Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 26 năm học 2013

Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 26 năm học 2013

 I/ MỤC TIÊU.

- Đọc diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, trang trọng, tha thiết.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.

*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sưtrọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.

- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.

- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, kính thầy, yêu bạn.

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.

- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.

- Học sinh: sách, vở.

 

doc 25 trang Người đăng huong21 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 26 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Sáng
Chào cờ
----------------------------------------------------------------
Tập đọc
Nghĩa thầy trò.
 I/ Mục tiêu.
- Đọc diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, trang trọng, tha thiết.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sưtrọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, kính thầy, yêu bạn.
 II/ Đồ dùng dạy-học.
Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
Học sinh: sách, vở... 
 III/ Các hoạt động dạy-học.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng
a/ Luyện đọc
- HD chia đoạn (3 đoạn).
- Giáo viên đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài.
* GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ và trả lời nhằm tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà. 
-H đọc bài Cửa Sông ,nêu nội dung .
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại toàn bài.
* Các môn sinh đến nhà chúc mừng cụ giáo Chu thể hiện lòng kính trọng thầy - ngời đã dạy dỗ, dìu dắt họ trởng thành.
* Đến từ sáng sớm, dâng biếu thầy những cuốn sách quý, cùng thầy đến thăm ngời đã khai tâm cho thầy...
* Những chi tiết chứng tỏ cụ giáo Chu rất tôn kính ngời khai tâm cho mình: chắp tay, cung kính tha:" Lạy thày ! Hôm nay con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thày".
* Các câu: Uống nớc nhớ nguồn; Tôn s trọng đạo; Nhất tự vi s, bán tự vi s...
* HS trả lời theo ý hiểu...
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3-4 em)
-----------------------------------------------------
Toán 
Nhân số đo thời gian.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
	- Làm BT1
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
+Ví dụ 1: 
- GV nêu ví dụ sgk.
- GV kết luận chung.
+ Ví dụ 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi nhận xét, bổ sung, HD cách đổi đơn vị đo.
* HD nêu nhận xét.
* Thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng, ghi điểm một số em.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài giờ trước.
* HS theo dõi, nêu phép tính tương ứng:
 1 giờ 10 phút x 3 = ?
- HS tìm cách đặt tính và tính.
* HS theo dõi, nêu phép tính tương ứng.
- HS tính, nêu kết quả.
* Nêu KL (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm.
+ Nhận xét bổ xung.
Khoa học
 CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT Cể HOA
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
Chỉ đõu là nhị, nhuỵ. Núi tờn cỏc bộ phận chớnh của nhị và nhụy.
Phõn biệt hoa cú cả nhị và nhuỵ với hoa chỉ cú nhị hay nhụy.
II/ Đồ dùng dạy học.
Hỡnh trang 104, 105 SGK.
Sưu tầm hoa thật hoặc tranh, ảnh về hoa.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ: (3’) 
-GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
-GV nhận xột bài cũ.
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
a.Giới thiệu bài: Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
b.Nội dung:
Hoạt động 1: Quan sỏt.
Mục tiờu: HS phõn biệt được giữa nhị và nhụy; hoa đực và hoa cỏi.
Tiến hành: 
-GV yờu cầu HS thực hiện theo yờu cầu trang 104/SGK.
