Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 9 - Trường Th &THCS Mai Đình 2013 - 2014

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 9 - Trường Th &THCS Mai Đình 2013 - 2014

 I. Mục tiêu.

 - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật.

 - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).

 - Giỏo dục ý thức kớnh trọng người lao động.

II. Chuẩn bị.

 Tranh minh hoạ trong SGK

 

doc 42 trang Người đăng huong21 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 9 - Trường Th &THCS Mai Đình 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 21 thỏng 10 năm 2013
Sáng:
Tiết 1: Chào cờ
__________________________
Tiết 2: Mĩ thuật
Thường thức mĩ thuật: giới thiệu sơ việt nam.
(GV chuyên)
____________________________
Tiết 3: Tập đọc
CáI gì quý nhất
 I. Mục tiêu.
 - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật.
 - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đỏng quý nhất. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3).
 - Giỏo dục ý thức kớnh trọng người lao động.
II. Chuẩn bị.
	Tranh minh hoạ trong SGK
 III. Hoạt động dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1’
4’
1’
10’
10’
10’
2’
2’
1/Ổn định tổ chức :
2/Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS đọc thuục khổ thơ 2 bài Trước cổng trời và trả lời cõu hỏi 
+ Vỡ sao người ta gọi là “ cổng trời”?
Trong những cảnh vật được miờu tả trong bài em thớch nhất cảnh vật nào? Vỡ sao ?
- Gv nhận xột 
3/Bài mới :
-Giới thiệu bài: Cỏi gỡ quý nhất
- Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài :
a/ Luỵờn đọc 
- HS đọc cả bài. 
- Cho HS đọc nối tiếp nhau (chia làm 3 đoạn ) kết hợp luyện đọc từ khú đọc: sụi nổi, quý, hiếm 
Đoạn 1 : Từ đầu đến sống được khụng 
Đoạn 2 : phõn giải
Đoạn 3 : phần cũn lại
- Cho HS đọc chỳ giải.
- Gv đọc 
b/Tỡm hiểu bài :
HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 :
H:Theo Hựng, Quý, Nam, cỏi quý nhất trờn đời là gỡ?
H:Lý lẽ của mỗi bạn đưa ra bảo vệ ý kiến của mỡnh như thế nào ?
HS đọc đoạn 3 
- Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất ?
- Theo em khi tranh luận , muốn thuyết phục người khỏc thỡ ý kiến đưa ra phải thế nào ? Thỏi độ tranh luận phải ra sao?
c/Đọc diễn cảm :
- GV hướng dẫn HS tỡm ra cỏch đọc diễn cảm từng đoạn 
- Cho HS đọc từng đoạn và nờu cỏch đọc 
Gv hướng dẫn HS luyện đọc đoạn tiờu biểu ( bảng phụ )
- Cho HS thi đọc diễn cảm
- GV nhận xột 
4/Củng cố: Qua bài học em hóy khẳng định cỏi gỡ quý nhất trờn đời? 
5/ Dăn dũ :Về nhà đọc lại bài tập đọc, tập đọc theo phõn vai 
Chuẩn bị : Đất Cà Mau 
Nhật xột 
- HS đọc và trả lời cõu hỏi. 
HS chỳ ý lắng nghe
- HS khỏ đọc cả lớp đọc thầm 
- HS đọc nối tiếp (2 lượt ) 
- HS luyện đọc từ khú đọc 
- HS đọc cặp đụi 
- HS đọc phần chỳ giải, cả lớp đọc thầm
- HS đọc cặp đụi và trao đổi :
Hựng : quý nhất là lỳa gạo 
Quý : vàng là quý nhất 
Nam : thỡ giừo là quý nhất 
Hựng : lỳa gạo nuụi sống con người 
Quý : cú vàng là cú tiền, co tiền sẽ mua được lỳa gạo.
Nam : cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc
 HS đọc cả lớp đọc thầm:
Khẳng định cỏi đỳng của 3 HS: Lỳa gạo ,vàng ,thỡ giờ đều rất quý, nhưng chưa phải là quý nhất 
í 1 : Cuộc tranh luận giữa Hựng Quý và Nam về cỏi gỡ quý nhất ?
- Vỡ nếu khụng cú người lao động thỡ khụng cú lỳa gạo vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua một cỏch vụ vị.Vỡ vậy người lao động là quý nhất. 
- Cuộc tranh luận thỳ vị /Ai cú lý? (Vỡ bài văn cuối cựng đến được một kết luận giàu sức thuyết phục: Người lao động đỏng quý nhất )
í 2 : Sự phõn giải của thầy giỏo và khẳng định người lao động là quý nhất. 
HS trao đổi nhúm – đại diện từng nhúm trỡnh bày 
Lớp nhận xột
í kiến mỡnh đưa ra phải cú khả năng thuyết phục đối tượng nghe, người núi phải cú thỏi độ bỡnh tĩnh, khiờm tốn 
-HS đọc cặp đụi và trao đổi tỡm ra cỏch đọc diễn cảm 
-HS luyện đọc diễn cảm ( đọc theo cỏch phõn vai – cần nhấn giọng những từ quan trọng trong ý kiến của từng nhõn vật để diễn tả rừ nội dung và bộc lộ thỏi độ 
- HS thi đọc -Lớp nhận xột 
-Cuộc tranh luận giữa ba bạn nhỏ về cỏi gỡ là quý nhất qua đú khẳng định: người lao động là quý nhất.
______________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
 Giỳp HS : 
-Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
- HS làm bài tập 1; 2; 3; 4 ( cõu a, c ).
-Giỏo dục Hs yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị.
– GV : Bảng phụ.
– HS : VBT
III. Hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1’
5’
1’
28’
3’
2’
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời 
-Nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài lần lượt theo thứ tự từ bộ đến lớn ?
-Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị độ dài liền kề ?
- 1 HS lờn bảng làm bài 3 b, c 
 - Nhận xột, sửa chữa.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:Tiết “ Luyện tập” hụm nay sẽ giỳp cỏc em nắm vững cỏch viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn. 
 b. Hoạt động: 
FBài 1:
-Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm:
+ Nờu y/c bài tập.
+ Gọi 3 HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở.
+ Gọi 1 số HS nờu cỏch làm.
+ Nhận xột, sửa chữa.
FBài 2 :
- Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ).
+ Nờu y/c bài tập.
+ GV phõn tớch bài mẫu: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: 315cm =  m
+ Cho HS thảo luận và phõn tớch.
Cỏch làm : 315cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3m = 3,15m.
Vậy 315 cm = 3,15m.
+ Gọi 3 HS lờn bảng làm trờn bảng phụ, cả lớp làm vào VBT.
- Nhận xột, sửa chữa.
FBài 3:
- Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là ki-lụ-một:
+ Cho HS thảo luận theo cặp.
+ Gọi 1 số cặp trỡnh bày kết quả.
-Nhận xột, sửa chữa.
FBài 4:
-Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
+ Chia lớp làm 4 nhúm, mỗi nhúm thảo luận 1 cõu.
-Cho đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
+ Nhận xột, sửa chữa.
4. Củng cố:
-Nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài lần lượt theo thứ tự từ bộ đến lớn ?
-Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị độ dài liền kề ?
-Mỗi đơn vị đo độ dài ứng mấy chữ số ?
5. Nhận xột – dặn dũ : 
 - Nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau : Viết cỏc số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn. 
- Hỏt 
- HS nờu.
mm, cm, dm, m, dam, hm, km 
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bộ 
+ Đơn vị bộ bằng 1/10 đơn vị lớn 
Bài 3 b, c :
5km 75m =  km ( = 5075 m )
302m =  km ( = 0,302 km) 
- HS nghe.
-Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm:
-HS làm bài.
a)35m23cm = 35,23m
b)51dm3cm = 51,3dm
c)14m7cm = 14,07m
+ HS nờu cỏch làm.
+ Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu ).
+ HS theo dừi.
+ 315cm lớn hơn 300cm mà 300cm = 3m 
Vậy: 315cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3m = 3,15m.Vậy 315 cm = 3,15m.
+ HS làm bài.
234cm = 2,34m
506cm = 5,06m
34dm = 3,4m
+ Từng cặp thảo luận.
+ HS trỡnh bày.
a)3km245m = 3km = 3,245km.
b) 5km34m = 5km = 5,034km.
c)307m = km = 0,307km
+ HS thảo luận nhúm.
-Trỡnh bày kết quả.
a)12,44 m = 12m= 12m 44cm.
c)7,4dm = 7dm= 7dm 4cm.
c)3,45km = 3km = 3km 450m = 3450m
d)34,3km = 34km =34km300m = 34300m
- mm, cm, dm, m, dam, hm, km 
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bộ 
+ Đơn vị bộ bằng 1/10 đơn vị lớn 
-Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với 1 chữ số.
- HS nghe.
********************************
Chiều:
Tiết 1 : Tiếng Việt (ôn)
 LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH.
I. Mục tiờu :
- Học sinh biết dựa vào dàn ý đó lập để trỡnh bày miệng một bài văn tả cảnh.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng núi miệng.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị : Nội dung bài.
Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a)Hướng dẫn học sinh hoàn chỉnh dàn bài 
- Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng. 
- Cho HS nhắc lại yờu cầu của đề bài
- Cho một học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước.
- Giỏo viờn ghi túm tắt lờn bảng.
* Gợi ý về dàn bài :
Mở bài :
Giới thiệu vườn cõy vào buổi sỏng .
Thõn bài : 
* Tả bao quỏt về vườn cõy.
- Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy (rộng, hẹp ; to, nhỏ ; cỏch bố trớ của vườn).
* Tả chi tiết từng bộ phận :
- Những luống rau, gốc cõy, khúm hoa, nắng, giú, hỡnh ảnh mẹ đang làm việc trong vườn cõy.
Kết bài : Nờu cảm nghĩ về khu vườn.
b)HS trỡnh bày bài miệng.
- Cho học sinh dựa vào dàn bài đó chuẩn bị tập núi trước lớp.
- Gọi học sinh trỡnh bày trước lớp.
- Cho Học sinh nhận xột, giỏo viờn nhận xột về bổ sung ghi điểm.
- Gọi một học sinh trỡnh bày cả bài.
- Bỡnh chọn bày văn, đoạn văn hay.
4.Củng cố dặn dũ :
- Giỏo viờn nhận xột, hệ thống bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.
HS nờu.
Đề bài : Tả quang cảnh một buổi ang trong vườn cõy (hay trờn một cỏnh đồng).
- HS nhắc lại yờu cầu của đề bài
- Học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước.
HS đọc kỹ đề bài.
- Học sinh trỡnh bày trước lớp.
- Học sinh nhận xột
- Một học sinh trỡnh bày cả bài
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
___________________________
Tiết 2: Đạo đức
Tình bạn (tiết 1)
I. Mục tiêu.
-Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi, giỳp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khú khăn, hoạn nạn.
 -Biết được ý nghĩa của tỡnh bạn.
 -Cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hằng ngày.
* GD KNS: 
- Kĩ năng tự phờ phán (biờ́t phờ phán, đánh giá những quan niợ̀m sai, những hành vi ứng xử khụng phù hợp với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiờ́p, ứng xử với bạn bè trong học tọ̃p, vui chơi và trong cuụ̣c sụ́ng.
- Kĩ năng thờ̉ hiợ̀n sự thụng cảm, chia sẻ với bạn bè.
II. Chuẩn bị.
- GV: Tranh vẽ phúng to SGK .
