Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập Tiếng anh Lớp 5

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập Tiếng anh Lớp 5

PHẦN I: REMEMBER GRADE 4

1. Chào hỏi:

a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)

b. Good evening : xin chào (vào buổi tối)

c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)

d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.

2. Tạm biệt

a. See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai

b. See you later : hẹn gặp lại

c. Goodbye: chào tạm biệt

d. Good night: chúc ngủ ngon

3. Hỏi – Đáp sức khỏe:

How are you? : bạn có khỏe không

4. Hỏi – Đáp đến từ đâu

 Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia

 Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian

- Where are you from? - I’m from Vietnam

- Where is he/she from? - He/She is from England

5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.

 -What antionality are you? - I am Vietnamese.

 

doc 20 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 33Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập Tiếng anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5
 PHẦN I: REMEMBER GRADE 4 
 PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening 	: xin chào (vào buổi tối)
 Good morning: xin chào (vào buổi sáng) 
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
See you later : hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt 
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
 Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
 Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
	- Where are you from? 	- I’m from Vietnam
	- Where is he/she from? 	- He/She is from England	 
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
	-What antionality are you?	- I am Vietnamese.
 Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
	-What’s the date today?	- It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần: 
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng: 
	- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
	- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
	- When is your birthday?	- It’s on June eighth.
Liệt kê một số hành động: 
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
	- Can you swim?	- Yes, I can.
	- Can you dance?	- No, I can’t.
 - What can you do?	- I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
 (bạn có thể làm gì?)	(Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
 Where is your school? 	- My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in?	- I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? 	- I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby?	- I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học: 
 Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
Where were you yesterday?	- I was in the library.
What did you do yesterday?	- I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn...... 
	- What subject do you have today?	- I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
	- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ..... 
	- When do you have English?	- I have it on Wednesday and Thursday.
Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối? 
What’s he/she doing?	- He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
What are they doing?	- They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
Gọi tên các vị trí:
	- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 
Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?)
	- Do you like Math?	- Yes, I do./ No, I don’t.
 Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like?	- I like English.
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.
	- What’s your favorite subject?	- I like English best.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích.... 
	- Why do you like Music?	 	- Because I like to sing.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
	- What do you do during English lessons?	- I learn to write and read in English.
 Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
	- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
Hỏi giờ: - What time is it?	 	 - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc 
	- What time do you get up?	- I get up at six o’clock.
	- What time does she/ he get up?	- He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: 	 ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
 - What’s your job?	- I am a student.
 - What’s his /her job?	- She’s / He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? 	 - My favorite food is chicken. / I like chicken best.
 - What’s your favorite drink?	 - My favorite drink is coca. / I like coca best.
Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
	- I’m hungry./ I’m thirsty.
Gọi tên các con vật: 
monkey, bear, elephant, tiger
Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing . (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa)
- She likes bears because they can climb. ( trèo) 
- She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy). 
Gọi tên các toà nhà: 
Supermarket, zoo, post office, cinema....
Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến.... 
	- Let’s go to the post office. 
 Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao.... muốn đến.....? / - Bởi vì.....muốn xem.....
	- Why do you want to go to the zoo? 	- Because I want to see elephants.
Gọi tên các y phục học sinh: 
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
	- What color is it?	- It’s blue/ yellow/ brown /pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)
	- What color are they?	- They’re green /white / red / black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)
Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó /chúng giá ...... đồng.
	- How much is the T- shirt?	 - It’s 30.000 dong.
	 	- How much are the blouses?	 - They’re 50.000 dong.
Chúc mừng ngày sinh nhật:	
	- Happy birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
	- Thanks (Thank you)	- You are welcome.
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
	- I’m sorry. 	- Not at all./ No problem
Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: 
 an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)
 water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa) 
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? 
	- Would you like some milk?	- Yes, please./ No, thanks.
Gọi tên đồ vật ở trường:
 Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
	- These/ Those are school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
	- They are in the box. / They are on the table.
 Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......? / Có 1,2,3,....
	- How many pencils are there?	- There is one./ There are two/ three...
Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Từ để hỏi
Nghĩa
Ý nghĩa
Who
What
What time
What color
Why
When
Which
Where
How
How old
How much 
How many 
Ai
Cái gì
Mấy giờ
Màu gì
Vì sao, tại sao
Khi nào
Nào / Cái, Môn, Trường nào
Ở đâu
Như thế nào
Bao nhiêu tuổi
Giá bao nhiêu, bao nhiêu 
Bao nhiêu 
 
Hỏi một/ nhiều người là ai
Hỏi tên / sự vật / sự việc
Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày
Hỏi màu của vật
Hỏi lý do hay nguyên nhân
Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm
Hỏi lựa chọn (môn học /trường học...)
Hỏi vị trí / địa điểm
Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất 
Hỏi tuổi tác
Hỏi giá cả / số lượng không đếm được
Hỏi số lượng đếm được
EXERCISES HKI
Hoaøn thaønh caâu:
	- Where are you .. ? 	- I .. from Vietnam
	- .. is he/she from? 	- He/She .. from England
Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
	-.. is this/ that?	- This / That .. Linda.
Hỏi – Đáp về tuổi: 
	- How .. are you? - I am .. years old.
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
	- When is your ..?	- It’s .. June.
Chúc mừng ngày sinh nhật:	
	- .. birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
	- Thanks (Thank you)	- You are ...
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
	- I’m ... 	- .. at all.
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? 
	- Would you .. some milk?	- Yes, .../ No, ...
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......?
	- .. you swim?	- Yes, I ...
	- Can .. dance?	- No, I ...
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
	- These/ Those .. school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
	- They are .. the box. / They are .. the table.
 Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......? / Có 1,2,3,....
	- How .. pencils are there?	- There .. one./ There .. two/ three...
Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?)
	- Do you .. Math?	- Yes, .. do./ No, I ...
 Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
	- What .. do you like?	- I .. English..
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.
	- What’s your .. subject?	- I .. English best.
Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn...... 
	- What subject do you .. today?	- I have English .. Art.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
	- Why do you .. Music?	 	- .. I l ... y
Số 17
Số 18
Số 19
Số 20
Always
Usually
Sometimes
Often
Never
once a week
twice a week


play skipping rope badminton 
 hide and seek
go swimming


Hoàn thành câu:
- Where .you from? 	 - I’m .Vietnam. I’m ..
- .is he/she from? 	- He/She .from England. He/ She is English.
- What .is today? 	 - .Monday. 
-What’s the .today?	- It .October 10th 2009.
- When .you born? 	- I .born on September 20th 1996.
-How many people .there in your family? - There .. people in my family.
- What’s .name?	- My name . Quan.
- . your father’s name?	- .name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s .?	- . name’s Mai. ( her: của cô ấy)
- What .you do?	- I am .post man.
- What .your mother do? 	 - .a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) 
I want to .a nurse. 	- She .to be an engineer.
- Where .you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- .does he work? 	- He/ She works .Bach Mai Hospital. 
- What .you doing?	- I’m .a letter. 	(viết một lá thư)
- What is .doing?	 	 - She .singing a song. 	( hát một bài)
- Do you want to play .and seek?- Sure./ Yes, I do.
- How .do you play football?	- Sometimes.
- Where .you yesterday?	- I was .the School Festival.
- . was she yesterday?	- She .at the Song Festival.
- What .you do at the festival?	- I .sports and games.
III. Ghép câu:
A
B
Where is she from?
What’s your father’s name?
What’s the date today?
What day is today?
What’s your name?
When were you born?
What does your mother do? 
Where do you work?
How many people are there in your family?
What’s your mother’s name?
What are you doing?
What is he doing?
Do you want to play hide and seek?	
Where were you yesterday?	
What do you do?
How often do you play football?	
Where was she yesterday?	
What did you do at the festival?
There are three people in my family 
 She is from England.
It’s Monday.
It’s October 10th 2009.
Sure./ Yes, I do.
I’m writing a letter. 
I was born on September 20th 1996.
My name ‘s Quan.( my: của tôi)
She was at the Song Festival.
She’s a doctor. 
I study at Quang Son B Primary School
His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
 Sometimes.
He is singing a song.
I am a post man.
I was at the School Festival.
I played sports and games.
 

















