LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết cộng , trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
II. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5)
BT 2, 3 (VBT)
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài (1)
2) Thực hành (32')
Bài 1: Chuyển các hỗn số thành PS
2= =
5= =
Bài 2 So sánh các hỗn số
3 và 2
Ta có: 3= ; 2=
Mà > nên 3 > 2
* Kết luận: Muốn so sánh các hỗn số
c) Bài tập 3 Chuyển thành PS rồi thực hiện
1+1= + = + =
2- 1= - = - =
2 x 5 = x =
C. Củng cố, dặn dò:
- 2HS chữa bài
- Lớp nhận xét, GV cho điểm
- GV nêu mục tiêu giờ học
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập vào vở
- 2HS chữa bảng - nêu cách chuyển
- Lớp và GV nhận xét, củng cố.
- Hai ý cuối H khá giỏi.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài và chữa
- Muốn so sánh các hỗn số ta làm như nào ?
- 1HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm và chữa bài
- Lớp đổi vở đối chiếu và kiểm tra kết quả
- G hệ thống nội dung bài.
- 2 H nhắc lại cách so sánh hỗn số.
- Về nhà làm BT-VBT.
tuần 3 : Thứ hai ngày tháng 9 năm 2011 Tiết 11: Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Biết cộng , trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. II. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (5’) BT 2, 3 (VBT) B. Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Thực hành (32') Bài 1: Chuyển các hỗn số thành PS 2= = 5= = Bài 2 So sánh các hỗn số 3 và 2 Ta có: 3= ; 2= Mà > nên 3 > 2 * Kết luận: Muốn so sánh các hỗn số c) Bài tập 3 Chuyển thành PS rồi thực hiện 1+1= + = + = 2- 1= - = - = 2 x 5 = x = C. Củng cố, dặn dò: - 2HS chữa bài - Lớp nhận xét, GV cho điểm - GV nêu mục tiêu giờ học - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài tập vào vở - 2HS chữa bảng - nêu cách chuyển - Lớp và GV nhận xét, củng cố. - Hai ý cuối H khá giỏi. - 1 H nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài và chữa - Muốn so sánh các hỗn số ta làm như nào ? - 1HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm và chữa bài - Lớp đổi vở đối chiếu và kiểm tra kết quả - G hệ thống nội dung bài. - 2 H nhắc lại cách so sánh hỗn số. - Về nhà làm BT-VBT. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2011 Tiết 12: luyện tập chung I. Mục tiêu: giúp HS biết chuyển: - Phân số thành phân số thập phân; hỗn số thành phân số. - Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo. II. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài tập 2 (VBT) B.Bài mới: 1 : Giới thiệu bài(1') 2 : Thực hành: (32') Bài số1: Chuyển các PS thành PS thập phân = = ; = = = = Bài số 2: Chuyển các hỗn số thành PS 8 = = ; 5= = Bài số 3: Viết PS thích hợp vào chỗ chấm 1dm = m ; 1g = kg 1 phút = giờ Bài số 4: Viếttheo mẫu: 2m 3dm = 2m + m = 2m 4m 37cm = 4m + m = 4m Bài số 5: 3m 37cm = 300cm + 27cm = 327 cm 3m 37cm = 30dm + 2 dm + 7cm = 32 dm + dm = 32dm C. Củng cố, dặn dò: -3HS lên bảng chữa BT2 - Lớp và GV nhận xét, cho điểm - Trực tiếp. - 1HS nêu yêu cầu của bài ? PS thập phân là PS như thế nào - HS làm cá nhân - 2HS chữa bảng, lớp và GV nhận xét - GV nêu yêu cầu - HS tự làm và chữa bài, nêu cách chuyển - GV củng cố, khắc sâu - Hai hỗn số cuối H khá giỏi. - 1HS nêu yêu cầu - HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo - HS làm vào vở và chữa bài - 2 HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát kĩ mẫu - HS làm bài và chữa bài - GV củng cố cách viết số đo độ dài có 2 đơn vị đo dưới dạng hỗn số - H khá giỏi. - GV nêu yêu cầu cầu của bài 5 - HS suy nghĩ và làm bài cá nhân - 3 em chữa bài. - G cùng H nhận xét- đánh giá. - GV hệ thống nội dung bài - Về nhà làm bài tập- VBT. Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiết 13: Luyện tập chung I. Mục tiêu: giúp HS biết: - Cộng trừ phân số, hỗn số. - Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo. - Gỉai các bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó. II. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (5’) BT 3,4 (VBT) B. Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Thực hành (32') Bài số 1: Tính: a: + = + = ; b: (SGK) c: + + = = = Bài số 2: tính a: (SGK ) b: 1 - = - = = c : + - = = = Bài số 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu - 8dm 9cm = 8dm + dm = 8dm - 7m 3dm = 7m + m = 7m Bài số 5: Bài giải quãng đường AB dài là: 12 : 3 = 4 (km) Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km) Đáp số: 40 km C. Củng cố, dặn dò (5’) - 2HS chữa bài + Nêu cách chuyển hỗn số thành PS - Lớp và GV nhận xét, cho điểm - GV nêu mục tiêu tiết học - HS tự làm cá nhân- trình bày kq. - HS chữa bảng, lớp nhận xét - H khá giỏi. - Tương tự bài tập 1 - H khá giỏi. - HS tự làm và chữa bài - GV củng cố, khắc sâu cách viết - H khá giỏi. - 1HS nêu yêu cầu của bài, lớp quan sát sơ đồ và tóm tắt - HS giải vào vở - GV chấm bài - 1HS chữa bài, GV khắc sâu về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó - G hệ thống nội dung bài. - Về nhà làm BT-VBT. Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiết 14: Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS biết : - Nhân, chia hai phân số . - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗ số với một tên đơn vị đo. II- Đồ dùng dạy học: - Sgk, vở III. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (5’) BT 3,4 (VBT) B. Bài mới 1 : Giới thiệu bài : (1') 2 : Thực hành : (32') Bài 1: Tính a ; c (SGK) b) 2 x 3 = x = d) 1 : 1 = : = x = Bài : Tìm x a) x + = b) x - = x = - x = + x = x = c ; d ( SGK ) Bài 3 Viết các số đo độ dài theo mẫu 1m 75cm = 1m + m = 1m 5m 36cm = 5m + m = 5m 8m 8cm = 8m + m = 8m Bài4: Khoanh.trả lời đúng B : 1400 (m2) C. Củng cố, dặn dò(2') - 2HS lên bảng chữa bài - GV kiểm tra, chấm vở, nhận xét - Trực tiếp. - 1HS nêu yêu cầu BT1 - HS làm BT vào vở, GV lưu ý phần b,d - 4HS chữa bài bảng lớp - Lớp + GV nhận xét củng cố - HS tự làm BT rồi chữa bài - GV củng cố về dạng tìm thành phần chưa biết với phân số - HS tự làm BT rồi chữa bài - GV khắc sâu cách chuyển số đo dưới dạng hỗn số. - H khá giỏi. + Lớp đọc thầm BT4 + Để tính phần đất còn lại ta phải làm gì + Làm thế nào để tính được diện tích nhà, ao và khu đất - HS nháp - 3HS nêu kết quả - GV hệ thống nội dung bài. - Về nhà chuẩn bị cho bài sau. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2011 Tiết 15: ôn tập về giải toán I- Mục tiêu: - H làm được bài tập dạng tìm hai số biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó. II- đồ dùng dạy học: -Sgk, vở III- các hoạt động dạy và học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (5’) BT 1,2 (VBT) B. Bài mới 1) Giới thiệu bài (1') 2) Nội dung (14') Bài toán 1 + 2 (SGK) 3) Thực hành : (18') Bài 1: Tóm tắt 80 a) Số thứ 1 Số thứ 2 Giải Tổng số phần bằng nhau: 7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35 Số thứ hai là: 80 - 35 = 45 Đáp số: 35,45 b) Đáp số : Số thứ nhất : 99 Số thứ hai : 44 Bài 2: Tóm tắt: ?l Loại I: 2l Loại II 1l Đáp số: 18l và 6l Bài 3: Giải * Nửa chu vi vườn hoa HCN là: 120 : 2 = 60 (m) Chiều rộng vườn hoa HCN là: 60 : (5 + 7) x 5 = 25 (m) Chiều dài vườn hoa là: 60 - 25 = 35 (m) * Diện tích vườn hoa là: 35 x 25 = 875 (m2) Diện tích lối đi là: 875 : 25 = 35 (m2) Đáp số: C. Củng cố, dặn dò: (2’) - 3HS lên bảng chữa bài - Lớp + GV nhận xét - GV nêu yêu cầu giờ học - G hướng dẫn cách thực hiện. - 2HS lên bảng giải, lớp làm BT vào vở nháp. Trình bày-nhận xét - KL. - 2HS nêu yêu cầu - Cả lớp đọc, vẽ sơ đồ, giải vào vở - 1HS giải bảng lớp. - H+ G nhận xét+đánh giá. - 1 H nhắc lại toán tổng-tỉ. - Tương tự bài 1a - 1 H nhắc lại loại toán hiệu-tỉ. - H khá giỏi. - H tự làm bài- G chấm vở. - 1 H chữa bảng lớp. - H + G nhận xét- đánh giá. - H khá giỏi. - Các thao tác như bài tập hai. - G Hệ thống nội dung bài. - 2 H nhắc lại cách giải toán tổng(hiệu) và tỉ số.
Tài liệu đính kèm: