Toán học 5 - Ôn tập phần trắc nghiệm

Toán học 5 - Ôn tập phần trắc nghiệm

MÔN TOÁN LỚP 5

CHƯƠNGI

Câu 1: Sắp xếp các phân số sau: ;; ; 1, theo thứ tự giảm dần là:

 A. ; 1;; B. ; 1;;

 C. 1;;; D. 1;; ;

Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây:

 A. B. C. D.

 

doc 40 trang Người đăng hang30 Lượt xem 835Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Toán học 5 - Ôn tập phần trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MÔN TOÁN LỚP 5
CHƯƠNGI
Câu 1: Sắp xếp các phân số sau: ;; ; 1, theo thứ tự giảm dần là:
 A. ; 1;; 	 B. ; 1;; 
 C. 1;;; 	 D. 1;; ; 
Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
 A. 11 	 B. 24 	C. 10 	 D. 25
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu là 100 ?
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Nối biểu thức để được kết quả đúng?
 A. 	 1. 
 B. 2. 
 C. 	3. 
 D. 	4. 
Câu 6: Kết quả phép tính: =?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Kết quả của phép tính: 
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 8: Tìm x biết: x +
 A. x = 	 B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 9: Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: 
 A. 60 	B. 58 	C. 48 	D. 30
Câu 11: Kết quả của phép tính: là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
 A. 	1. 
 B. 	2. 
 C. 	3. 
 D. 	4. 
Câu 13: Trung bình cộng của và là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trung bình cộng của số x và là số . Tìm x?
 A. x = 4 	B. x = 2 	C. x = 1 	D. x = 3
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng
 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
 A. 1200m2 	B. 40m2 	 C. 120m2 	D. 140m2
Câu 16: Kết quả của phép tính: 5 : (1 : ) là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đổi phân số thành hỗn số .
 A. 	B. 	C. 2 	D. 1
Câu 18: Viết số đo độ dài 7 dm 50mm theo mẫu: 4dm 6mm = 4dm+dm = 4dm.
 A. 7	B. 7	C. 7	D. 7
Câu 19: Viết số đo 4m dưới dạng số đo đơn vị cen-ti-mét.
	A. 460cm	B. 470cm	C. 480cm	D. 490cm
Câu 20: Viết số đo 90 000 m2 dưới dạng số đo đơn vi ha:
A. 90ha	B. 9ha	C. ha	D. ha
Câu 21: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha?
	A. ha	B. ha	C. ha	D. ha
Câu 22: dm2 mm2 :
A. 5100mm2	B. 5200mm2	C. 52000mm2	D. 52500mm2	
Câu 23: 75000m2 = hm2?
	A. 7 hm2	B. 7 hm2	C. 7 hm2	D. 7 hm2	
Câu 24: Viết kết quả phép tính : 1 thành phân số có mẫu bằng 100:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Diện tích hình chữ nhật bằng m2 ,biết chiều dài bằng m .Tính chiều rộng?
	A. m	B. m	C. m	D. m
Câu 26: Một hình vuông có chu vi 8000mm thì cạnh của hình vuông là:
	A. 32m	B. 20m	C. 320m	D. 2m
Câu 27: So sánh 5ha 35dam2 và 53500m2:
 5ha 35dam2 = 53500m2
 5ha 35dam2 > 53500m2
 5ha 35dam2 < 53500m2
Câu 28: Một hộp bút có số bút màu đỏ, số bút màu vàng, còn lại là bút màu xanh. Hỏi bút màu xanh chứa bao nhiêu phần trăm số bút của hộp ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tìm số để điền vào ô trống: 600dam2 200m2 = 6 ha	
	A. 30	B. 40	C. 50	D. 60
Câu 30: Một hình vuông có cạnh bằng 1 m thì diện tích là:
	A. 1m2	B. 3 m2	C. 5 m2	D. 2 m2
Câu 31: Tìm số để điền vào ô trống: : .
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 32: số sách trên bàn là 16 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách ?
	A. 15	B. 20	C. 25	D. 30
Câu 33: Viết kết quả phép tính thành số thập phân mẫu bằng 10:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: của 6m là:
	A. 15m	B. 25m	C. 10m	D. 5m
Câu 35: Viết 27m dưới dạng số đo dam:
	A. 2dam	B. 1dam	C. 3dam	D. 5dam
Câu 36: Tìm x biết: 5.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số 
	A. a = 3 và b = 5	C. a = 2 và b = 6
	B. a = 1 và b = 7	D. a = 14 và b = 6
Câu 38: So sánh ba phân số: ; và ta có.
	A. > 
B. > 
Câu 39: Kết quả của phép tính 5 : là:
	A. 8	B. 9	C. 7	D. 6
Câu 40: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: : = 12 .
	A. 12	B. 10	C. 6	D. 5
Câu 41: 7 km2 30000m2 = ha?
	A. 730 ha	B. 7 ha	C. 703ha	D. 73ha 
Câu 42: 9cm2 5mm2 =  mm2 ?
	A. 95mm2	B. 950mm2	C. 9050mm2	D. 905mm2
Câu 43: Một khu giải trí hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km thì diện tích khu giải trí này bằng bao nhiêu hec-tô-mét-vuông?
	A. 80hm2	B. 75hm2	C. 45hm2	D. 35hm2
Câu 44: Ba mươi lăm phần trăm của 500.000m2 bằng bao nhiêu ha?
	A. 15ha	B. 17ha	C. 5 ha	D. 18ha
Câu 45: Kết quả của phép tính là:
	A. 8	B. 	C. 72	D. 
Câu 46: Một khu nghỉ mát có diện tích 8 ha trong đó có diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước bằng bao nhiêu mét vuông?
	A. 56 m2	B. 560 m2	C. 5600 m2	D. 56000 m2
Câu 47: Điền hỗn số thích hợp vào ô trống: 3 + 3 = 1 - 2
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 48: Mỗi bao gạo nặng 65 kg. Hỏi 16 bao gạo nặng bao nhiêu tạ (Viết kết quả dưới dạng hỗn số).
	A. 11tạ	B. 10tạ 	C. 12tạ	D. 14tạ
Câu 49: Chiếc xe tải cân nặng bao nhiêu tấn biết rằng khi chở 600kg gạo thì cả xe và gạo nặng 2 tấn (Viết kết quả dưới dạng hỗn số ).
	A. 3tấn	B. 4tấn	C. 1tấn	D. 2tấn
Câu 50: của 10dam2 20m2 bằng bao nhiêu dam2?
	A. 4dam2	B. 5dam2	C. 4dam2	D. 4dam2
Câu 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 =  m2 30cm2
	A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 52: Kết quả của phép tính: 15yến 9kg + 6 yến 15 kg là:
	A. 21yến	B. 23yến	C. 23yến	D. 21yến
Câu 53: Kết quả của phép tính: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Kết quả của phép tính: là:
	A. 1	B. 2	C. 1	D. 
Câu 55: Tìm x biết (3 - 2 ) : x = .
	A. x = 4	B. x = 5	C. x = 6	D. x = 7
Câu 56: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
(4 - ) : 	1. 
4 - 	2. 
4 - 	3. 
5 + 	4. 
Câu 57: Tuổi hai cha con theo sơ đồ sau:
Cha:
	 25
	Con: 	 	 65
Tìm tuổi con?
	A. 45 tuổi	B. 20 tuổi	C. 40 tuổi	D. 35 tuổi
Câu 58: 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) .
	A. 4 ngày 	B. 2 ngày 	C. 3 ngày 	D. 2ngày
Câu 59: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
	 	 ?
	Số bi của em:
	Số bi của anh: 	60
Tính số bi của em.
	A. 22	B. 32	C. 52	D. 42
Câu 60: Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số 
	A. a = 125 và b = 75	C. a = 120 và b = 80
	B. a = 175 và b = 125	D. a = 170 và b = 120
S
Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
 Ba phẩy hai mươi lăm mét.
 Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
 Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
 Ba mét hai mươi lăm.
Câu 62: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 63: Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số.
	A. 5	B. 5	C. 5	D. 5
Câu 64: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	 6,085; 7,83; 5,946; 8,41
	A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
	B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
	C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
	D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 65: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m =  hm
	A. 750,4	B. 75,04	C. 7,504	D. 0,7504
Câu 66: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2  ha.
	A. 5,4	B. 50,4	C. 0,504	D. 54
Câu 67: Kết quả của phép tính: 15 - 9 dưới dạng số thập phân là:
	A. 5,75	B. 5,65	C. 5,95	D. 5,85
Câu 68: Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
	A. 9	B. 9	C. 9	D. 9
Câu 69: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
	A. 5,08 tạ	B. 5,8 tạ	C. 58 tạ	D. 0,58 tạ 
Câu 70: Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2.
	A. 13,66km2	B. 0,1366km2	C. 1,366km2	D. 136,6km2
Câu 71: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
8km 650m	1. 504,7dam
5,047km	2. 61,5dm
615cm	3. 423,9hm
42,39km	4. 8650m
Câu 72: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
	A. 7,116	B. 5,334	C. 5,596	D. 8,116
Câu 73: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg.
	A. 79,975 kg	B. 79,985kg	C. 80,075 kg	D. 80,065 kg
Câu 74: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
	A. 6,574	B. 6,745	C. 7,015	D. 6,475
Câu 75: Tìm x biết: 13,015 – x = 4
	A. x = 9,515	B. x = 9,015	C. x = 8,515	D. x = 12,97
Câu 76: Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607
	A. x = 9	B. x = 7 	C. x = 10	D. x = 8
Câu 77: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân có mẫu bằng 10.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: : 3 = 5,4 
	A. 18	B. 16	C. 14	D. 12
Câu 79: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,375.
	A. a = 2 và b = 7	C. a = 3 và b = 8	B. a = 1 và b = 6	D. a = 4 và b = 9
Câu 80: 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg?
	A. 8,5 lít	B. 7 lít	C. 7,5 lít	D. 8 lít
Câu 81: Tìm x biết: 329 : x = 12,56 – 3,16 
	A. x = 35	B. x = 34	C. x = 36	D. x = 37
Câu 82: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
	A. 75%	B. 70%	C. 60%	D. 65%
Câu 83: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ?
 1 700 000 đồng	C. 2 700 000 đồng
 1 600 000 đồng	D. 2 500 000 đồng
Câu 84: Một đội công nhân làm đường đã làm được 5,1 km đường và đạt 85% kế hoạch. Hỏi đoạn đường mà đội công nhân phải hoàn thành dài bao nhiêu ki-lô-mét?
	A. 8km	B. 4km	C. 7km	D. 6km
Câu 85: Kết quả của phép tính: 525% + 12 30% - 950% 
	A. 35%	B. 40%	C. 45%	D. 48%
Câu 86: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân) 
	A. 5,4 tấn	B. 2,7 tấn	C. 2,5 tấn	D. 4,5 tấn
Câu 87: Tìm x biết: 435% : x = 14% 
	A. x = 15	B. x = 12	C. x = 10	D. x = 20
Câu 88: Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có bao nhiêu học sinh nam?
	A. 140	B. 120	C. 150	D. 160
Câu 89: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16 mét và chiều rộng 14 mét. Người ta dành 25% ...  28 ngày D. 31 ngày
Câu 270: Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được thể tích của bể. Nếu cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể?
	A. 37,5%	B. 375%	C. 0,375%	D. 3,75%
Câu 271: Lương hàng tháng của bác Hải là 2,3 triệu đồng và bác Hải chi tiêu tất cả mọi việc hết 2 000 000 đồng. Hỏi bác Hải để dành được bao nhiêu phần trăm so với số tiền mà bác Hải phải chi tiêu?
	A. 30%	B. 15%	C. 43%	D. 45% 
Câu 272: Tìm x biết: 4 tấn 7 tạ 5 yến = 28 tấn 5 tạ
	A. x = 4 	B. x = 8	C. x = 6	D. x = 2
Câu 273: Một ôtô đi từ A đến B với vận tóc 56,3km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35,7 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB?
	A. 125 km	B. 120km	C. 135 km	D. 130km
Câu 274: Viết số đo: 752000m dưới dạng hỗn số có đơn vị là héc-ta.
	A. 75	B. 75	C. 75	D. 75
Câu 275: Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 45 cm và chiều dài bằng chiều rộng. Tính chiều rộng của tấm bìa?
	A. 12,5 cm	B. 10 cm	C. 10,5 cm D. 11,5 cm
Câu 276: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 26040 m =  km
	A. 26	B. 26	C. 26	D. 26
Câu 277: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 800m2 và chiều dài 40 m, người ta đào một cái hồ hình bán nguyệt ( xem hình vẽ). Tính diện tích mặt hồ?
Hồ
	 A B
	A. 6,28 m2	C. 175 m2
	B. 628 m2	D. 157 m2 D C
Câu 278: Tìm x biết: x – 7,84 = 64% (2,8 + 3,7)
	A. x = 12	B. x = 11,8	C. x = 12,2 D. x = 11,9
Câu 279: Một hình thang có đáy lớn 14 cm, đáy bé 11 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 15 cm. Tính chiều cao hình thang?
	A. 10cm 	B. 18 cm 	C. 9 cm	D. 16 cm
Câu 280: Thực hiện phép tính: ( 4,805 – 2,894 : 2) 5
	A. 19,67	B. 16,97	C. 16,79	D. 17,69
Câu 281: Một bể có dạng hình hộp chữ nhật chứa 6750 lít nước. Đáy bể có chiều dài 1,8 m chiều rộng 1,5 m. Tính chiều cao của khối nước chứa trong bể?
	A. 25 m	B. 0,25 m	C. 2,8 m	D. 2,5 m	
Câu 282: Một ôtô cứ chạy 150 km thì tiêu thụ 12 lít xăng. Hỏi ôtô đi qua quãng đường 95 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
	A. 7,6 lít	B. 11,2 lít	C. 6,7 lít	D. 12,1 lít
Câu 283: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5m. Người ta dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 5 dm để lát nền nhà đó.
	A. 1400 viên	B. 140 viên	C. 700 viên	D. 70 viên
Câu 284: Nối biểu thức để được kết quả đúng.
0,18 x = 9	1. x = 2,3
x : 3,6 = 5	2. x = 1
18,4 : x = 8	3. x = 18
0,6 x = 	4. x = 50
Câu 285: Một miếng đất hình thang có đáy bé bằng 270 m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng 30% đáy lớn.Tính chiều cao của miếng đất hình thang?
	A. 18,9 m	B. 19,8 m	C. 189 m	D. 198 m
x
Câu 286: Tìm số x để: 7 giờ 50 phút + 15 giờ 52 phút : = 9giờ 49 phút 
	A. x = 7 	B. x = 5	C. x = 6	D. x = 8
Câu 287: Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm, chiều cao 30 cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để bể chứa đầy nước?
	A. 30 lít	B. 60 lít	C. 40 lít	D. 50 lít
Câu 288: Một người đi xe dạp với vận tốc 12,5 km/ giờ. Đúng lúc đó một người đi bộ với vận tốc 6,5 km/giờ và đi cùng chiều với người đi xe đạp. Biết rằng khi bắt đầu đi, người đi xe đạp cách người đi bộ một quãng đường dài 9 km. Hỏi sau bao lâu thì người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ? (xem hình vẽ). xe đạp Đi bộ
	A. 1 giờ 20 phút	C. 70 phút
	 9 km 
	B. 1 giờ 30 phút	D. 80 phút 12,5km/giờ 6,5 km/giờ
Câu 289: Tìm x biết: 6,35 x + x 3,65 = 30.
	A. x = 4 	B. x = 4,5 	C. x = 3	D. x = 3,5
Câu 290: Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ?
	A. 76 tuổi 	B. 67 tuổi	C. 38 tuổi 	D. 48 tuổi
Câu 291: Cũng đề bài 290. Tính tuổi con gái và con trai?
	A. 16 tuổi và 12 tuổi 	C. 15 tuổi và 13 tuổi
	B. 12 tuổi và 8 tuổi	D. 11 tuổi và 9 tuổi
Câu 292: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a – b = 45 và .
	A. a = 64 và b = 17	C. a = 60 và b = 15
	B. a = 63 và b = 18	D. a = 64 và b = 19
Câu 293: Chia đều 35 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi được bao nhiêu chai chứa đầy dầu và còn thừa mấy lít?
	A. 46 chai và thừa 50 lít	C. 46 chai và thừa 0,5 lít
	B. 46 chai và thừa 5 lít	D. 45 chai và thừa 0,5 lít
Câu 294: Có 24 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu vàng. Như vậy số bi có màu?
	A. Vàng	B. Đỏ 	C. Xanh	D. Trắng
Câu 295: Đọc số đo sau: 5,316 m3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
Năm phẩy ba trăm mười sáu mét khối.
Năm phẩy ba nghìn một trăm sáu mươi mét khối.
Năm nghìn ba trăm mười sáu phần trăm mét khối.
Năm nghìn ba trăm mười sáu phần nghìn mét khối.
Câu 296: Một ôtô đi được 90 km với vận tốc 75 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 45 km với vận tốc 90km/giờ. Như vậy thời gian ôtô đi được cả hai đoạn đường là:
	A. 1 giờ 42 phút 	C. 1 giờ 12 phút 
	B. 1 giờ 7 phút	D. 2 giờ 10 phút
Câu 297: Tìm x biết: 5 giờ 36 phút : x + 2 giờ 32 phút = 3 giờ 
	A. x = 10 	B. x = 12	C. x = 11 	D. x = 13
Câu 298: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12,5 km/giờ, cùng lúc đó một ôtô đi từ B đến A với vận tốc gấp đôi 5,8 lần vận tốc xe đạp và sau 1 giờ 12 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB.
	A. 100 km	B. 103 km	C. 102 km	D. 105 km	 
Câu 299: Biết 86% của một số là 602, vậy của số đó là:
	A. 700	B. 120,4	C. 17,2	D. 140
Câu 300: Tìm hai số tự nhiên a,b biết: a+b = 68 và 
	A. a = 40,8 và b = 27,2	C. a = 40 và b = 28
	B. a = 41 và b = 27	D. a = 40,2 và b = 27,8
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 34
D
Câu 69
B
Câu 104
D
Câu 134
A->4 C->2
B->1 D->3
Câu 2
A
Câu 35
C
Câu 70
C
Câu 105
A
Câu 3
C
Câu 36
B
Câu 71
A->4 C->2
B->1 D->3
Câu 106
B
Câu 4
D
Câu 37
C
Câu 107
C
Câu 135
C
Câu 5
A->3 C->1
B->4 D->2
Câu 38
D
Câu 108
D
Câu 137
A
Câu 39
A
Câu 72
D
Câu 109
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 138
B
Câu 40
B
Câu 73
A
Câu 139
C
Câu 6
A
Câu 41
C
Câu 74
B
Câu 140
D
Câu 7
B
Câu 42
D