IV. Xeáp caâu:
Where / from / are/ you? 	  
is/ today/ the / What / date?	
I / 20th/ on / September / born / 1996	 
 She / an / engineer/ to/ be/wants .	
some / milk Would / like/ you? 	
She /at /works / Bach Mai Hospital.	
mother’s	/ What/ is / your name/? 	
often/ How/ you /play/ do / football?	
are How /many / people/ there/ family / your/in
you/ What /subject /do/ like?		
subject/ What’s /your /favorite?	
have/ today What /do/ subject you? 
I/ English / and / Art/ have.	
you / have /do / When /English?		
I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. ..
yesterday/ I /was /the /School Festival
What /do/ at /the / did/ you /festival?
V. Dịch ra tiếng Anh: 1a
Cô ấy đến từ đâu? 
Cô ấy đến từ nước Anh. 
Bạn muốn trở thành một kỹ sư  
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 
Tôi sinh vào ngày12 tháng 2
V. Dịch ra tiếng Anh: 1b
Có bao nhiêu người trong nhà bạn? . 
Có 6 người trong nhà tôi.  
 Mẹ của cậu ấy tên gì?	
 bạn đang làm gì?	 
Bạn có muốn chơi trốn tìm không?. 
V. Dịch ra tiếng Anh: 1c
 Bạn đi bơi bao lâu một lần?	 
Hôm qua bạn ở đâu?	
Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. 
Khi nào bạn học mônKhoa học ? 	
Tôi chơi thể thao ngày hôm qua.	
I. Hoàn thành câu:
Where  you from? 	- I’m  Vietnam. I’m Vietnamese.
Where is  she from? 	- He from England. He/ She is English.
first (1st),  (2nd), third (3rd),  (4th),  (5th), ninth (9th),  (10th)
eleventh (11th),  (12th), thirteenth (13th),  (14th), fifteen (15th),  (6th)
twentieth (20th), .. (21st), twentieth-second (22nd),  (23rd), 
.. (30th), (30th), thirtieth - first (31st), .. (22nd), .... (34th) 
What  is today? - It  Monday. 
What’s the  today?	-  October 10th 2009.
When  you born? 	- I was  on September 20th 1996.
How  people are there in your family? - There are three people in  family.
What’s your father’s  ?	-  name’s Nam. 
What’s  mother’s name?	- Her  Mai. 
What  you do?	- I am  post man.
What  your father do? 	- He’s  doctor. 
Where  you work? - I study  Quang Son B Primary School.
 does she work? 	- She  at Bach Mai Hospital. 
What  you doing?	 	- I’m  a letter. 	
What is he  ?	 	- He is singing a  . 	
Do you want  play hide and seek?	- Sure./  , I do.
How  do you play football?	- Sometimes.
Where  you yesterday?	- I was  the School Festival.
Where  she yesterday?	- She  at the Song Festival.
 What  you do at the festival?	- I played sports  games.
What’s the  with you?	- I  a fever.
 I  a headache.	- You  take some medicine. 
She has  cough.	- She shouldn’t  out. 
 What did you do  weekend? -  read Harry Potter. I  a letter.
 What  it like?	- It  interesting.
Did you  the floor yesterday? -  , I did. / No, I  . 
What are you  to do tomorrow? - I’m going  play badminton. 
Are you going to  a picnic? 	 - Yes, I  . / , I am	
 How many seasons are  in England? 
 There  four seasons. 
How many seasons are  in England? 
They are spring,  , autumn, and .
What’s the weather  today? 	- It  hot. 
What do you usually do in  summer? - I usually  fishing.
Where are  going tomorrow? - I’m  to the zoo
Is he going  museum? 	 	- Yes,  is. / No, he  . 
Where the museum?  left/ Turn right/  ahead. 
It’s  your left/ right.
How far is it  here to Ha Long Bay?	- It’s  100 kilometers.
 How  we get there?	-  bus. / 
How is he going to  there? 	- By  . 
II. Ghép câu:
A
B
Where was he yesterday?	
What do you do?	
What does your mother do? 
Where do you work? 
 She has a cough.
What did you do at the festival?	
What’s the matter with you?
What day is today
What is he doing?	
Do you want to play hide and seek?	
How many people are there in your family? 
Where does she work? 
What’s the date today?	
What’s your mother’s name?
Where is she from? 	
 What are you doing?	
How often do you play football?	
She is from England.
It’s Monday. 
He is singing a song. 	
Sure./ Yes, I do.
It’s October 10th 2009.
There are three people in my family.
Her name’s Mai. 
She was at the Song Festival.
I played sports and games.
She works at Bach Mai Hospital. 
I’m writing a letter. 	
I am a post man.
She’s a doctor. 
Sometimes.
I had a fever.
She shouldn’t go out.
A
B
What did you do last weekend? 
 What was it like?	- 
Did you clean the floor yesterday? 
What are you going to do tomorrow? 
Are you going to have a picnic? 	
How do we get there?
Where were you yesterday?
How many seasons are there in England? 
What’s the weather like today? 	
What do you usually do in the summer? 
Where are you going tomorrow? 
Is he/she going the museum? 
Where’s the museum? 
How far is it from here to Ha Long Bay?
When were you born?
What’s your father’s name?	
It’s hot. 
I read Harry Potter. 
It was interesting.
No, I didn’t. 
I’m going to play badminton. 
Go ahead. It’s on your left/ right.
Yes, I am.	 
There are four. 
I usually go fishing.
I’m going to the zoo. 
Yes, he/she is. 
By bus. 
I was at the School Festival.
It’s about 100 kilometers.
I was born on September 20th 1996.
His name’s Nam. 

