-GV yờu cầu một số HS trỡnh bày kết qủa làm việc theo cặp trước lớp.
-GV và cả lớp nhận xột.
KL: GV chốt lại kết quả đỳng như SGV/165.
Hoạt động 2: Thực hành .
Mục tiờu: HS phõn biệt hoa cú cả nhị và nhụy với hoa chỉ cú nhị hoặc nhụy.
Tiến hành: 
-GV yờu cầu HS quan sỏt một số hoa cỏc em đó chuẩn bị được, GV phỏt phiếu bài tập để cỏc nhúm thực hiện theo cỏc yờu cầu trong phiếu (như SGV/165).
-GV yờu cầu cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày từng nhiệm vụ.
-GV và HS nhận xột.
KL: GV chốt lại kết luận như SGV/167.
Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhụy và nhị ở hoa lưỡng tớnh.
Mục tiờu: HS núi được tờn cỏc bộ phận chớnh của nhị và nhụy.
Tiến hành: 
-GV yờu cầu cả lớp quan sỏt sơ đồ nhị và nhuỵ trang 105 SGK và đọc ghi chỳ để tỡm ra những ghi chỳ đú ứng với bộ phõn nào của nhị và nhuỵ trờn sơ đồ.
-Gọi một số HS lờn chỉ vào sơ đồ cõm và núi tờn một số bộ phõn chớnh của nhị và nhuỵ.
Hoạt động cuối :Củng cố, dặn dũ 
-Thế nào gọi là nhị, nhuỵ?
-Kể một số loại hoa cú hoa đực riờng, hoa cỏi riờng.
-GV nhận xột tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS làm việc với SGK.
-Trỡnh bày kết quả làm việc.
-HS quan sỏt cỏc loại hoa mà cỏc em đó sưu tầm được.
-Cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày.
-HS quan sỏt sơ đồ.
-HS làm việc với sơ đồ cõm.
---------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
EM YấU HOÀ BèNH (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1- KT: Nờu được những điều tốt đẹp do hoà bỡnh đem lại cho trẻ em.
2- KN: Nờu được cỏc biểu hiện của hoà bỡnh trong cuộc sống hàng ngày.
3- GD: Yờu hoà bỡnh, tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức ; ghột chiến tranh phi nghĩa và lờn ỏn những kẻ phỏ hoại hoà bỡnh, gõy chiến tranh.
- HS khỏ - giỏi : Biết được ý nghĩa của hoà bỡnh. Biết trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng.
* GDBVMT: Tớch cửùc tham gia caực hoaùt ủoọng xaõy dung hoứa bỡnh laứ theồ hieọn tỡnh yeõu ủaỏt nửụực.
II. Đồ dùng dạy học: 
Phấn màu, bảng phụ. Bảng nhóm SGK, Tranh, ảnh, về cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh của thiếu nhi và nhõn dõn Việt Nam, thế giới.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 30’
Giới thiệu bài
 Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài:
Hoạt động 1: Tỡm hiểu thụng tin.
- GV cho HS quan sỏt cỏc tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhõn dõn cỏc vựng cú chiến tranh, về sự tàn phỏ của chiến tranh (đó chuẩn bị) và hỏi:
+ Em thấy những gỡ trong những bức tranh đú?
- Yờu cầu HS đọc thụng tin trang 37,38 SGK và thảoluận:
+ Em cú nhận xột gỡ về cuộc sống của người dõn, đặc biệt là trẻ em, ở vựng cú chiến tranh?
+ Chiến tranh gõy ra những hậu quả gỡ?
+ Để thế giới khụng cũn chiến tranh, để mọi người đều được sống trong hoà bỡnh chỳng ta cần phải làm gỡ?
GV nhận xột và kết luận
Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập 1. Sau mỗi ý kiến, GV yờu cầu HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ tay hay khụng giơ tay
- GV mời một số HS giải thớch lớ do.
- GV kết luận: Cỏc ý kiến(a), (d) là đỳng; cỏc ý kiến (b), (c) là sai. Trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gia bảo vệ hoà bỡnh.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Làm bài tập 2 SGK.
- Yờu cầu tỡm những việc làm thể hiện lũng yờu hoà bỡnh.
- GV KL 
Làm bài tập 3 SGK.
- Yờu cầu học sinh thảo luận theo cặp để tỡm ra những hoạt động bảo vệ hoà bỡnh.
- Em đó tham gia vào những hoạt động nào trong những hoạt động vừa nờu trờn?
- GV kết luận, khuyến khớch HS tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng.
- GV gọi 2 HS đọc mục ghi nhớ SGK
3. Củng cố - Dặn dũ.
- Em cần phải làm gỡ để bảo vệ hũa bỡnh, trong cuộc sống chỳng ta phải thể hiện như thế nào để chứng tỏ em yờu hũa bỡnh ?
2 HS trả lời
- Hậu quả tàn khốc của chiến tranh, nhõn dõn và nhất là trẻ em bị thương vong.
- Cuộc sống của người dõn ở vựng cú chiến tranh rất khổ cực. Nhiều trẻ em phải sống trong cảnh mồ cụi cha, mẹ, bị thương tớch, tàn phế... Nhiều trẻ em ở độ tuổi thiếu niờn phải đi lớnh.
- Chiến tranh để lại hậu quả lớn về người, của :
+ Cướp đi nhiều sinh mạng
+ Thành phố làng mạc bị phỏ hoại, tàn phỏ.
- Để thế giới khụng cũn chiến tranh, chỳng ta phải cựng sỏt cỏnh bờn nhau cựng nhõn dõn thế giới bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh.
- Học sinh suy nghĩ thực hiện theo quy ước.
- HS làm việc cỏ nhõn sau đú trao đổi bài làm với bạn bờn cạnh. Một số HS trỡnh bày ý kiến trước lớp. Cả lớp nhận xột, bổ sung, chốt lại : Cỏc việc làm b, c thể hiện lũng yờu hoà bỡnh. 
- HS thảo luận nhúm đụi. Một nhúm làm vào bảng nhóm bỏo cỏo kết quả
- Ủng hộ nạn nhõn chất độc da cam, vựng bị bóo lụt 
2 HS đọc 
---------------------------------------------------------------------
Toán (Luyện tập)
luyện tập: Nhân số đo thời gian.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: 
 - Nắm vững cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
 - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 sách, vở, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài1: (VBT - 55)
- Yờu cầu HS cả lớp làm bài cỏ nhõn.
- GV theo dừi hướng dẫn HS yếu làm bài.
- Gọi 4 HS trung bỡnh lờn bảng làm.
Bài 2: (VBT - 55)
GV hướng dẫn làm vào vở.
H: Hóy nờu phộp tớnh của bài toỏn?
- Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT.
- GV nhận xột.
Bài 3:(Nếu còn thời gian) 
4. Củng cố dặn dũ:- Nhận xột tiết học. 
 - Chuẩn bị bài sau
- HS nờu yờu cầu bài tập
- HS làm bài
- 4 HS lờn bảng làm
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- Nờu phộp tớnh, sau đú làm bài.
- 1 HS lờn bảng làm.
- HS nhận xột.
- HS đọc đề bài, làm bài cỏ nhõn.
- 1 HS lờn bảng giải.
- Nhận xột.
---------------------------------------------------------------------
Tiếng việt (Luyện tập)
Luyện đọc: Nghĩa thầy trò
 I/ Mục tiêu.
- Đọc diễn cảm bài văn- giọng đọc rõ ràng, trang trọng, tha thiết.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.
*Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tập tốt, kính thầy, yêu bạn.
 II/ Đồ dùng dạy-học.
Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ...
Học sinh: sách, vở... 
 III/ Các hoạt động dạy-học.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng
a/ Luyện đọc
+Hướng dẫn HS cách ngắt hơi, n ... m vào vở.
-Cho HS đổi vở, chấm chộo.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 (139): 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu.
GV HD muốn tính vận tốc với đơn vị m/ giây thì phải đổi đơn vị thời gian sang giây
- Cho HS làm vào nhỏp.
- Mời một HS khỏ lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- GV củng cố nội dung bài.
- Về học bài và chuõ̉n bị bài sau Luyện tập
- GV nhận xột tiết học.
- HS làm bài rồi chữa bài 
Túm tắt: 
 3giờ : 105km
 Vận tốc : km/giờ ?
Bài giải:
 Vận tốc của xe mỏy là:
 105 : 3 = 35(km/giờ)
 Đỏp số: 35km/giờ.
- Nhắc lại cách tính vận tốc
- 1 HS đọc yêu cầu
Túm tắt:
 2,5giờ : 1800km
 Vận tốc:.Km/giờ ?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng, HS khác nhận xét 
Bài giải:
 Vận tốc của mỏy bay là:
 1800 : 2,5 = 720(km/giờ)
 Đỏp số: 720km/giờ.
 *Túm tắt
 1phỳt 20giõy : 400 m
 Vận tốc :m/giõy ?
- 1-2 HS nhắc lại cách tính vận tốc
.....................................................................................................
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu: 
1 - KT: HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
2- KN: Nhận thức được ưu, khuyết điểm của bạn và của mình khi được thầy (cô) chỉ rõ; biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi cô yêu cầu; biết viết lại một đoạn cho hay hơn.
3- GD: Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu cần chữa chung trước lớp.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc trước lớp . GV nhận xét. 