Câu 75
C
Câu 110
A
Câu 141
A
Câu 8
C
Câu 43
A
Câu 76
D
Câu 111
B
Câu 142
B
Câu 9
D
Câu 44
B
Câu 77
A
Câu 112
C
Câu 143
C
Câu 10
A
Câu 45
C
Câu 78
B
Câu 113
D
Câu 144
D
Câu 11
B
Câu 46
D
Câu 79
C
Câu 114
A
Câu 145
A
Câu 12
A->4 C->2
B->1 D->3
Câu 47
A
Câu 80
D
Câu 115
B
Câu 146
B
Câu 48
B
Câu 81
A
Câu 116
C
Câu 147
C
Câu 49
C
Câu 82
B
Câu 117
D
Câu 148
D
Câu 13
C
Câu 50
D
Câu 83
C
Câu 118
A
Câu 149
A
Câu 14
D
Câu 51
A
Câu 84
D
Câu 119
B
Câu 150
B
Câu 15
A
Câu 52
B
Câu 85
A
Câu 120
C
Câu 151
C
Câu 16
B
Câu 53
C
Câu 86
B
Câu 121
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 152
a) Đ c) S 
b) Đ d) S
Câu 17
C
Câu 54
D
Câu 87
C
Câu 18
D
Câu 55
A
Câu 88
D
Câu 19
A
Câu 56
A->3 C->1
B->4 D->2
Câu 89
A
Câu 122
D
Câu 153
D
Câu 20
B
Câu 90
B
Câu 123
A
Câu 154
A
Câu 21
C
Câu 91
C
Câu 124
B
Câu 155
B
Câu 22
D
Câu 57
B
Câu 92
D
Câu 125
C
Câu 156
C
Câu 23
A
Câu 58
C
Câu 93
A
Câu 126
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 157
D
Câu 24
B
Câu 59
D
Câu 94
B
Câu 158
A
Câu 25
C
Câu 60
A
Câu 95
C
Câu 159
B
Câu 26
D
Câu 61
B
Câu 96
D
Câu 127
D
Câu 160
C
Câu 27
A
Câu 62
C
Câu 97
A
Câu 128
A
Câu 161
D
Câu 28
B
Câu 63
D
Câu 98
B
Câu 129
B
Câu 162
A
Câu 29
C
Câu 64
A
Câu 99
C
Câu 130
C
Câu 163
B
Câu 30
D
Câu 65
B
Câu 100
D
Câu 131
D
Câu 164
C
Câu 31
A
Câu 66
C
Câu 101
A
Câu 132
A
Câu 165
D
Câu 32
B
Câu 67
D
Câu 102
B
Câu 133
B
Câu 166
A
Câu 33
C
Câu 68
A
Câu 103
C
Câu 167
B
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Thứ tự câu
Đáp án
Câu 168
C
Câu 200
B
Câu 232
A
Câu 264
D
Câu 294
D
Câu 169
D
Câu 201
C
Câu 233
B
Câu 265
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 295
a) Đ c) S
b) S d) Đ
Câu 170
A
Câu 202
D
Câu 234
C
Câu 171
B
Câu 203
A
Câu 235
D
Câu 172
C
Câu 204
B
Câu 236
A
Câu 266
A
Câu 296
A
Câu 173
D
Câu 205
C
Câu 237
B
Câu 267
B
Câu 297
B
Câu 174
A
Câu 206
D
Câu 238
C
Câu 268
C
Câu 298
C
Câu 175
B
Câu 207
A
Câu 239
D
Câu 269
D
Câu 299
D
Câu 176
C
Câu 208
B
Câu 240
A
Câu 270
A
Câu 300
A
Câu 177
D
Câu 209
C
Câu 241
B
Câu 271
B
Câu 136
D
Câu 178
A
Câu 210
D
Câu 242
C
Câu 272
C
Câu 179
B
Câu 211
A
Câu 243
D
Câu 273
D
Câu 180
C
Câu 212
B
Câu 244
A
Câu 274
A
Câu 181
A->1 C->1
B->4 D->2
Câu 213
C
Câu 245
B
Câu 275
B
Câu 214
D
Câu 246
C
Câu 276
C
Câu 215
A
Câu 247
D
Câu 277
D
Câu 182
D
Câu 216
B
Câu 248
A
Câu 278
A
Câu 183
A
Câu 217
C
Câu 249
B
Câu 279
B
Câu 184
B
Câu 218
D
Câu 250
C
Câu 280
C
Câu 185
C
Câu 219
A->3 C->1
B->4 D->2
Câu 251
D
Câu 281
D 
Câu 186
D
Câu 252
A
Câu 282
A
Câu 187
A
Câu 253
B
Câu 283
B
Câu 188
B
Câu 220
A
Câu 254
C 
Câu 284
A->4 C->1
B->3 D->2
Câu 189
C
Câu 221
B
Câu 255
D 
Câu 190
D
Câu 222
C
Câu 256
A
Câu 191
A
Câu 223
D
Câu 257
B
Câu 285
C
Câu 192
B
Câu 224
A
Câu 258 
C
Câu 286
D
Câu 193
C
Câu 225
B
Câu 259
D
Câu 287
A
Câu 194
D
Câu 226
C
Câu 260
A->3 C->4
B->1 D->2
Câu 288
B
Câu 195
A
Câu 227
D
Câu 289
C
Câu 196
B
Câu 228
A
Câu 290
D
Câu 197
C
Câu 229
B
Câu 261
A
Câu 291
A
Câu 198
D
Câu 230
C
Câu 262
B
Câu 292
B
Câu 199
A
Câu 231
D
Câu 263
C
Câu 293
C

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM TOAN 5.doc