Toán học 5 - Tuần số 03

Toán học 5 - Tuần số 03

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : Giúp học sinh :

- Biết cộng , trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.

II. Các hoạt động dạy và học:

Nội dung Cách thức tiến hành

A. Kiểm tra bài cũ (5)

 BT 2, 3 (VBT)

B. Bài mới

 1) Giới thiệu bài (1)

 2) Thực hành (32')

 Bài 1: Chuyển các hỗn số thành PS

 2= =

 5= =

 Bài 2 So sánh các hỗn số

 3 và 2

 Ta có: 3= ; 2=

 Mà > nên 3 > 2

* Kết luận: Muốn so sánh các hỗn số

c) Bài tập 3 Chuyển thành PS rồi thực hiện

 1+1= + = + =

 2- 1= - = - =

 2 x 5 = x =

C. Củng cố, dặn dò:

 - 2HS chữa bài

- Lớp nhận xét, GV cho điểm

- GV nêu mục tiêu giờ học

- 2HS nêu yêu cầu bài tập

- HS làm bài tập vào vở

- 2HS chữa bảng - nêu cách chuyển

- Lớp và GV nhận xét, củng cố.

- Hai ý cuối H khá giỏi.

- 1 H nêu yêu cầu bài tập.

- HS tự làm bài và chữa

- Muốn so sánh các hỗn số ta làm như nào ?

- 1HS nêu yêu cầu của bài

- HS tự làm và chữa bài

- Lớp đổi vở đối chiếu và kiểm tra kết quả

- G hệ thống nội dung bài.

- 2 H nhắc lại cách so sánh hỗn số.

- Về nhà làm BT-VBT.