2 . Dạy bài mới
* Giới thiệu bài: 
GV mở bảng phụ đã viết 5 đề bài của tiết Kiểm tra viết (Tả đồ vật); một số lỗi điển hình.
a) Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp
- Những ưu điểm chính.
+ Hầu hết cỏc em đều xỏc định được yờu cầu của đề bài, viết bài theo đỳng bố cục.
+ Diễn đạt tốt điển hỡnh:
+ Chữ viết, cỏch trỡnh bày đẹp: 
- Những thiếu sút, hạn chế: 
b) Thông báo điểm số cụ thể
* Hướng dẫn HS chữa bài:
a) Hướng dẫn HS sửa lỗi chung
- Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng (nếu sai)
b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài
- HD HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm và sửa lỗi. c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn.
- GV chấm điểm đoạn văn viết lại của một số em.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS làm bài tốt.
- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại cả bài văn để nhận điểm cao hơn.
1 HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nước (tiết TLV trước) đã được viết lại.
- Nhận xét bổ sung.
- HS chỳ ý lắng nghe phần nhận xét, đánh giá của GV
để học tập những điều hay và rỳt kinh nghiệm cho bản thõn
- HS trao đổi về bài cỏc bạn đó chữa trờn bảng phụ để nhận ra chỗ sai, nguyờn nhõn, chữa 
- HS đọc lời nhận xét của cô giáo, tìm ra lỗi của mình và sửa lỗi. Trao đổi bài để soát lỗi cho nhau.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- HS viết lại đoạn văn.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết (có so sánh với đoạn cũ)
.......................................................................................................................
Mĩ thuật
đ/c Huyền soạn giảng
-------------------------------------------------------------------------
Lịch sử
CHIEÁN THAẫNG “ẹIEÄN BIEÂN PHUÛ TREÂN KHOÂNG”
I. MUẽC TIEÂU: Hoùc xong baứi naứy, HS bieỏt:
Biờết cuối năm 1972 , Mĩ dựng mỏy bay B52 nộm bom hũng hủy diệt Hà Nội và cỏc thành phố lớn ở miền Bắc , õm mưu khuất phục nhõn dõn ta .
Quaõn ta ủaừ chieỏn ủaỏu anh duừng, laứm neõn moọt “ẹieọn Bieõn phuỷ treõn khoõng”
Giỏo dục HS : tự hào về chiến thắng của quõn ta .
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC:
Baỷn ủoà thaứnh phoỏ Haứ Noọi.
Tranh aỷnh tử lieọu veà 12 ngaứy ủeõm chieỏn ủaỏu choỏng chieỏn tranh phaự hoaùi baống khoõng quaõn cuỷa Mú
Phieỏu hoùc taọp
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : 
1. Kieồm tra baứi cuừ (4’)
Goùi HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong baứi 23
GV nhaọùn xeựt, ghi ủieồm cho HS.
2. Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi –Ghi ủeà leõn baỷng .
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
Hoaùt ủoọng 1 :Laứm vieọc caỷ lụựp 
Muùc tieõu :
- Naộm ủửụùc nhieọm vuù cuỷa baứi hoùc.
Caựch tieỏn haứnh
- GV ủửa ra caõu hoỷi (Nhử SGV)
-Hoùc sinh suy nghú .
Keỏt luaọn: Giụựi thieọu vaứ giao nhieọm vuù cho HS.
Hoaùt ủoọng 2 :Laứm vieọc caự nhaõn.
- Tỡm hieồu trong SGK
Muùc tieõu :
- Hieồu ủửụùc aõm mửu cuỷa ủeỏ quoỏc Mú trong vieọc duứng maựy bay B52 ủaựnh phaự Haứ Noọi
Caựch tieỏn haứnh
- GV yeõu caàu HS ủoùc SGK vaứ laứm phieỏu hoùc taọp
-Goùi HS baựo caựo – Nhaọn xeựt
-Cho HS quan saựt hỡnh trong SGK, giaỷng theõm veà vuù “raỷi thaỷm” B52 ụỷ Haứ Noọi.
-1em ủoùc sgk
-Laứm phieỏu
-Nhaọn xeựt , boồ sung
Keỏt luaọn: Aõm mửu cuỷa ủũch neựm bom xuoỏng Haứ Noọi nhaốm huyỷ dieọt Haứ Noọi vaứ caực thaứnh phoỏ lụựn Baộc Vieọt Nam.
Hoaùt ủoọng 3 :Laứm vieọc theo nhoựm. 
Hoaùt ủoọng nhoựm 2
Muùc tieõu :
-Keồ laùi ủửụùc traọn chieỏn ủaỏu ủeõm 26-12-1972 treõn baàu trụứi Haứ Noọi
 Caựch tieỏn haứnh: 
 GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi
-Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
 -Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
-ẹoùc SGK.
-Trỡnh baứy vaứ giụựi thieọu.
-Nhaọn xeựt –boồ sung.
Keỏt luaọn: Traọn ủaựnh cuỷa quaõn ta laứm cho quaõn ủũch 
