Toán 5 - Bài tập cuối tuần 5

Toán 5 - Bài tập cuối tuần 5

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 2dam 3cm = cm

 1378m = km .m

 16m 3dm = .m b) 17000 yến = tấn

 4kg 3g = .g

 5kg 6g = .kg c) 12dam2 3m2 = m2

 267000cm2 = dm2

 16m2 9dm2 = m2

Bài 2. Tính :

a) m2 = cm2 b) m = .cm

c) kg = g d) km2 = .m2

Bài 3. Cho hình chữ nhật có chu vi 324m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 4. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu ta giảm chiều dài đi số đo chiều dài và tăng chiều rộng thêm lần chiều rộng thì diện tích hình đó giảm 24m2.

Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 280m, sau khi giảm chiều dài đi 8m và tăng chiều rộng thêm 8m thì ta được một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 5 - Bài tập cuối tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 2dam 3cm = cm
 1378m = km ..........m
 16m 3dm = .m
b) 17000 yến = tấn
 4kg 3g = ...g
 5kg 6g = .kg
c) 12dam2 3m2 = m2
 267000cm2 = dm2
 16m2 9dm2 = m2
Bài 2. Tính :
a) m2 = cm2 	 b) m = ..cm
c) kg = g 	 d) km2 = ..m2
Bài 3. Cho hình chữ nhật có chu vi 324m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu ta giảm chiều dài đi số đo chiều dài và tăng chiều rộng thêm lần chiều rộng thì diện tích hình đó giảm 24m2.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 280m, sau khi giảm chiều dài đi 8m và tăng chiều rộng thêm 8m thì ta được một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 2dam 3cm = cm
 1378m = km ..........m
 16m 3dm = .m
b) 17000 yến = tấn
 4kg 3g = ...g
 5kg 6g = .kg
c) 12dam2 3m2 = m2
 267000cm2 = dm2
 16m2 9dm2 = m2
Bài 2. Tính :
a) m2 = cm2 	 b) m = ..cm
c) kg = g 	 d) km2 = ..m2
Bài 3. Cho hình chữ nhật có chu vi 324m. Nếu ta tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu ta giảm chiều dài đi số đo chiều dài và tăng chiều rộng thêm lần chiều rộng thì diện tích hình đó giảm 24m2.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 280m, sau khi giảm chiều dài đi 8m và tăng chiều rộng thêm 8m thì ta được một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6
Bài 1.Viết các số đo sau thành đơn vị m2 :
26m2 17dm2 =  9ha 5dm2 =  35cm2 = 
Bài 2. Tìm x :
a) = b) x x 2 + x x = 27
Bài 3. Tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 4. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tổng của ba số đó là 72.
Bài 5. Người ta đào một cái ao hình vuông chính giữa một thửa ruộng hình vuông và chừa lại 4 mét xung quanh để làm bờ. Tính diện thửa ruộng hình vuông đó biết rằng tổng diện tích dùng để đắp bờ xung quanh là 960m2.
Bài 6. Hiện nay mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6
Bài 1.Viết các số đo sau thành đơn vị m2 :
26m2 17dm2 =  9ha 5dm2 =  35cm2 = 
Bài 2. Tìm x :
a) = b) x x 2 + x x = 27
Bài 3. Tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 4. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tổng của ba số đó là 72.
Bài 5. Người ta đào một cái ao hình vuông chính giữa một thửa ruộng hình vuông và chừa lại 4 mét xung quanh để làm bờ. Tính diện thửa ruộng hình vuông đó biết rằng tổng diện tích dùng để đắp bờ xung quanh là 960m2.
Bài 6. Hiện nay mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6
Bài 1.Viết các số đo sau thành đơn vị m2 :
26m2 17dm2 =  9ha 5dm2 =  35cm2 = 
Bài 2. Tìm x :
a) = b) x x 2 + x x = 27
Bài 3. Tính diện tích và chu vi một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 4. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tổng của ba số đó là 72.
Bài 5. Người ta đào một cái ao hình vuông chính giữa một thửa ruộng hình vuông và chừa lại 4 mét xung quanh để làm bờ. Tính diện thửa ruộng hình vuông đó biết rằng tổng diện tích dùng để đắp bờ xung quanh là 960m2.
Bài 6. Hiện nay mẹ 35 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 7
Bài 1. Viết các phân số sau thành số thập phân :
 ; 	 ; 	 ; ; 	 ;	 ; 	
Bài 2. Viết các số thập phân gồm :
a) Hai mươi ba đơn vị, t ám phẩn trăm.
b) Sáu đơn vị, năm phần mười và bảy phần nghìn
c) Hai nghìn không trăm linh ba và ba mươi lăm phần nghìn.
Bài 3. Tìm y :
a) - y - = - 
b) x y : = 1
c) y + y x = 
Bài 4. Trung bình cộng của ba số là 156. Số thứ nhất hơn số thứ hai 57 đơn vị và g ấp 3 lần số thứ 3. Tìm ba số đó.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 250cm và sau khi giảm chiều dài và tăng chiều rộng lần chiều rộng thì hình đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình ban đầu.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 7
Bài 1. Viết các phân số sau thành số thập phân :
 ; 	 ; 	 ; ; 	 ;	 ; 	
Bài 2. Viết các số thập phân gồm :
a) Hai mươi ba đơn vị, t ám phẩn trăm.
b) Sáu đơn vị, năm phần mười và bảy phần nghìn
c) Hai nghìn không trăm linh ba và ba mươi lăm phần nghìn.
Bài 3. Tìm y :
a) - y - = - 
b) x y : = 1
c) y + y x = 
Bài 4. Trung bình cộng của ba số là 156. Số thứ nhất hơn số thứ hai 57 đơn vị và g ấp 3 lần số thứ 3. Tìm ba số đó.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chu vi 250cm và sau khi giảm chiều dài và tăng chiều rộng lần chiều rộng thì hìnhn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình ban đầu.
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 8
Bài 1. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn ;
0,32 ; 0,309 ; 0,4 ; 0,198 ; 0,321 ; 0,099
34,34 ; 3,434 ; 343,4 ; 51,2 ; 29,978
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
20,11 < ..< 20,12
0,004 < .< 0,005
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a)
 56 x 63 x 6 x 5
 35 x 36 x 9 x 8
b)
 234 x 76 + 117 x 48 + 234 x 425
 1 + 5 + 9 +  + 193 + 197
Bài 4. Trong một phép chia có dư thương là 7 và số dư là 8. Tìm số chia và số bị chia biết rằng tổng của chúng là 1888.
Bài 5. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng khi mang số đó chia cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 thì đều có số dư là 1.
Bài 6. Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; . ; 2010 ; 2011
Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số ?
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 8
Bài 1. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn ;
0,32 ; 0,309 ; 0,4 ; 0,198 ; 0,321 ; 0,099
34,34 ; 3,434 ; 343,4 ; 51,2 ; 29,978
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
20,11 < ..< 20,12
0,004 < .< 0,005
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a)
 56 x 63 x 6 x 5
 35 x 36 x 9 x 8
b)
 234 x 76 + 117 x 48 + 234 x 425
 1 + 5 + 9 +  + 193 + 197
Bài 4. Trong một phép chia có dư thương là 7 và số dư là 8. Tìm số chia và số bị chia biết rằng tổng của chúng là 1888.
Bài 5. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số biết rằng khi mang số đó chia cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 thì đều có số dư là 1.
Bài 6. Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; . ; 2010 ; 2011
Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số ?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap HSG toan 5.doc