1. ĐỌC ĐOẠN VĂN SAU:
• Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
khu dân cư
- khu sản xuất
- khu bảo tồn thiên nhiên.
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề Môn: Tiếng Việt Phân môn: Luyện từ và câu Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị mỵ Đơn vị: Trường Tiểu học Dân Chủ năm học 2009 - 2010 1 ? Gạch 2 gạch dưới quan hệ từ , 1 gạch dưới các từ đư ợc nối bởi quan hệ từ trong câu sau : ? Đ ặt câu có cặp quan hệ từ . Kiểm tra bài cũ : - Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của tất cả mọi người . Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Luyện từ và câu 2 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : Phân biệt nghĩa của các cụm từ : - khu dân cư - khu sản xuất - khu bảo tồn thiên nhiên . Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường : không khí , nước , đ ất , âm thanh , á nh sáng , lòng đ ất , núi , rừng , sông , hồ , biển , sinh vật , các hệ sinh thái , các khu dân cư khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên , cảnh quan thiên nhiên , danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác . 3 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : - khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. KHU DÂN CƯ 4 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : - Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. - Khu sản xuất : Nh à máy lọc dầu Dung Quất Xí nghiệp may khu vực làm việc của nh à máy , xí nghiệp 5 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên . - Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. - Khu sản xuất : khu vực làm việc của nh à máy , xí nghiệp - Khu bảo tồn thiên nhiên : 6 7 Luyện từ và câu Thứ bẩy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên . - Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. - Khu sản xuất : khu vực làm việc của nh à máy , xí nghiệp - Khu bảo tồn thiên nhiên : vực trong đ ó có các loài cây , con vật và cảnh quan thiên nhiên đư ợc bảo vệ , gìn gi ữ lâu dài . khu Khu bảo tồn thiên nhiên Tam Đảo 8 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên . b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B? A B sinh vật quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người ) với môi trường xung quanh . sinh thái tên gọi chung các vật sống , bao gồm đ ộng vật , thực vật và vi sinh vật , có sinh ra , lớn lên và chết . hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật , có thể quan sát đư ợc . 9 Luyện từ và câu Thứ bẩy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên . b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B? 2. Ghép tiếng bảo ( có nghĩa “ gi ữ, chịu trách nhiệm ”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đ ó(có thể sử dụng từ đ iển tiếng việt ): đảm, hiểm , quản , tàng , toàn , tồn , trợ , vệ . - bảo đảm (đảm bảo ) - bảo vệ - bảo hiểm - bảo quản - bảo toàn - bảo tồn - bảo trợ * Ghép từ : * Nghĩa của từ : - bảo đảm (đảm bảo ) làm cho chắc chắn, thực hiện đư ợc , gi ữ gìn đư ợc . - bảo hiểm : gi ữ gìn để phòng tai nạn, tr ả khoản tiền tho ả thuận khi có tai nạn xảy đ ến với người đ óng bảo hiểm . - bảo quản : Gi ữ gìn cho khỏi hư hỏng , hao hụt . - bảo toàn : gi ữ cho nguyên vẹn không để suy suyển , mất mát . - bảo tồn : gi ữ lại không để cho mất đi. - bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để gi ữ cho nguyên vẹn . - bảo trợ : đ ỡ đ ầu và giúp đ ỡ . - bảo tàng - bảo tàng : cất gi ữ những tài liệu , hiện vật có ý nghĩa lịch sử . 10 Luyện từ và câu Thứ bảy , ngày 07 tháng 11 năm 2009 . Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường 1. Đ ọc đoạn văn sau : a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ : : khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên . b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B? 2. Ghép tiếng bảo ( có nghĩa “ gi ữ, chịu trách nhiệm ”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đ ó : đảm, hiểm , quản , toàn , tàng , tồn , trợ , vệ - bảo đảm (đảm bảo ) - bảo vệ - bảo hiểm - bảo quản - bảo toàn - bảo tồn - bảo trợ * Ghép từ : - Chúng em bảo vệ môi trường sạch đ ẹp . 3. Thay từ bảo vệ trong câu văn sau bằng một từ đ ồng nghĩa với nó : - Chúng em gi ữ gìn môi trường sạch đ ẹp . - Chúng em gìn gi ữ môi trường sạch đ ẹp . - bảo tàng 11 Một phút sạch trường 12 Lao đ ộng vệ sinh sân trường 13 Phim về các khu bảo tồn thiên nhiên 14 Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ – công tác tốt Chúc các em học sinh chăm ngoan – học giỏi 15
Tài liệu đính kèm: