp , người đầy mụn mủ , mùi hơi tanh bốc lên nồng nặc . Nhưng Lãn Ơng khơng ngại khổ . Ơng đã ân cần chăm sĩc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nĩ . Khi từ giã nhà thuyền chài , ơng chẳng những khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo củi .
 Viết vào chỗ trống theo yêu cầu .
Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì ? 
..........................................
Một đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì ? 
	.........................................
Một danh từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào ?
 d.Một danh từ làm bộ phận của vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì ?
Bài 17 : Tìm trong đoạn văn sau các động từ , tính từ , quan hệ từ để điền vào chỗ trống .
 A Cháng đẹp người thật . Mười tám tuổi , ngực nở vịng cung , da đỏ như lim , bắp tay bắp chân rắn như trắc , gụ . Vĩc cao , vai rộng , người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng . Nhưng phải nhìn A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh .
Động từ : .............................................................................................................................
Tính từ :................................................................................................................................
Quan hệ từ :.........................................................................................................................
Bài 18 : Bài 3: Đánh dấu chéo vào ô trống trước từ loại đúng theo từng cột
 DANH TỪ
 ĐỘNG TỪ
 TÍNH TỪ
£ - giáo viên
£ - chăm chỉ
£ - ôn luyện
£ - phòng học
£ - làm bài
£ - cần cù
£ - bài thi
£ - quyển sách
£ - thực hành
£ - giảng dạy
£ -bàn ghế
£ - làm bài
£ - rực rỡ
£ - phát biểu 
£ - sáng sủa
£ -đôi mắt
£ - bài tập
£ - nỗi lo
£ - mưa gió
£ - mệt mỏi
£ - mảnh mai
£ - chăm sóc
£ - lễ phép
£ -sân trường
£ - chậm chạp
£ - bầu trời
£ - cây cỏ
£ - sự tự tin
£ - mập mạp
£ - yêu thương
Bài 19 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả :
Vì nên :	.........................................
Do  nên  :	.........................................
Tại  nên  :	.........................................
Bởi  nên  : 	........................................
Nhờ  mà . :	........................................
Câu 20 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả :
Nếu  thì  :	........................................
Hễ  thì  :	........................................
Câu 21 : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tương phản :
Tuy  nhưng :	.......................................
Mặc dù  nhưng. :	.........................................
Câu 6 : : Đặt câu có cặp quan hệ biểu thị quan hệ tăng tiến :
Không những mà còn. :	.......................................
Không chỉ  mà còn ..:	.......................................
Bài 22 : Điền các thành ngữ , tục ngữ sau vào bảng cho phù hợp .
 a. Chị ngã em nâng 	 g. Kính thầy yêu bạn 
 b. Tơn sư trọng đạo 	 h. Học thầy khơng tầy học bạn 
 c. Thờ cha kính mẹ 	 i. Bạn bè con chấy cắn đơi 
 d. Khơng thầy đố mày làm nên 	 k. Giàu về bạn , sang về vợ 
 e. Cá khơng ăn muối cá ươn 
 Con cãi cha mẹ trăm đường con hư
Quan hệ gia đình :	
b) Quan hệ thầy trò	..........................................
c) Quan hệ bạn bè :.....................................................................................................................
Bài 23 : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống
Đêm đã khuya.em vẫn chưa buồn ngủ.
Ba mẹ rầy la ..em rất buồn.
Bạn Lan không đến đúng giờchúng em sẽ đi trước.
Hôm nay, tổ Một Tực lớp..tổ Hai trực lớp ?
Em thích học môn toán..Mai thích học tiếng Việt.
..bé hát hay.bé ..múa giỏi nữa.
.Nam chủ quan..bài kiểm tra của Nam bị điểm kém.
..nhà quá nghèo Thanh phải đi bán vé số giúp gia đình.
.Hải nhỏ nhất lớpHải luôn đứng đầu về việc học tập.
bạn Đức hát..cả lớp lại vỗ tay rất to.
 Lan có hoàn cảnh gia đình khá giả  bạn ấy lúc nào cũng buồn.
Bài 24 : Gạch chân cặp từ chỉ quan hệ và cho biết đó là quan hệ gì ?
Vì trời lạnh nên em phải mặc áo ấm.
Hễ trời mưa thì đường lầy lội.
Nhờ tập thể dục nên cơ thể tôi được khỏe mạnh.
Nếu bạn mệt thì mình sẽ xin phép nghỉ học giúp cho bạn.
Tuy nhà xa trường nhưng em luôn đến lớp đúng giờ.
Mặc dù bé Giang chưa đầy một tuổi nhưng bé nói rất giỏi.
Chẳng những Lan học giỏi mà bạn còn rất ngoan.
Việc giữ gìn môi trường sạch đẹp không chỉ là nhiệm vụ của người lớn mà còn là trách nhiệm của trẻ em.
 Nếu như em thương ba mẹ thì em phải cố gắng học tập.
 Giá như em nghe lời chị thì bây giờ em đã đạt danh hiệu học sinh tiên tiến.
Mặc dù con chim sẻ đã cố gắng hết sức nhưng nó vẫn phải chết vì cậu chủ vô tình.
Không chỉ mẹ tôi buồn mà bố tôi cũng rất buồn.
Nếu đêm đó tôi chiến thắng được cơn lười của bản thân thì chắc là con chim nhỏ đã không bị chết.
Vì thấy Nam đã quá sợ nên ai nấy cười to.
Tuy lưng hơi còng nhưng ông tôi đi lại vẫn nhan ... i như những cánh hoa, nằm phơi mình trên mặt lá đầu cành.
Làng quê tơi đã khuất hẳn nhưng tơi vẫn đăm đắm nhìn theo.
 Khi ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi.
Chiều thu, giĩ dìu dịu, hoa sữa thơm nồng.
Bài tập 37:Hãy tìm các bộ phận song song cĩ ở các câu : 1, 2, 3, 4, 6, 7, ở BT 36 và nĩi rõ chức vụ ngữ pháp của các BPSS đĩ.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 38: VN trong các câu 6, 7, 8, 9, (BT 36) biểu thị nội dung gì? Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành?
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 39:Hãy chuyển câu: “Mùa xuân về” thành các kiểu câu hỏi, câu khiến, câu cảm.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 40:Hãy chỉ ra các vế câu và cho biết các vế câu đĩ được nối với nhau bằng cách nào?
Nếu trời rét thì con phải mặc ấm.
Tuy Nam khơng được khoẻ nhưng Nam vẫn đi học.
Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Tơi đi đâu nĩ cũng đi theo đấy.
Anh bảo sao thì tơi làm vậy.
Khơng những nĩ học giỏi Tốn mà nĩ cịn học giỏi Tiếng Việt.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 41:Hãy chỉ ra các cách liên kết câu cĩ trong chuỗi câu sau:
Hoa thích làm cơ giáo giống mẹ. Cũng cĩ lúc Hoa thích làm bác sĩ giống bố.
Đứng ngắm cây sầu riêng, tơi cứ nghĩ mãi về giống cây kì lạ này. Thân nĩ khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột.
Đác-uyn là một nhà bác học vĩ đại. Mặc dù đã nổi tiếng, ơng vẫn ngày đêm miệt mài học tập.
Mùa hè, lá bàng xanh ngắt. Sang cuối thu, lá bàng ngả sang màu tía.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài tập 42: Tách đoạn văn sau thành các câu. Chép lại đoạn văn, điền dấu câu thích hợp vào đoạn văn (viết hoa, xuống dịng đúng vị trí):
 Cơ giáo bước vào lớp mỉm cười
 - Lớp ta hơm nay sạch sẽ quá Thật đáng khen Nhưng các em cĩ nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng 
 Cĩ ạ - Cả lớp đồng thanh đáp .
 Nào Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì nhé Cơ giáo nĩi tiếp.
 Cả lớp im lặng lắng nghe.
Bài tập 43:Điền các dấu chấm, dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
 Giĩ tây lướt thướt bay qua rừng quyến hương thảo quả đi rải theo triền núi đưa hương thảo quả ngọt lựng thơm nồng vào những thơn xĩm Chin San giĩ thơm cây cỏ thơm đất trời thơm người đi từ rừng thảo quả về hương thơm đậm ủ ấp trong từng nếp áo nếp khăn.
Bài tập 44:Sắp xếp những câu sau thành một đoạn văn:
Thế là tơi mạo hiểm trèo lên bắt chú sáo xinh đẹp kia (1).
Hơm nào trước khi đi học, tơi cũng đều cho sáo ăn (2).
Tơi đang mơ ước cĩ một con sáo biết nĩi (3).
Một hơm, tơi thấy một chú sáo mỏ vàng cực đẹp trên cây đa cao tít trước nhà (4).
Tơi đem sáo về chăm sĩc rất kĩ (5).
Sáng nay, khi đi học về, tơi khơng cịn thấy sáo đâu nữa (6).
*Đáp án:...................................................................................................
