Bài 3: Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ Nguyeãn Thò Kim Vui Giáo viên : LỚP 5B Kiểm tra bài cũ 1/ Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví dụ ? 2/ Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ miệng , cổ ? 3/ Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ tay , lưng ? Thứ bảy ngày 15 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu Tiết 14: Luyện tập về từ nhiều nghĩa Bài1: Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: A B (2)Tàu chạy băng băng trên đường ray. (3) Đồng hồ chạy đúng giờ . (4) Dân làng khẩn trương chạy lũ . a) Hoạt động của máy móc . b) Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . c) Sự di chuyển nhanh bằng phương tiện giao thông . d) Sự di chuyển nhanh bằng chân . (1) Bé chạy lon ton trên sân . Thảo luận nhóm 4 Bài1: Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: A B (2)Tàu chạy băng băng trên đường ray. (3) Đồng hồ chạy đúng giờ . (4) Dân làng khẩn trương chạy lũ . a) Hoạt động của máy móc . b) Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . c) Sự di chuyển nhanh bằng phương tiện giao thông . d) Sự di chuyển nhanh bằng chân . (1) Bé chạy lon ton trên sân . (1) Bé chạy lon ton trên sân . (2) Tàu chạy băng băng trên đường ray (3) Đồng hồ chạy đúng giờ . (4) Dân làng khẩn trương chạy lũ . d) Sự di chuyển nhanh bằng chân . c) Sự di chuyển nhanh bằng phương tiện giao thông . a) Hoạt động của máy móc . b)Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . Bài 1: Lời giải nghĩa ở cột B thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: A B Bài 2 . Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? b) Sự vận động nhanh . c) Di chuyển bằng chân . 1.Bé chạy lon ton trên sân . 2.Tàu chạy băngbăng trên đường ray 3.Đồng hồ chạy đúng giờ . 4.Dân làng khẩn trương chạy lũ . a) Sự di chuyển . Thảo luận nhóm đôi Bài 2 . Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? b) Sự vận động nhanh . c) Di chuyển bằng chân . 1.Bé chạy lon ton trên sân . 2.Tàu chạy băngbăng trên đường ray 3.Đồng hồ chạy đúng giờ . 4.Dân làng khẩn trương chạy lũ . a) Sự di chuyển . b) Sự vận động nhanh . Bài 3: Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân . b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than. c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . 1/ Hãy giải nghĩa từ “ ăn ” trong các ví dụ a, b, c? 2/ Từ “ ăn ” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc ? Thảo luận nhóm 6 Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân . b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than. c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . 2/ Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân . b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than. c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . Nghĩa gốc c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . Bài 4: Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy : a/ Đi Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân . Nghĩa 2: mang ( xỏ ) vào chân hoặc tay để che , giữ . b/ Đứng Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng , chân đặt trên mặt nền . Nghĩa 2: ngừng chuyển động . TRÒ CHƠI Thi tìm nhanh TRÒ CHƠI a) Cái lưỡi , lưỡi liềm , đau lưỡi , thè lưỡi . b) Mũi dao , nhỏ mũi , ngạt mũi . c) Cổ áo , hươu cao cổ , đau cổ . d) Bàn tay , đau tay , tay bóng bàn , tay bẩn . Từ ngữ nào mang nghĩa chuyển trong các câu sau : Củng cố, dặn dò Chuẩn bị bài sau : - Mở rộng vốn từ ” Thiên nhiên ” . - Làm lại bài tập 4 Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Tài liệu đính kèm: