Tổng hợp phím tắt trong Word

Tổng hợp phím tắt trong Word

F4: Lặp lại thao tác trước

F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)

Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng

Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)

Alt + <- :="" hủy="" thao="" tác="" vừa="" thực="" hiện="" (nó="" giống="" lệnh="">

Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản

Ctrl + B : Chữ đậm

Ctrl + I : Chữ nghiêng

 

doc 4 trang Người đăng nkhien Lượt xem 3157Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp phím tắt trong Word", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đưa con trỏ vào trong ô
F4: Lặp lại thao tác trước
F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)
Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)
Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)
Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản
Ctrl + B : Chữ đậm
Ctrl + I : Chữ nghiêng
Ctrl + U : Chữ gạch chân
Ctrl + C : Copy dữ liệu
Ctrl + X : Cắt dữ liệu
Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt
Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số
Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + O : Mở file đã lưu
Ctrl + N : Mở một file mới
Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + S : Lưu tài liệu
Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)
Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện
Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô
Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)
Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide
Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet
Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp
Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)
Shift + F11 : Tạo sheet mới
Tạo phím tắt tùy chọn trong Word
Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực
hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn
tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực
hiện trong PowerPoint hay Excel.
Để thực hiện , bạn chọn vào menu Tools > Customize. Sau đó, chọn vào thẻ
Commands. Click vào menu KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại
Customize Keyboard.
Trong phần Categories là các menu chính, và phần Commands là các menu phụ
xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn
phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll.
Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong
phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể
tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn
cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của
mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn
vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ
, bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong
Word được rồi đấy.
Review hot-key for Word & Excel:
1 Ctrl+1Giãn dòng đơn (1)
2 Ctrl+2Giãn dòng đôi (2)
3 Ctrl+5Giãn dòng 1,5
4 Ctrl+0 (zero)Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5 Ctrl+LCăn dòng trái
6 Ctrl+RCăn dòng phải
7 Ctrl+ECăn dòng giữa
8 Ctrl+JCăn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9 Ctrl+NTạo file mới
10 Ctrl+OMở file đã có
11 Ctrl+SLưu nội dung file
12 Ctrl+OIn ấn file
13 F12Lưu tài liệu với tên khác
14 F7Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15 Ctrl+XCắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16 Ctrl+CSao chép đoạn nội dung đã chọn
17 Ctrl+VDán tài liệu
18 Ctrl+ZBỏ qua lệnh vừa làm
19 Ctrl+YKhôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20 Ctrl+Shift+STạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21 Ctrl+Shift+FThay đổi phông chữ
22 Ctrl+Shift+PThay đổi cỡ chữ
23 Ctrl+DMở hộp thoại định dạng font chữ
24 Ctrl+BBật/tắt chữ đậm
25 Ctrl+IBật/tắt chữ nghiêng
26 Ctrl+UBật/tắt chữ gạch chân đơn
27 Ctrl+MLùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28 Ctrl+Shift+MLùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29 Ctrl+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30 Ctrl+Shift+TLùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31 Ctrl+ALựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32 Ctrl+FTìm kiếm ký tự
33 Ctrl+G (hoặc F5)Nhảy đến trang số
34 Ctrl+HTìm kiếm và thay thế ký tự
35 Ctrl+KTạo liên kết (link)
36 Ctrl+]Tăng 1 cỡ chữ
37 Ctrl+[Giảm 1 cỡ chữ
38 Ctrl+WĐóng file
39 Ctrl+QLùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40 Ctrl+Shift+>Tăng 2 cỡ chữ
41 Ctrl+Shift+<Giảm 2 cỡ chữ
42 Ctrl+F2Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43 Alt+Shift+SBật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44 Ctrl+¿ (enter)Ngắt trang
45 Ctrl+HomeVề đầu file
46 Ctrl+EndVề cuối file
47 Alt+TabChuyển đổi cửa sổ làm việc
48 Start+DChuyển ra màn hình Desktop
49 Start+EMở cửa sổ Internet Explore, My computer
50 Ctrl+Alt+OCửa sổ MS word ở dạng Outline
51 Ctrl+Alt+NCửa sổ MS word ở dạng Normal
52 Ctrl+Alt+PCửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53 Ctrl+Alt+LĐánh số và ký tự tự động
54 Ctrl+Alt+FĐnh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55 Ctrl+Alt+DĐánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56 Ctrl+Alt+MĐánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chúthích
57 F4Lặp lại lệnh vừa làm
58 Ctrl+Alt+1Tạo heading 1
59 Ctrl+Alt+2Tạo heading 2
60 Ctrl+Alt+3Tạo heading 3
61 Alt+F8Mở hộp thoại Macro
62 Ctrl+Shift++Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63 Ctrl++Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64 Ctrl+Space (dấu cách)Trở về định dạng font chữ mặc định
65 EscBỏ qua các hộp thoại
66 Ctrl+Shift+AChuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì khôngnên chuyển)
67 Alt+F10Phóng to màn hình (Zoom)
68 Alt+F5Thu nhỏ màn hình
69 Alt+Print ScreenChụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70 Print ScreenChụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch
chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ
hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-' Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số
sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter
Theo mặc định, con trỏ thường sẽ xuống di chuyển xuống ô bên dưới khi bạn
gõ phím Enter. Nhưng nếu bạn không thích bạn hoàn toàn có thể thay đổi
hướng di chuyển của con chỏ, điều khiển con trỏ di chuyển sang bên phải
bên trái, lên trên hay xuống dưới theo ý thích của bạn mỗi khi bạn gõ phím
Enter. Hãy thử thủ thuật sau đây.
Bạn vào Tools | Options rồi chuyển sang mục Edit. Trong mục này, bạn chú ý
đến dòng “Move selection after Enter”, hãy đánh dấu lựa chọn lựa chọn
trước dòng này và ở danh sách liệt kê bên cạnh bạn hãy chọn hướng di
chuyển cho con trỏ chuột.
Sao chép dữ liệu và công thức nhanh chóng
Thông thường khi cần sao chép dữ liệu hay công thức sang một loại các ô
không liền kề nhau, bạn thường phải mất công copy và paste sang từng ô
một. Nhưng nếu đã biết thủ thuật sau đây bạn hoàn toàn có thể thực hiện
công việc này một cách rất nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Trước tiên bạn hãy sao chép dữ liệu từ ô nguồn – ô chứa thông tin cần được
sao chép ra, hãy dùng phím tắt Ctrl-C cho nhanh. Sau đó bạn vẫn giữ nguyên
phím Ctrl và nhắp chuột trái vào từng ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang.
Lựa chọn xong bạn hãy ấn ổ hợp phím Ctrl-V là dữ liệu sẽ tự động dán vào
những nơi cần thiết cho bạn.
Ứng dụng thủ thuật này để copy-paste dữ liệu cho một loạt ô liền kề nhưng
không ở gần ỗ dữ liệu nguồn. Trước tiên bạn hãy dùng Ctrl-C để sao chép dữ
liệu từ ô nguồn, sau đó vẫn giữ nguyên phím Ctrl và dùng chuột trái lựa
chọn một loạt ô mà bạn muốn sao chép dữ liệu sang sau đó thả Ctrl ra và ấn
Enter là xong. 

Tài liệu đính kèm:

  • docPHIM TAT TRONG WORD.doc