Bài tập 45:Tìm và điền các từ láy thích hợp vào chỗ trống để đoạn văn cĩ sức gợi tả:
Mặt trăng trịn ............................., .................... nhơ lên sau luỹ tre. Bầu trời điểm xuyết một vài ngơi sao .........................như những con đom đĩm nhỏ. Tiếng sương đêm rơi ......................... lên lá cây và tiếng cơn trùng ........................ trong đất ẩm. Chị gi.ĩ chuyên cần ........................ bay làm .............................. mấy ngọn xà cừ trắng ven đường. .............. đâu đây mùi hoa thiên lí .......................... lan toả.
Bài tập 46:Điền các từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng giịn, vàng mượt, vàng ối, vàng tươi, vào những vị trí thích hợp:
Mùa đơng, giữa ngày mùa, làng quê tồn màu vàng. Màu lúa chín dưới đồng ........... lại. Nắng nhạt ngả màu ......................... Từng chiếc lá mít ...................... Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh ......................... Dưới sân, rơm và thĩc ..................... Quanh đĩ, con gà, con chĩ cũng ...........................
 (Tơ Hồi)
Bài tập 47:Hãy phân biệt nghĩa của các từ vừa điền ở bài tập 46.
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1
B
Câu 67
B
Câu 34
B
Câu 100
A
Câu 2
A
Câu 68
C
Câu 35
B
Câu 101
B
Câu 3
B, C
Câu 69
B
Câu 36
C
Câu 102
D
Câu 4
C
Câu 70
A
Câu 37
C
Câu 103
C
Câu 5
C
Câu 71
B
Câu 38
B
Câu 104
D
Câu 6
C
Câu 72
D
Câu 39
D
Câu 105
A
Câu 7
A
Câu 73
D
Câu 40
D
Câu 106
D
Câu 8
D
Câu 74
C
Câu 41
C
Câu 107
B
Câu 9
B
Câu 75
D
Câu 42
D
Câu 108
C
Câu 10
C
Câu 76
C
Câu 43
A
Câu 109
D
Câu 11
D
Câu 77
B
Câu 44
C
Câu 110
B
Câu 12
C
Câu 78
A
Câu 45
D
Câu 111
B
Câu 13
A
Câu 79
C
Câu 46
C
Câu 112
A
Câu 14
A
Câu 80
B
Câu 47
C
Câu 113
D
Câu 15
C
Câu 81
A
Câu 48
D
Câu 114
B
Câu 16
Thất bại
Câu 82
C
Câu 49
B
Câu 115
B
Câu 17
D
Câu 83
B
Câu 50
B
Câu 116
A
Câu 18
C
Câu 84
C
Câu 51
C
Câu 117
D
Câu 19
B
Câu 85
D
Câu 52
B
Câu 118
A
Câu 20
Câu 86
C
Câu 53
D
Câu 119
C
Câu 21
Chăm lo
Câu 87
D
Câu 54
A
Câu120
B
Câu 22
B
Câu 88
B
Câu 55
C
Câu 121
C
Câu 23
D
Câu 89
B
Câu 56
D
Câu 122
C
Câu 24
D
Câu 90
B
Câu 57
B
Câu 123
A
Câu 25
tự tìm từ
Câu 91
C
Câu 58
D
Câu 124
C
Câu 26
C
Câu 92
B
Câu 59
C
Câu 125
A
Câu 27
A
Câu 93
C
Câu 60
C
Câu 126
B
Câu 28
A
Câu 94
A
Câu 61
B
Câu 127
A
Câu 29
D
Câu 95
C
Câu 62
B
Câu 128
B
Câu 30
B
Câu 96
D
Câu 63
A
Câu 129
B
Câu 31
B
Câu 97
B
Câu 64
B
Câu 130
A
Câu 32
B
Câu 98
B
Câu 65
C
Câu 131
D
Câu 33
B
Câu 99
C
Câu 66
D
Câu 132
C
Đáp án
Câu 1
A
Câu 22
Cơng nhân
Câu 2
B
Câu 23
Lom khom
Câu 3
Danh từ
Câu 24
Thay thế từ ngữ
Câu 4
C
Câu 25
A
Câu 5
B
Câu 26
A
Câu 6
Nghi ngút
Câu 27
C
Câu 7
C
Câu 28
A
Câu 8
Nghĩa chuyển
Câu 29
Trường học
Câu 9
Sai
Câu 30
A
Câu 10
B
Câu 31
B
Câu 11
B
Câu 32
Cua, cá cờ
Câu 12
C
Câu 33
Bác hồ
Câu 13
A
Câu 34
Câu 14
A
Câu 35
Câu 15
B
Câu 36
Câu 16
C
Câu 37
Câu 17
B
Câu 38
Câu 18
C
Câu 39
Câu 19
B
Câu 40
Câu 20
Sai
Câu 41
Câu 21
c
Câu 42

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap TV danh cho lop 5.doc