- HS : Bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết, đồ dựng hoỏ trang để đúng vai theo truyện Đụi bạn SGK 
III. Hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
1’
29’
1/Ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc lại phần ghi nhớ bài : Nhớ ơn tổ tiờn 
GV nhận xột ghi điểm 
3/ Bài mới 
Giới thiệu : Tỡnh bạn 
Hoạt động: 
ỉHĐ1: Thảo luận cả lớp .
FMục tiờu : HS biết được ý nghĩa của tỡnh bạn và quyền được kết giao bạn bố của trẻ em.
FCỏch tiến hành :
-Cho cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi gợi ýsau:
+Bài hỏt núi lờn điều gỡ ?
+Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng ?
+Điều gỡ sẽ xảy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố ?
+Trẻ em cú quyền tự do kết bạn khụng ? Em biết điều đú từ đõu ?
-GV kết luận :Ai cũng cần cú bạn bố .Trẻ em cũng cần cú bạn bố và cú quyền được tự do kết giao bạn bố . 
 ỉHĐ2: Tỡm hiểu nội dung truyện Đụi bạn .
FMục tiờu : HS hiểu được bạn bố can phải đoàn kết, giỳp đỡ nhau những lỳc khú khăn, hoạnn nạn .
FCỏch tiến hành :
-GV kể truyện Đụi bạn.
-GV mời một số HS lờn đúng vai theo nội dung truyện.
-Cho HS thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi SGK.
-Kết luận: Bạn bố cần phải biết thương yờu, đoàn kết, giỳp đỡ nhau, nhất là những lỳc khú khăn, hoạn nạn.
ỉHĐ3: Làm bài tập 2 SGK.
FMục tiờu :HS biết cỏch ứng xử phự hợp trong cỏc tỡnh huống cú liờn quan đến bạn bố .
FCỏch tiến hành : 
- Cho HS làm bài tập 2.
- Cho HS trao đổi bài làm với bạn ngồi bờn cạnh 
-GV mời một số HS trỡnh bày cỏch ứng xử, giải thớch lý do.
-GV  ... ọc bài tập 1.
-GV giao nhiệm vụ 
- Cỏc em đọc thầm lại mẫu chuyện.
+Em chọn 1 trong 3 nhõn vật.
+Dựa vao ý kiến nhõn vật em chọn, em mở rộng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết trỡnh, tranh luận sao thuyết phục người nghe.
-GV cho HS thảo luận nhúm.
-Cho HS trỡnh bày kết quả.
-GV nhận xột.
FBài tập 2 :
-GV cho HS đọc yờu cầu bài tập 2 .
-GV :+ Cho HS đọc thầm lại bài ca dao .
 +Cỏc em trỡnh bày ý kiến của mỡnh để mọi người thấy được sự cần thiết của trăng và đốn.
-GV cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đó chộp sẵn bài ca dao lờn ).
-GV cho HS trỡnh bày kết quả.
-GV nhận xột và khen cỏc HS cú ý kiến ha, cú sức thuyết phục đối với người nghe.
4 / Củng cố dặn dũ : 
-GV nhận xột tiết học.
-Về nhà làm lại bài tập vào vở, xem lại cỏc bài học để kiểm tra giữa HK I.
- Hỏt
- HS để vở trờn bàn 
-HS lắng nghe.
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-Chọn nhõn vật.
-Từng nhúm trao đổi thảo luận để tỡm lý lẽ, dẫn chứng để thuyết phục cỏc nhõn vật cũn lại.
-Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả 
-Lớp nhận xột.
-Nờu yờu cầu bài tập 2
-GV cho HS đọc thầm bài ca dao.
-HS làm bài.
-HS trỡnh bày kết quả.
-Lớp nhận xột.
-Lớp nhận xột
_____________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
-Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn.
BT cần làm:1, 2, 3, 4.
-Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phiếu bài tập.
HS: VBT.
III. Hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1/ Ổn định lớp : 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bộ đến lớn ?
-Nờu mối liờn hệ giữa cỏc đơn vị đokhối lượng ?
 GV nhận xột ghi điểm 
3 / Bài mới : 
 Giới thiệu bài : Luyện tập chung
Hoạt động: 
 F Bài 1 :V iết cỏc số đo sau đưới dạng số thập phõn cú đơn vị là một:
-Cho HS làm vào bài tập.
Gv nhận xột, sửa chữa .
FBài 2 : GV phỏt phiếu bài tập cho HS làm cỏ nhõn,1 hS lờn bảng làm.
GV hướng dẫn HS kiểm tra.
FBài 3:Gọi 3 HS lờn bảng ,cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xột, sửa chữa.
FBài 4: HS nờu yờu cầu bài tập 
Nhận xột, sửa chữa
FBài 5 :Cho HS nhỡn hỡnh vẽ nờu miệng kết quả.
-Nhận xột, sửa chữa.
4/ Củng cố:
-Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.
5/ Nhận xột – dặn dũ: 
 - Nhận xột tiết học .
 - Về nhà hoàn hành cỏc bài tập 
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung
- HS hỏt.
- HS nờu.
-HS nờu.
- HS nghe.
-HS làm bài.
a)3m 6dm = 3,6m b)4dm = 0,4 m 
c) 34m 5cm = 34,05m d)345 cm = 3,45 m
-HS làm bài .
Đơn vị đo là tấn 
Đơn vị đo là kg
 3,2 tấn
 3200kg
 0,502tấn
 502kg
 2,5 tấn 
 2500kg
 0,021tấn 
 21kg
HS kiểm tra chộo.
-HS làm bài.
a) 42dm4cm = 42,4 dm 
b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103tấn 
HS làm bài cỏ nhõn – đổi vở chộo kiểm tra 
a)3kg 5g = 3,005kg
b)30g = 0,03kg
c)1103g = 1,103kg 
a)1,8 kg.
b)1800g.
c)1kg 800g = 1,8kg 
Nhỡn vào khối lượng cỏc quả cõn (vỡ hai đĩa cõn thăng bằng ) 
-HS nờu.
-HS nghe.
*******************************
Chiều:
Tiết 4: Địa lí
Các dân tộc sợ phân bố dân cư
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
- Biết sơ lược về sự phõn bố dõn cư Việt Nam:
 + Việt Nam là nước cú nhiều dõn tộc trong đú người Kinh cú số dõn đụng nhất.
 + Mật độ dõn số cao dõn cư tập trung đụng đỳc ở đồng bằng ven biển và thưa thớt ở vựng nỳi.
 + Khoảng dõn số Việt Nam sống ở nụng thụn. 
2. Kĩ năng: 
- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dõn cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm sự phõn bố dõn cư.
- HS khỏ giỏi nờu hậu quả của sự phõn bố dõn cư khụng đồng đều giữa vựng đũng bằng, ven biển và đồi nỳi: nơi quỏ đụng dõn thừa lao động; nơi ớt dõn thiếu lao động.
3. Thỏi độ: Đoàn kết, tụn trọng cỏc bạn học sinh dõn tộc ớt người
II. Chuẩn bị.
-Bản đồ mật độ dõn số Việt Nam.
-Tranh ảnh về một số dõn tộc
III. Hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
27’
1’
1’
1- Ổn định lớp : Cho HS hỏt.
2- Kiểm tra bài cũ :
- Năm 2004, nước ta cú bao nhiờu dõn? Dõn số nước ta đứng hàng thứ mấy trong cỏc nước ở Đụng Nam Á?
- Nờu hậu quả của việc tăng dõn số nhanh ở nước ta?
GV nhận xột ghi điểm 
3/Bài mới :
 Giới thiệu :
 Hụm nay chỳng ta tỡm hiểu về cỏc dõn tộc và sự phõn bố dõn cư của nước ta.