III. Xếp câu:
What / doing / you / are /?
Where/ does / she / work /? . 
What’s / today / the / date?	
. 
right / your / It’s / on.
.
I / fishing / usually / go.
.
to / the / zoo / I’m / going.	7
. 
has / a / She / cough.
.
get / we/ How/ do / there?
.
/ museum / Where’s / the?
.
born / were / When / you?	
.
like/ What / it / was?
.
Harry Potter / I / read. .
museum / going / Is / she/ to/ the?
.
name/ his / What’s / father’s /?
.
with / What’s / matter / the / you?
.
I / Festival / School/ was / at / the. .
It / is / kilometers/ about / 100.
.
he / yesterday/ Where / was / ?
.
What / mother / does / your / do?
.
yesterday / Where / you / were /?	
.
like / today/ weather / What’s / the /? .
going / Where / tomorrow/ are / you? .
I / going / to / play / am / badminton. 
.
I’m / badminton / going / to / play. .
on / your / right / the / is / museum. .
the / you / do / at/ What / did / festival? .
last / weekend / What /do / did / you? .
to / have / Are / you / going / a /picnic? .
on/ I / born / September / was/ 20th 
.
How / football / often / do / play / you? 	8
.
floor / clean/ the / Did / you / yesterday? .
I / Quang Son B/ Primary / study / at / School.
.
going / What / you / to / are/ do / tomorrow? 
.
are / there / How / seasons/ in / many / England/? 
.
How / people / in / many / your / are / there / family? 
.
How / to / Ha Long/ far / here / is / it / from / Bay?
.
hide / and / seek / to / Do / want / you / play?
.
do / do / in / you / usually / What / the / summer? 
.
IV. Dịch ra tiếng Anh:
Chơi

Đọc sách

Nghe nhạc

Lái xe

Viết một lá thư

Lau nhà

Bơi

Vẽ một bức tranh

Xem TV

Múa

Hát một bài

Nấu ăn

Viết

Đi bơi

Gặp bác sỹ

Vẽ

Nhảy dây

Uống thuốc

Đọc

Đá bóng

Đi dã ngoại

Hát

Đi xem phim

Đi cắm trại

Học

Thăm Đà Lạt

 Đi câu cá

Ho 

Chơi cờ

Rẽ trái / phải

Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có
..
Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
.
Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc.
.
Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng.
.
Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho / đau dầu / viêm họng / đau răng..
.
Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin . Cô ấy không nên đi ra ngoài.
.
Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
.
Cuối tuần qua bạn đã làm gì ở ? 
.
Tôi đã đi xem phim / viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long / đi dã ngoại.
.9
Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt.
.
Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có. / Ồ, không.
.
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông.
.
Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không.
.
Có mấy mùa ở nước pAnh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông.
.
Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh
.
Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu.
.
Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí.	
.
Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng32 kilomét.
.
Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_kien_thuc_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_lop_5.doc