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học 5 - Tuần số 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 3 : Thứ hai ngày tháng 9 năm 2011
Tiết 11: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết cộng , trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
II. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
 BT 2, 3 (VBT)
B. Bài mới
 1) Giới thiệu bài (1’)
 2) Thực hành (32')
 Bài 1: Chuyển các hỗn số thành PS
 2= = 
 5= = 
 Bài 2 So sánh các hỗn số
 3 và 2
 Ta có: 3= ; 2= 
 Mà > nên 3 > 2
* Kết luận: Muốn so sánh các hỗn số
c) Bài tập 3 Chuyển thành PS rồi thực hiện
 1+1= + = + = 
 2- 1= - = - = 
 2 x 5 = x = 
C. Củng cố, dặn dò:
- 2HS chữa bài
- Lớp nhận xét, GV cho điểm
- GV nêu mục tiêu giờ học
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập vào vở
- 2HS chữa bảng - nêu cách chuyển
- Lớp và GV nhận xét, củng cố.
- Hai ý cuối H khá giỏi.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài và chữa
- Muốn so sánh các hỗn số ta làm như nào ?
- 1HS nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm và chữa bài
- Lớp đổi vở đối chiếu và kiểm tra kết quả
- G hệ thống nội dung bài.
- 2 H nhắc lại cách so sánh hỗn số.
- Về nhà làm BT-VBT.
 Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tiết 12: luyện tập chung
I. Mục tiêu: giúp HS biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân; hỗn số thành phân số.
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo.
II. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
 Bài tập 2 (VBT)
B.Bài mới:
1 : Giới thiệu bài(1')
2 : Thực hành: (32')
 Bài số1: Chuyển các PS thành PS thập phân
 = = ; = = 
 = = 
 Bài số 2: Chuyển các hỗn số thành PS
 8 = = ; 
 5= = 
Bài số 3: Viết PS thích hợp vào chỗ chấm
 1dm = m ; 1g = kg
 1 phút = giờ
 Bài số 4: Viếttheo mẫu:
 2m 3dm = 2m + m = 2m
 4m 37cm = 4m + m = 4m
Bài số 5: 
 3m 37cm = 300cm + 27cm = 327 cm
 3m 37cm = 30dm + 2 dm + 7cm
 = 32 dm + dm
 = 32dm
C. Củng cố, dặn dò:
-3HS lên bảng chữa BT2
- Lớp và GV nhận xét, cho điểm
- Trực tiếp.
- 1HS nêu yêu cầu của bài
? PS thập phân là PS như thế nào 
- HS làm cá nhân
- 2HS chữa bảng, lớp và GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu 
- HS tự làm và chữa bài, nêu cách chuyển
- GV củng cố, khắc sâu
- Hai hỗn số cuối H khá giỏi.
- 1HS nêu yêu cầu
- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- HS làm vào vở và chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ mẫu
- HS làm bài và chữa bài
- GV củng cố cách viết số đo độ dài có 2 đơn vị đo dưới dạng hỗn số
- H khá giỏi.
- GV nêu yêu cầu cầu của bài 5
- HS suy nghĩ và làm bài cá nhân
- 3 em chữa bài.
- G cùng H nhận xét- đánh giá.
- GV hệ thống nội dung bài
- Về nhà làm bài tập- VBT.
 Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 13:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: giúp HS biết:
- Cộng trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo.
- Gỉai các bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.
II. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
 BT 3,4 (VBT)
B. Bài mới
 1) Giới thiệu bài (1’)
 2) Thực hành (32')
 Bài số 1: Tính:
 a: + = + = ; b: (SGK)
 c: + + = = = 
 Bài số 2: tính
 a: (SGK )
 b: 1 - = - = = 
c : + - = = = 
 Bài số 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu
 - 8dm 9cm = 8dm + dm = 8dm
 - 7m 3dm = 7m + m = 7m 
 Bài số 5: Bài giải
 quãng đường AB dài là: 
 12 : 3 = 4 (km) 
 Quãng đường AB dài là: 
 4 x 10 = 40 (km)
 Đáp số: 40 km
C. Củng cố, dặn dò (5’)
- 2HS chữa bài
+ Nêu cách chuyển hỗn số thành PS
- Lớp và GV nhận xét, cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
- HS tự làm cá nhân- trình bày kq.
- HS chữa bảng, lớp nhận xét
- H khá giỏi.
- Tương tự bài tập 1
- H khá giỏi.
- HS tự làm và chữa bài
- GV củng cố, khắc sâu cách viết
- H khá giỏi.
- 1HS nêu yêu cầu của bài, lớp quan sát sơ đồ và tóm tắt
- HS giải vào vở
- GV chấm bài
- 1HS chữa bài, GV khắc sâu về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó
- G hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm BT-VBT.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 14:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: HS biết :
- Nhân, chia hai phân số .
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗ số với một tên đơn vị đo.
II- Đồ dùng dạy học:
- Sgk, vở
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
 BT 3,4 (VBT)
B. Bài mới
1 : Giới thiệu bài : (1')
2 : Thực hành : (32')
 Bài 1: Tính
 a ; c (SGK)
 b) 2 x 3 = x = 
 d) 1 : 1 = : = x = 
Bài : Tìm x
a) x + = b) x - = 
 x = - x = + 
 x = x = 
c ; d ( SGK )
Bài 3 Viết các số đo độ dài theo mẫu
 1m 75cm = 1m + m = 1m
 5m 36cm = 5m + m = 5m
 8m 8cm = 8m + m = 8m
 Bài4: 
 Khoanh.trả lời đúng
B
 	: 1400 (m2)
C. Củng cố, dặn dò(2')
- 2HS lên bảng chữa bài
- GV kiểm tra, chấm vở, nhận xét
- Trực tiếp.
- 1HS nêu yêu cầu BT1 
- HS làm BT vào vở, GV lưu ý phần b,d
- 4HS chữa bài bảng lớp
- Lớp + GV nhận xét củng cố 
- HS tự làm BT rồi chữa bài
- GV củng cố về dạng tìm thành phần chưa biết với phân số
- HS tự làm BT rồi chữa bài
- GV khắc sâu cách chuyển số đo dưới dạng hỗn số.
- H khá giỏi.
+ Lớp đọc thầm BT4
+ Để tính phần đất còn lại ta phải làm gì
+ Làm thế nào để tính được diện tích nhà, ao và khu đất
- HS nháp
- 3HS nêu kết quả
- GV hệ thống nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị cho bài sau.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2011
Tiết 15:
ôn tập về giải toán
I- Mục tiêu:
- H làm được bài tập dạng tìm hai số biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
II- đồ dùng dạy học:
-Sgk, vở
III- các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
 BT 1,2 (VBT)
B. Bài mới
 1) Giới thiệu bài (1')
 2) Nội dung (14')
Bài toán 1 + 2 (SGK)
 3) Thực hành : (18')
Bài 1: Tóm tắt
80
a) Số thứ 1 
 Số thứ 2 	
 Giải
Tổng số phần bằng nhau: 7 + 9 = 16 (phần)
Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 - 35 = 45
 Đáp số: 35,45
b) Đáp số : Số thứ nhất : 99
 Số thứ hai : 44
 Bài 2: Tóm tắt: 
?l
Loại I: 
2l
Loại II 
1l
 Đáp số: 18l và 6l Bài 3: 
 Giải
* Nửa chu vi vườn hoa HCN là: 
 120 : 2 = 60 (m)
Chiều rộng vườn hoa HCN là:
 60 : (5 + 7) x 5 = 25 (m)
Chiều dài vườn hoa là:
 60 - 25 = 35 (m) 
* Diện tích vườn hoa là:
 35 x 25 = 875 (m2)
 Diện tích lối đi là:
 875 : 25 = 35 (m2)
 Đáp số: 
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
- 3HS lên bảng chữa bài
- Lớp + GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu giờ học
- G hướng dẫn cách thực hiện.
- 2HS lên bảng giải, lớp làm BT vào vở nháp. Trình bày-nhận xét - KL.
- 2HS nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc, vẽ sơ đồ, giải vào vở
- 1HS giải bảng lớp.
- H+ G nhận xét+đánh giá.
- 1 H nhắc lại toán tổng-tỉ.
- Tương tự bài 1a
- 1 H nhắc lại loại toán hiệu-tỉ.
- H khá giỏi.
- H tự làm bài- G chấm vở.
- 1 H chữa bảng lớp.
- H + G nhận xét- đánh giá.
- H khá giỏi.
- Các thao tác như bài tập hai.
- G Hệ thống nội dung bài.
- 2 H nhắc lại cách giải toán tổng(hiệu) và tỉ số.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan l5 CKTKN tuan 3 hoa binh.doc