Toán 5 - Phần 1: Phân số

Toán 5 - Phần 1: Phân số

PHẦN 1 : PHÂN SỐ

CHUYÊN ĐỀ I : SO SÁNH PHÂN SỐ

I Mục tiêu

- HS biết so sánh phân số ( không quy đồng ) so sánh bằng cách : so sánh với phần bù đơn vị , phần hơn đơn vị , phân số trung gian , so sánh phân số với 1

- HS hiểu và làm được bài tập ứng dụng

- Có ý thức học tập tự giác và sáng tạo .

II. Chuẩn bị :

Bảng phụ + bảng nhóm

III. Các hoạt động dạy – học

1 Ghi nhớ : Các cách so sánh phân số :

- So sánh phân số với 1

- So sánh với phân số trung gian ( lấy tử số của phân số này và mẫu số phân số kia)

- So sánh với phần bù đơn vị và phần hơn đơn vị .

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 573Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 5 - Phần 1: Phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1 : phân số
Chuyên đề I : So sánh phân số
I Mục tiêu 
- HS biết so sánh phân số ( không quy đồng ) so sánh bằng cách : so sánh với phần bù đơn vị , phần hơn đơn vị , phân số trung gian , so sánh phân số với 1 
- HS hiểu và làm được bài tập ứng dụng 
- Có ý thức học tập tự giác và sáng tạo .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ + bảng nhóm 
III. Các hoạt động dạy – học 
1 Ghi nhớ : Các cách so sánh phân số :
- So sánh phân số với 1 
- So sánh với phân số trung gian ( lấy tử số của phân số này và mẫu số phân số kia) 
- So sánh với phần bù đơn vị và phần hơn đơn vị .
2 Bài tập ứng dụng 
Bài 1 : Không quy đồng hãy so sánh các cặp phân số sau :
6/7 và 14/13 ; 100/101 và 9/8 
HS vận dụng và làm bài tập rồi lên bảng trình bày
Củng cố lại kiến thức 
Bài 2 : So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất .
17/26 và 15/29
42/47 và 43/45 
Cách làm tương tự bài 1 
Bài 3 : So sánh các phân số sau đây bằng cách thích hợp :
a.12/13 và 13/14
b. 17/16 và 16/15 
- HS giải trong vở bằng cách dùng phần bù đơn vị và phần hơn đơn vị .
Bài 4 : Hãy sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé :
4/3; 10/9; 7/6 ; 5/4 ; 9/8
- HD HS so snhs với phần hơn đơn vị 
Bài 5 Hãy xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn :
5/6; 8/9 ; 2/3 ; 3/4; 7/8
Bài 6 : a , Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần :
8/ 6 ; 5/3 ; 7/5 ; 9/7
 b, Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần :
5/8 ; 20/23 ; 7/10 ; 2/5 ; 16/19
Bài 7 : Chứng tỏ :
23/45 = 2323/4545=232323/454545
 b.1/2 +1/3+1/4+1/5 > 4/5
Bài 8: Hãy viết P/số 7/8 dưới dạng tổng của nhiều P/số khác nhau có tử số là 1 và mẫu số khác nhau .
Bài 9 So sánh A và B biết rằng :
A = 2006/987654321+2007/123456789
B = 2007/987654321 + 2006/ 123456789
- HD HS phân tích tử số 2007 thành tổng 2006+1 
- HS làm vở 
Bài 10 : Hãy viết 3 phân số lớn hơn 6/11 và bé hơn 7/11
Bài 11 : Hãy viết 4 phân số lớn hơn 7/12 và bé hơn 7/11
Bài 12.Tỡm 5 phaõn soỏ lụựn hụn phaõn soỏ 9/13 vaứ nhoỷ hụn 15/9.
Giaỷi
Quy ủoàng maóu soỏ ta ủửụùc: vaứ 
5 phaõn soỏ ủoự laứ:	
Bài 13:	a/.Tỡm 3 phaõn soỏ lụựn hụn 1/3 nhửng nhoỷ hụn 2/3.
Giaỷi
Nhaõn tửỷ soỏ vaứ maóu soỏ cuỷa 2 phaõn soỏ vụựi 4 ta ủửụùc: 
	 vaứ 
3 phaõn soỏ ủoự laứ: 
(Chuự yự: Caàn xen vaứo giửừa nhieàu phaõn soỏ hụn nửừa ta nhaõn tửỷ soỏ vaứ maóu soỏ cuỷa caực phaõn soỏ ủoự vụựi soỏ caứng lụựn hụn.)
 Bài 14 :Tỡm 4 phaõn soỏ lụựn hụn 1/7 vaứ beự hụn 5/7
Chuyên đề II : Các phép tính với phân số
I Mục tiêu :
- HS nắm được tính chất cơ bản các phép tính đối với phân số 
- áp dụng tính chất một số nhân với 1 tổng ( hiệu ) để làm bài tập . Rút gọn phân số , chia phân số để tính nhanh .
- Có ý thức học tập sáng tạo , vận dụng kiến thức trong thực tế .
II Chuẩn bị 
III. Các hoạt động dạy – học
1 Ghi nhớ 
- áp dụng tính chất một số nhân với 1 tổng ( hiệu )
- Rút gọn phân số 
- Nhân với 1, nhân với 0 
2. Bài tập 
Bài 1 : Tính nhanh :
a, 32/5:37/45- 27/37x32/3
b, 12/15 x 22/47+ 25/47 : 15/12
c, 1/2+1/4+1/8+1/16+1/32
d, 2005x2007-1
2004+2005x2006
 e, 1975x2005-1
1974+ 1975x2004
g, 2003x14+1988+2001x2002
 2002+2002x503+504x2002
h, ( 1999x1998+ 1998x1999)x( 1+1/2:3/2 – 4/3 )
i. 321/325x322/324x323/321x325/323
k. 8/9x15/16x24/25x35/36x48/49x63/64x80/81
Bài 2 : Tìm phân số bằng phân số 5/7 , biết rằng tổng của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 60.
Bài 3 Cho phân số 43/31 . Hỏi phải trừ cả tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới mà sau khi rút gọn được phân số 11/5 .
Bài 4 : Cho psố 19/3 . Hãy tìm 1 số TN sao cho khi lấy TS của psố đã cho trừ đi số đó và lấy mẫu số của psố đã cho cộng với số đó thì được psố mới mà sau khi rút gọn được psố 2/9 .
Bài 5 : Ch psố 7/19 . Hỏi phải cộng thêm vào TS và MS của psố đã cho cùng 1 số TN nào để được psố mới mà sau khi rút gọn được psố 2/3 .
Với các bài 2,3,4,5 GV cho HS giải theo cách tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó trên cơ sở hiểu đề bài ( Rút gọn psố ) 
Chuyên đề III : Tìm một số biết giá tri phân số của nó
I . Mục tiêu 
- HS nắm được cách tìm một số khi biết giá trị phấn số của nó . Biết xác định số phải tìm , giá trị , phân số ứng với giá trị đó . Nắm được công thức .
- Giải được các bài tập ứng dụng 
- Giáo dục ý thức học tập , vận dụng kiến thức vào việc tính toán thực tế .
II . Chuẩn bị 
Bảng phụ + bảng nhóm 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. Ghi nhớ 
Tìm A biết a/b= m 
Vậy A= m: a/b 
Ví dụ : Tìm 1 số biết 2/3 số đó bằng 30 
2. Bài tập 
Bài tập 1: Một người bán hàng vải, lần thứ nhất bán 1/2 tấm vải, lần thứ hai bán 1/3 tấm vải chỉ còn lại 7m. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
Bài 2 :Một cửa hàng có một số lít nước mắm . Ngày thứ nhất bán 2/5số lít nước mắm , ngày thứ hai bán 1/3 số lít nước mám , ngày thứ ba bán 40 lít thì vừa hết . Hỏi ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài 3 : Một khúc vải được chia thành 4 phần : phần thứ 1 bằng ẵ khúc vải , phần thứ 2 bằng 1/6 khúc vải , phần thứ ba bằng 1/5 khúc vải , phần thứ tư còn 4m vải . Hỏi khúc vải dài bao nhiêu mét ?
Bài 4 : Một người mang cá ra chợ bán , lần đầu bán được 3/5 số cá mang theo, lần thứ hai bán được 39kg cá và lần thứ 3 bán bằng 1/8 tổng số cá hai lần bán hai lần đầu thì hết . Hỏi người đó đã bán tất cả bao nhiêu kg cá ?
Bài 5 Có một hồ nước , người ta lấy ra 2/5 nước trong hồ sau đó đổ vào hồ 184lít thì thấy số nước lúc sau bằng 10/9 số nước lúc đầu . Hỏi lúc đầu trong hồ có ba nhiêu lít nước ?
Bài 6 : Số học sinh lớp 5A bằng số học sinh lớp 5B . Số học sinh giỏi lớp 5A bằng 1/8 số học sinh còn lại của lớp , số học sinh giỏi lớp 5B bằng 1/5 số học sinh còn lại của lớp và hơn số học sinh giỏi lớp 5A là 2 bạn . Tính số học sinh mỗi lớp .