 Tỡm hiểu bài:
a) Cỏc dõn tộc
Hoạt động1: (làm việc cỏ nhõn)
-Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn : trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc?
+ Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất? sống chủ yờu ở đõu? cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu?
+ Kể tờn một số dõn tộc ớt người ở nước ta .
-Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả HS khỏc bổ sung.
-GV giỳp HS hoàn thiện cõu trả lời .
 Cỏc dõn tộc Việt Nam là anh em một nhà.
b) Mật độ dõn số .
Hoạt động2: (làm việc cả lớp)
 - Dựa vào SGK, em hóy cho biết mật độ dõn số là gỡ ?
VD: Dõn số huyện A là 30.000người.Diện tớch đất tự nhiờn 300km2.Mật độ huyện A là bao nhiờu trờn 1km2.
GV giải thớch thờm: 
 Kết luận: Nước ta cú mật độ dõn số cao .
c) Phõn bố dõn cư .
Hoạt động 3: (làm việc theo cặp)
- GV treo lược đồ mật độ dõn số VN lờn bảng.
- Yờu cầu HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi ở mục 3 trong SGK
- GV tổ chức HS trỡnh bày kết quả.
Kết luận : Dõn cư nước ta phõn bố khụng đều: ở đong bằng và cỏc đụ thị lớn, dõn cư tập trung đụng đỳc; ở miền nỳi, hải đảo dõn cư thưa thớt 
 Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thõn, em hóy cho biết dõn cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nụng thụn . Vỡ sao ?
4- Củng cố :
 - Gọi vài HS đọc lại nội dung bài học
 5- Nhận xột, dặn dũ :
 - Về nhà xem lại bài, trả lời cõu hỏi SGK.
 - Chuẩn bị :Nụng nghiệp 
 - Nhận xột tiết học.
- Hỏt tập thể.
- 2 HS trả lời cõu hỏi; lớp nhận xột.
-HS dựa vào tranh trong SGK và trả lời cõu hỏi.
-Nước ta cú 54 dõn tộc .Dõn tộc kinh cú số dõn đụng nhất, sống tập trung ở cỏc đồng bằng, ven biển. Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu vựng đồi nỳi và cao nguyờn.
- Cỏc dõn tộc ớt người sống ở phớa Bắc Dao, Mụng,Thỏi, Mường, Tày
Cỏc dõn tộc sụng ở Trường SơnVõn Kiều, Pa-cụ
Cỏc dõn tộc sống ở Tõy nguyờn : Gia-rai, ấ-đờ, Ba-na, Xơ-đăng,Tà-ụi
- Mật độ dõn số là số dõn trung bỡnh sống trờn 1km2 diện tớch đất tự nhiờn.
HS thảo luận nhúm cặp đụi. Mật độ dõn số được tớnh như sau:
30.000 : 300 = 100 người/km2
-HS quan sỏt bảng mật độ dõn so và trả lời cõu hỏi mục 3 trong SGK.
-HS quan sỏt lược đồ mật độ dõn số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản ở miền nỳi và trả lời cõu hỏi 
-HS trỡnh bày kết quả, chỉ trờn bản đồ những vựng đụng dõn, thưa dõn.
-Nơi cú mật độ trờn 1000 người/ km2:Hà Nội, Hải Phũng, TP HCM
Nơi cú mật độ từ 501 đến 1000 người/km2
Đồng bằng Bắc bộ,ĐB ven biển miền Trung ĐB Nam bộ .
Cỏc vựng cú số dõn trờn 100 đến 500 người/km2:vựng Trung du Bắc bộ, cao nguyờn Đắk Lắk, một số nơi miền Trung
Vựng mật độ dưới 100ngườ/km2: vựng miền nỳi
-HS trả lời theo SGK và vốn hiểu biết 
_______________________________
Tiết 2: Toán (ôn)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Nắm vững cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- HS nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề 
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2ha 4 m2 = ha;	
 49,83dm2 =  m2
b) 8m27dm2 =  m2;	
 249,7 cm2 = .m2
 Bài 2 : Điền dấu > ; < =
a) 16m2 213 cm2  16400cm2;
b) 84170cm2 . 84,017m2 
c) 9,587 m2 9 m2.60dm2	
Bài 3 : (HSKG)
Nửa chu vi một khu vườn hỡnh chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch khu vườn đú bằng bao nhiờu m vuụng ? bao nhiờu ha ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
Bài giải :
a) 2ha 4 m2 = 2,000004ha;	
 49,83dm2 = 0,4983 m2
b) 8m27dm2 = 0,07 m2;	
 249,7 cm2 = 0,02497m2
Bài giải :
a) 16m2 213 cm2 > 16400cm2;	
 (160213cm2)
b) 84170cm2 < 84,017m2 
 (840170cm2)
c) 9,587 m2 < 9 m2.60dm2	
 (958,7dm2) (960dm2)
Bài giải :
Đổi : 0,55km = 550m
Chiều rộng của khu vườn là :
 550 : (5 + 6) 5 = 250 (m)
Chiều dài của khu vườn là :
 550 – 250 = 300 (m)
Diện tớch khu vườn đú là :
 300 250 = 75 000 (m2)
 = 7,5 ha
 Đỏp số : 75 000 m2 ; 7,5 ha.
- HS lắng nghe và thực hiện.
________________________________
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt cuối tuần 9
I. Mục tiêu.
 - Đỏnh giỏ hoạt động của tuần 9 và đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần 10.
 - Giỏo dục cỏc em cú nề nếp trong sinh hoạt tập thể, cú tinh thần phờ và tự phờ tốt, sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ.
 - Giỏo dục học sinh biết lễ phộp, võng lời thầy giỏo cụ giỏo và người lớn .
 - Giữ gỡn trật tự trong trường lớp. Giữ gỡn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thõn thể.
 - Giỏo dục an toàn giao thụng bài 2: “ Đi xe đạp an toàn”
 - Dặn dũ học sinh ụn tập và học bài ở nhà thật tốt chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kỡ I.
II. Chuẩn bị.
Sổ tay giỏo viờn, Sổ tay học sinh. 
III. Sinh hoạt lớp
 1. Ổn định tổ chức : ( 1 phỳt )
 2. Sinh hoạt lớp: ( 29 phỳt)
* GV hướng dẫn cho lớp trưởng lờn tổ chức cho lớp sinh hoạt.
 	a/ Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh hoạt động của tổ, của lớp qua cỏc mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mỹ trong tuần 9.
- Cỏc tổ trưởng lần lượt lờn bỏo cỏo tỡnh hỡnh hoạt động của tổ trong tuần vừa qua. Nờu tờn cụ thể những bạn cú hoạt động tốt qua cỏc mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mĩ và cỏc bạn chưa hoạt động tốt.
- Lớp trưởng nhận xột chung.
- Lớp trưởng tổ chức cho cỏc bạn bỡnh bầu bạn, tổ xuất sắc nhất trong tuần.
* GV nờu nhận xột chung về hoạt động của lớp qua tuần 9.
b/Nờu kế hoạch hoạt động tuần 10:
- Nghiờm tỳc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- Duy trỡ phong trào Đụi bạn cựng tiến.
- Kiểm tra giữa học kỡ I, cỏc em chuẩn bị học bài, ụn bài thật tốt để cú kết quả cao nhất.
- Chấp hành tốt Luật giao thụng.
- Thực hiện tốt cỏc hoạt động của trường của Đội phỏt động.
- Chỳ ý an toàn mựa mưa bóo, khụng để xảy ra chết đuối. Nếu thấy nguy hiểm cần gọi người lớn đến giỳp đỡ, nhưng hụm trời mưa to, giú bóo cỏc em nghỉ học rồi hụm khỏc học bự.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 9(1).doc