Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 14: Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 14: Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bài 3: Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?

a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.

b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.

c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.

 

ppt 29 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 19/03/2022 Lượt xem 782Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 14: Luyện tập về từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ 
Nguyeãn Thò Kim Vui 
Giáo viên : 
LỚP 5B 
Kiểm 
tra 
bài 
cũ 
1/ Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví dụ ? 
2/ Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ miệng , cổ ? 
3/ Tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ tay , lưng ? 
Thứ bảy ngày 15 tháng 10 năm 2011 
Luyện từ và câu 
Tiết 14: 
Luyện tập về từ nhiều nghĩa 
Bài1: Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp  cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: 
A 
B 
(2)Tàu chạy băng băng trên đường ray. 
(3) Đồng hồ chạy 
 đúng giờ . 
(4) Dân làng khẩn 
 trương chạy lũ . 
a) Hoạt động của máy móc . 
b) Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . 
c) Sự di chuyển nhanh bằng 
 phương tiện giao thông . 
d) Sự di chuyển nhanh 
 bằng chân . 
(1) Bé chạy lon ton 
 	 trên sân . 
Thảo luận 
nhóm 4 
Bài1: Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp  cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: 
A 
B 
(2)Tàu chạy băng băng trên đường ray. 
(3) Đồng hồ chạy 
 đúng giờ . 
(4) Dân làng khẩn 
 trương chạy lũ . 
a) Hoạt động của máy móc . 
b) Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . 
c) Sự di chuyển nhanh bằng 
 phương tiện giao thông . 
d) Sự di chuyển nhanh 
 bằng chân . 
(1) Bé chạy lon ton 
 	 trên sân . 
(1) Bé chạy lon ton 
 	 trên sân . 
(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray 
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ . 
(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ . 
d) Sự di chuyển nhanh 
 bằng chân . 
c) Sự di chuyển nhanh bằng phương tiện giao thông . 
a) Hoạt động của máy móc . 
b)Khẩn trương tránh những điều không may xảy đến . 
Bài 1: Lời giải nghĩa ở cột B thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A: 
A 
B 
Bài 2 . Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? 
b) Sự vận động nhanh . 
c) Di chuyển bằng chân . 
1.Bé chạy lon ton 
 	 trên sân . 
2.Tàu chạy băngbăng trên đường ray 
3.Đồng hồ chạy đúng giờ . 
4.Dân làng khẩn trương chạy lũ . 
a) Sự di chuyển . 
Thảo luận 
nhóm đôi 
Bài 2 . Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? 
b) Sự vận động nhanh . 
c) Di chuyển bằng chân . 
1.Bé chạy lon ton 
 	 trên sân . 
2.Tàu chạy băngbăng trên đường ray 
3.Đồng hồ chạy đúng giờ . 
4.Dân làng khẩn trương chạy lũ . 
a) Sự di chuyển . 
b) Sự vận động nhanh . 
Bài 3: Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? 
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân . 
b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than. 
c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . 
1/ Hãy giải nghĩa từ “ ăn ” trong các ví dụ a, 
 b, c? 
2/ Từ “ ăn ” trong câu nào được dùng với 
 nghĩa gốc ? 
Thảo luận nhóm 6 
 Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn 
 chân . 
b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu 
 vào cảng ăn than. 
c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi 
cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . 
2/ Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? 
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân . 
b) Cứ chiều chiều , Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than. 
c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ . 
Nghĩa gốc 
c) Hôm nào cũng vậy , cả gia đình tôi cùng ăn 
 bữa cơm tối rất vui vẻ . 
Bài 4: Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy : 
a/ Đi 
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân . 
Nghĩa 2: mang ( xỏ ) vào chân hoặc tay để che , 
 giữ . 
b/ Đứng 
Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng , chân đặt trên 
 mặt nền . 
Nghĩa 2: ngừng chuyển động . 
TRÒ CHƠI 
Thi tìm nhanh 
TRÒ CHƠI 
a) Cái lưỡi , lưỡi liềm , đau lưỡi , thè lưỡi . 
b) Mũi dao , nhỏ mũi , ngạt mũi . 
c) Cổ áo , hươu cao cổ , đau cổ . 
d) Bàn tay , đau tay , tay bóng bàn , tay bẩn . 
Từ ngữ nào mang nghĩa chuyển trong các câu sau : 
Củng cố, dặn dò 
Chuẩn bị bài sau : 
 - Mở rộng vốn từ ” Thiên nhiên ” . 
 - Làm lại bài tập 4 
Kính chúc quý thầy cô 
 mạnh khỏe 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_14_luyen_tap_ve_tu_nhie.ppt