Bài 7: Cuối HKI ớp 5A có số học sinh đạt danh hiệu HSG kém 1/4 tổng số học sinh của lớp là 2em. Số còn lại đạt học sinh khá và nhiều hơn 1/2 số học sinh của lớp là 12 em. Tính:
Số học sinh lớp 5A
Số HSG của lớp 5A.
 Bài 8: Hai người thợ cùng làm một công việc thì sau 6 giờ sẽ xong. Nếu một mình người thứ nhất làm thì mất 9 giờ mới xong. Hỏi nếu người thứ hai làm một mình công việc đó thì phải mất mấy giờ mới xong?
Bài 9 : Hai vòi nước chảy vào bể , nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì sau 4 giò sẽ đầy bể , nếu vòi thứ hai chảy một mình thì sau 5 giờ sẽ đầy bể . Hỏi nếu cả hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể ? 
 Bài 10 .Moọt toồ coõng nhaõn thuyỷ lụùi nhaọn ủaứo moọt ủoaùn mửụng tửụựi. Ngaứy thửự nhaỏt ủaứo ủửụùc 1/3 chieàu daứi ủoaùn mửụng, ngaứy thửự hai ủaứo ủửụùc 2/5 chieàu daứi ủoaùn mửụng thỡ coứn phaỷi ủaứo 32m nửừa mụựi hoaứn thaứnh. 
 Hoỷi:	a-. ẹoaùn mửụng daứi bao nhieõu meựt?
	b-. Moói ngaứy ủaứo ủửụùc bao nhieõu meựt? 	
Giaỷi
Phaõn soỏ chổ phaàn mửụng ủaứo caỷ 2 ngaứy:	 (ủoaùn mửụng)
Phaõn soỏ chổ 32 meựt ủoaùn mửụng coứn laùi:	 (ủoaùn mửụng)
Chieàu daứi ủoaùn mửụng:	32 : 4 15 = 120 (m)
ẹoaùn mửụng ngaứy thửự nhaỏt ủaứo ủửụùc:	120 88 (m)
ẹoaùn mửụng ngaứy thửự hai ủaứo ủửụùc:	120 48 (m)
	ẹaựp soỏ:	a/. 120 meựt	
	b/. Ngaứy thửự nhaỏt: 88 meựt	
 	 Ngaứy thửự hai: 48 meựt.
 Bài 11 .Moọt traùi nuoõi vũt coự ẳ laứ soỏ vũt traộng, 1/3 laứ soỏ vũt boõng, coứn laùi laứ 150 con vũt ủen. Hoỷi:
	a-. Traùi chaờn nuoõi coự bao nhieõu con vũt?
	b-. Bao nhieõu vũt traộng vaứ bao nhieõu vũt boõng?
(ẹaựp soỏ:	a/.360 con	b/. Vũt traộng: 90 con	Vũt ủen: 120 con.)
 Bài 12 .Ba ngửụứi thụù chia nhau tieàn coõng. Ngửụứi thửự nhaỏt ủửụùc 3/10 toồng soỏ tieàn, ngửụứi thửự hai ủửụùc 5/16 toồng soỏ tieàn, coứn laùi laứ cuỷa ngửụứi thửự ba. Nhử theỏ laứ ngửụứi thửự hai hụn ngửụứi thửự nhaỏt laứ 10 000 ủoàng.
	Hoỷi moói ngửụứi ủửụùc bao nhieõu tieàn coõng?
Giaỷi
Phaõn soỏ chổ 10 000 ủoàng:	 (toồng soỏ tieàn)
Toồng soỏ tieàn coõng cuỷa caỷ 3 ngửụứi laứ:	 10 000 80 = 800 000 (ủoàng)
Soỏ tieàn coõng cuỷa ngửụứi thửự nhaỏt:	800 000 = 240 000 (ủoàng)
Soỏ tieàn coõng cuỷa ngửụứi thửự hai:	800 000 250 000 (ủoàng) (240000+10000)
Toồng soỏ tieàn coõng cuỷa ngửụứi thửự nhaỏt vaứ ngửụứi thửự hai:
	240 000 + 250 000 = 490 000 (ủoàng)
Soỏ tieàn coõng cuỷa ngửụứi thửự ba:	 800 000 – 490 000 = 310 000 (ủoàng)
 ẹaựp soỏ:	 Ngửụứi thửự nhaỏt: 	240 000 ủoàng.
	Ngửụứi thửự hai:	250 000 ủoàng.
	Ngửụứi thửự ba:	310 000 ủoàng.
Mỗi bài tập GV cho HS phân tích đề , xác định được A, m, a/b 
Củng cố lại kiến thức sau mỗi tiết học .
Quy đồng tử số các phân số
để giải toán
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh nắm được cách giải toán bằng phương pháp quy đồng tử số các phân số. Ôn tập củng cố, mở rộng các kiến thức về phân số.
-Học sinh giải được các bài toán về phân số bằng phương pháp quy đồng tử số.
-Học sinh thấy hứng thú khi học toán, thích giảhoc toán 
II . Chuẩn bị :
Bảng phụ + bảng nhóm 
III. Các hoạt động dạy học 
1 Ghi nhớ 
- Xác định được số phần bằng nhau của phân số .
- Đưa về dạng tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu ) của hai số và giải theo cách đó .
2 Bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HSG toan Phan so.doc