khieỏp ủaỷm.
Hoaùt ủoọng 4 :Laứm vieọc caỷ lụựp. 
Muùc tieõu :
- Bieỏt ủửụùc yự nghúa cuỷa teõn goùi “ẹieọn Bieõn Phuỷ treõn khoõng”
 Caựch tieỏn haứnh
GV y/c Hs oõn laùi chieỏn thaộng vaứ yự nghúa cuỷa traọn ẹieọn Bieõn Phuỷ.
Taùi sao goùi laứ chieỏn thaộng “ẹBP treõn khoõng”?
Quaõn ta ủaừ thu ủửụùc keỏt quaỷ gỡ?
YÙ nghúa cuỷa chieỏn thaộng “ẹBP treõn khoõng”
Goùi HS traỷ lụứi trửụực lụựp.
-Traỷ lụứi
- Traỷ lụứi
- Nhaọn xeựt – boồ sung
Keỏt luaọn: Sửù kieọn naứy ủaừ buoọc Mú phaỷi kớ hieọp ủũnh Pa- ri, chaỏm dửựt chieỏn tranh laọp laùi hoaứ bỡnh ụỷ Vieọt Nam.
Hoaùt ủoọng cuoỏi : Cuỷng coỏ, daởn doứ 
- Goùi moọt HS nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc
- 1, 2 HS traỷ lụứi.
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Daởn HS veà nhaứ ủoùc laùi baứi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều:
Tự học
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
 - Hs luyện viết chữ đẹp
 - Trỡnh bày bài viết theo đỳng mẫu
 - Cú ý thức luyện chữ viết, viết đỳng, viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Vở thực hành luyện viết
III.Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết bài:
-Gv cho hs quan sỏt mẫu. - Nhận xột cỏc nột viết và cỏch trỡnh bày.
-Gv hướng dẫn viết
-Hs đọc bài trong vở, cả lớp theo dừi.
-Hs luyện viết vào vở. Chỳ ý nhắc hs cỏch trỡnh bày.
-Gv quan sỏt uốn nắn những em viết cũn chưa đẹp,chưa đỳng kớch cỡ.
-Chỳ ý nhắc cỏc em cỏch cầm bỳt, cỏch ngồi viết.
-Thu bài chấm.
3Củng cố- dặn dũ:
-GV nhận xột bài viết của HS-Nhắc nhở những HS viết chưa đẹp về nhà viết lại.
------------------------------------------------------------
Toỏn (Luyện tập)
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu.
- HS nắm vững cỏch tớnh số đo thời gian
- Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dựng: 
- Phiếu bài tập 2. Bảng nhúm
III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 2,8 phỳt 6 = ...phỳt ...giõy.
A. 16 phỳt 8 giõy B. 16 phỳt 48 giõy
C. 16 phỳt 24 giõy D. 16 phỳt 16 giõy
b) 2 giờ 45 phỳt 8 : 2 = ...?
A. 10 giờ 20 phỳt B. 10 giờ 30 phỳt 
C. 10 giờ D. 11 giờ
Bài tập 2: Đặt tớnh rồi tớnh:
6 phỳt 43 giõy 5.
4,2 giờ 4 
92 giờ 18 phỳt : 6
31,5 phỳt : 6
Bài tập3: 
Một người làm từ 8 giờ đến 11 giờ thỡ xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết bao nhiờu thời gian? 
Bài tập4: (HSKG)
Trờn một cõy cầu, người ta ước tớnh trung bỡnh cứ 50 giõy thỡ cú một ụ tụ chạy qua. Hỏi trong một ngày cú bao nhiờu ụ tụ chạy qua cầu?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập theo nhóm 2
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
- HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp
- Nhận xột, chữa bài
Đỏp ỏn:
33 phỳt 35 giõy
16 giờ 48 phỳt
15 giờ 23 phỳt
5 phỳt 15 giõy
- HS làm bảng nhúm, lớp làm vở
- Nhận xột, chữa bài
Lời giải: 
 Thời gian người đú làm 6 sản phẩm là:
 11 giờ - 8 giờ = 3 giờ = 180 phỳt
 Trung bỡnh người đú làm một sản phẩm hết số thời gian là: 180 phỳt : 6 = 30 phỳt.
 Đỏp số: 30 phỳt.
Lời giải: 
 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phỳt
 1 phỳt = 60 giõy
 Trong 1 giờ cú số giõy là:
 60 60 = 3600 (giõy)
 Trong 1 ngày cú số giõy là:
 3600 24 = 86400 (giõy)
Trong một ngày cú số ụ tụ chạy qua cầu là:
 86400 : 50 = 1728 (xe) 
 Đỏp số: 1728xe.
 HS chuẩn bị bài sau.	
------------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt tuần 26
I. Mục tiêu:
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II/ Chuẩn bị.
 - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại các tổ. 
Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
Về học tập:
Về đạo đức:
Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
Về các hoạt động khác.
Tuyên dương, khen thưởng. 
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.
Nhận xét chungChuẩn bị cho tuần sau.
---------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 CKN GDMT HA Tuan 26.doc