Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 29 năm 2012

Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 29 năm 2012

I. Mục tiêu:

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể cảm động, phù hợp với những tình tiết bất ngờ của chuyện.

- Hiểu ý nghĩa : Tình bạn đẹp giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, đức hy sinh, tấm lòng cao thượng của cậu bé Ma-ri-ô. (TL các câu hỏi trong SGK)

- GD trân trọng tình bạn

- Rèn kĩ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp; lắng nghe,phản hồi tích cực.

II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. HS : SGK

III. Các hoạt động:

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 29 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29
Thứ
Môn học
Tên bài dạy 
2
Chào cờ
Mĩ thuật
Tập đọc
Toán
Khoa học
Năn tạo dáng: Đề tài ngày hội 
Một vụ đắm tàu
Ôn tập về phân số
Sự sinh sản của ếch
3
Thể dục
Chính tả
Toán
Lịch sử
Luyện từ&câu
MTDTC_ Chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
N-V : Đất nước
Ôn tập về số thập phân
Hoàn thành thống nhất đất nước
Ôn tập : Dấu câu
4_
Đạo đức
Kể chuyện
Toán
Tập đọc
Địa lí
Ôn tập bài: Em yêu hòa bình
Lớp trưởng lớp tôi
Ôn tập về Số thập phân
Con gái
Châu đại Dương và châu Nam Cực
5
Thể dục
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Kĩ thuật
MTDTC_ Chơi: “Nhảy ô tiếp sức”
Tập viết đoạn đối thoại 
Ôn: Đo độ dài, Đo khối lượng
Sự sinh sản và nuôi con của chim
Lắp máy bay trực thăng
6
Âm nhạc
Luyện từ&câu
Toán
Tập làm văn
ATGT
Ôn hai bài hát đã học ở tiết trước
Ôn tập về dấu câu
Ôn: Đo độ dài, Đo khối lượng
Trả bài văn tả cây cối
Nguyên nhân tai nạn giao thông
Thø hai ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2012
TËp ®äc
Mét vô ®¾m tµu
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể cảm động, phù hợp với những tình tiết bất ngờ của chuyện.
- Hiểu ý nghĩa : Tình bạn đẹp giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, đức hy sinh, tấm lòng cao thượng của cậu bé Ma-ri-ô. (TL các câu hỏi trong SGK)
- GD trân trọng tình bạn
- Rèn kĩ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp; lắng nghe,phản hồi tích cực.
II. Chuẩn bị:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. HS : SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Đất nước.5'
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 25' Một vụ đắm tàu.
3. Các hoạt động: 
	Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
Gv chia đoạn để học sinh luyện đọc.
	Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Nhân vật Ma-ri-ô vả Giu-li-ét-ta khoảng bao nhiêu tuổi?
Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyển đi của ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta?
 Giu-li-ét-ta chăm sóc như thế nào khi Ma-ri-ô bị thương?
 Tai nạn xảy ra bất ngờ như thế nào?
 Thái độ của hai bạn như thế nào khi thấy con tàu đang chìm?
 Em gạch dưới từ ngữ trong bài thể hiện phản ứng của hai bạn nhỏ khi nghe nói xuồng cứu nạn còn chỗ cho một đứa bé?
 Ma-ri-ô phản ứng như thế nào khi xuồng cứu nạn muốn nhận cậu vì cậu nhỏ hơn?
 Quyết định của Ma-ri-ô đã nói lên điều gì về cậu bé?
 Thái độ của Giu-li-ét-ta lúc đó thế nào?
® G liên hệ giáo dục cho học sinh.
	Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.
	Hoạt động 4: Củng cố.5'
4. Tổng kết - dặn dò: C bị: “Con gái”.
 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
 Học sinh lắng nghe.
-1 hs khá, giỏi đọc bài.Cả lớp đọc thầm 
- Đọc nối tiếp đoạn.
-Học sinh đọc đồng thanh.
-Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn chú ý phát âm đúng các từ ngữ gốc nước ngoài, từ ngữ có âm h, ch, gi, s, x ...
Ma-ri-ô khoảng 12 tuổi còn cao hơn Ma-ri-ô, hơn tuổi bạn một chút.
Hoàn cảnh Ma-ri-ô bố mới mất bạn về quê sống với họ hàng. Còn: đang trên đường về thăm gia đình gặp lại bố mẹ.
1 hs đọc đoạn 2, các nhóm suy nghĩ trả lời . Thấy Ma-ri-ô bị sóng ập tới, xô ngã dúi, Giu-li-ét-ta hoảng hốt ..
Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu, nước phun vào khoang, con tàu chìm giữa biển khơi.
 Hai tay ôm chặt cột buồm, khiếp sợ nhìn mặt biển.
 “Sực tỉnh lao ra”.
1 Học sinh đọc – cả lớp đọc thầm.
Học sinh đọc lướt toàn bài và phát biểu suy nghĩ .
	To¸n: ¤n tËp vÒ ph©n sè.(tiÕp)
I. Mục tiêu:
- Biết xác định phân số; biết so sánh phân số ; sắp xếp các phân số theo thứ tự. Làm được BT 1,2,4,5a.
II. Chuẩn bị:GV: Bảng phụ HS : SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 5’ Ôn tập về phân số
Giáo viên chốt – cho điểm.
2. Các hoạt động: 25’
	Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.
 Bài 2:
Giáo viên chốt.
Phân số chiếm trong một đơn vị.
*Bài 3: (HS khá, giỏi)
Yêu cầu học sinh nêu 2 phân số bằng nhau.
 Bài 4:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số.
Bài 5a
 Hoạt động 2: Củng cố.
Thi đua thực hiện bài 5/ 62.
4. Tổng kết - dặn dò: 5’
Chuẩn bị: Ôn tập số thập phân.
Nhận xét tiết học.
Học sinh lần lượt sửa bài 3, 4.
-Học sinh đọc yêu cầu.
Thực hiện bài 1.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài .
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Lần lượt nêu “2 phân số bằng nhau”.
- Thực hành so sánh phân số.
Sửa bài.
a) và 
 Vì nên 
 b) và 
Khoa häc: Sù sinh s¶n cña Õch
I. Mục tiêu:
- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
II. Chuẩn bị:
GV: - Hình vẽ trong SGK trang 108, 109. HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5' Sự sinh sản của côn trùng.
Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới:“Sự sinh sản của ếch”.
4. Phát triển các hoạt động: 25'
	Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Giáo viên gọi một số học sinh trả lời từng câu hỏi trên.
Giáo viên kết luận:
Ếch là động vật đẻ trứng.
Trong quá trình phát triển con ếch vừa trải qua đời sống dưới nước (giai đoạn nòng nọc), vừa trải qua đời sống trên cạn (giai đoạn ếch).
Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản của ếch.
Giáo viên hướng dẫn góp ý.
Giáo viên theo dõi chỉ định học sinh giới thiệu sơ đồ của mình trước lớp.
® Giáo viên chốt:
 Hoạt động 3: Củng cố.
Đọc lại toàn bộ nội dung bài học.
Thi đua: Tiếp sức điền vào sơ đồ quá trình sinh sản của ếch.
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời học sinh khác trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
2 bạn ngồi cạnh trả lời các câu hỏi trang 108 và 109 SGK.
Bạn thường nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào?
Sau cơn mưa lớn, ao hồ ngập nước bạn thường nhìn thấy gì?
Hãy chỉ vào từng hình và mô tả sự phát triển của nòng nọc.
Nòng nọc sống ở đâu?
Ếch sống ở đâu?
Hình 1: Ếch đực với hai túi kêu phía dưới miệng phong to, ếch cái không có túi kêu.
Hình 2: Trứng ếch.
Hình 3: Trứng ếch mới nở.
Hình 4: Nòng nọc con.
Hình 5: Nòng nọc lớn dần lên, mọc ra 2 chân phía sau.
Hình 6: Nòng nọc mọc tiếp 2 chân phía trước.
Hình 7: Ếch con.
Hình 8: Ếch trưởng thành.
Học sinh vẽ sơ đồ trình bày quá trình sinh sản của ếch.
 Thø ba ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2012
 Thể dục
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒ CHƠI: “ NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
- Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân (hoặc bất cứ bộ phận nào của cơ thể).
- Thöïc hieän neùm boùng vào rổ bằng hai tay(có động tác nhún chân và bóng có thể không vào rổ cũng được. 
- Bieát c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i đ­îc các trß ch¬i.
II. ĐỊA ĐIÊM - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sân bãi làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Còi, bóng, cầu và kẻ sân chuẩn bị chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
- Nhận lớp, phổ biến yêu cầu giờ học
- Chạy khởi động quanh sân.
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào nhau khởi động các khớp xương.
- ôn bài TDPTC lớp 5
2. Phần cơ bản( 22 - 24 ’)
a) – Môn thể thao tự chọn: đá cầu
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 tập liên hoàn 2 động tác .
b) - Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân : 2 -3 lần, mỗi lần động tác 2 x 4 nhịp
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 liên hoàn 2 động tác .
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
- Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân.
- Nêu tên hoạt động.
- Giải thích và kết hợp chỉ dẫn trên hình vẽ.
- Làm mẫu chậm.
- thi đua các tổ chơi với nhau.
d) - Học trò chơi: “ Nhảy nhanh - Nhảy đúng”
- Lắng nghe mô tả của GV
- Kết hợp chơi thử cho hs rõ
- Chơi chính thức.
- Nêu tên trò chơi.
- Chú ý luật chơi nghe GV phổ biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
ChÝnh t¶:. (Nhí-viÕt) §Êt n­íc
I. Mục tiêu: 
- Nhớ – viết đúng CT 3 khổ thơ cuối của bài thơ Đất nước.
- Tìm được những cum từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa các những cụm từ đó.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, phấn màu.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 5'
Nhận xét nội dung kiểm tra giữa HKII.
2. Giới thiệu bài mới: Giáo viên nêu yêu câu của bài
3. Phát triển các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.
.Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 3 khổ thơ cuôí của bài viết chính tả.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý về cách trình bày bài thơ thể tự do, về những từ dễ viết sai: rừng tre, thơm mát, bát ngát, phù sa, khuất, rì rầm, tiếng đất.
Giáo viên chấm, nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên nhận xét, chốt.
 Bài 3:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên phát giấy khổ to cho các nhóm thi đua làm bài nhanh.
Giáo viên gợi ý cho học sinh phân tích các bộ phận tạo thành tên. Sau đó viết lại tên các danh hiệu cho đúng.
Giáo viên nhận xét, chốt.
	Hoạt động 3: Củng cố.5'
Giáo viên ghi sẵn tên các danh hiệu.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
-1 học sinh đọc lại toàn bài thơ.
2 học sinh đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.
- Học sinh tự nhớ viết bài chính tả.
Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi cho nhau.
Hoạt động cá nhân, nhóm đôi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. 
Cả lớp đọc thầm, cá nhân suy nghĩ dùng bút chì gạch dươi cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
Học sinh làm bài cá nhân.
Học sinh sửa bài – nhận xét.
1 học sinh đọc.
- Học sinh các nhóm thi đua tìm và viết đúng, viết nhanh tên các danh hiệu trong đoạn văn.
Nhóm nào làm xong dán kết quả lên bảng.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
Hoạt động lớp.
Học sinh đưa bảng Đ, S đối với tên cho sẵn.
To¸n: ¤n tËp vÒ sè thËp ph©n
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết số thập phân, và so sánh số thập phân. Làm được các BT1,2,4a,5.
II. Chuẩn bị: + GV:	SGK + HS: Vở bài tập
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 5'
2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập số thập phân.
3. Các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Thực hành.
 Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Gv chốt lại cách đọc số thập phân.
	Bài 2:
Giáo viên chốt lại cách viết.
Lưu ý hàng của phần thập phân không đọc ® 0
	*Bài 3: (HS khá, giỏi.)
Lưu ý những bài dạng hỗn số.
	Bài 4:a Tổ chức trò chơi.
Bài 5:
Giáo viên chốt lại cách xếp số thập phân.
Hoạt động 2: Củng cố.5'
4. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Ôn số thập phân (tt).
Nhận xét tiết học 
 H sinh lần lượt sửa bài 4. 
-Học sinh đọc đề yêu cầu.
Làm bài. Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Sửa bài – 1 em đọc, 1 em viết.
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Học sinh nhận dấu > ; < ; = với mọi em 3 dấu. Chọn ô số để có dấu điền vào cho thích hợp.
Cả lớp nhận xét.
 Đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài, học sinh lật ô số nhỏ nhất (chỉ thực hi ... YC của GV
 - Đọc đề bài.
Làm bài.
Nhận xét.
a/ 2007m = 2km 007m = 2,007km.
 605 m = 0 km 605 m = 0,605 km 
b/ 805 cm = 8 m 05 cm = 8,05 m
 591 mm = 0 m 591 mm = 0,591 m
 0,025 tấn = 25 kg = 2,5 yến
Khoa häc: Sù sinh s¶n vµ nu«i con cña chim
I. Mục tiêu:
- Biết chim là động vật đẻ trứng.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, có ý thức bảo vệ động vật.
II. Chuẩn bị:
GV: - Hình vẽ trong SGK trang 110, 111. HS : SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5’ Sự sinh sản của ếch.
® Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
Sự sinh sản và nuôi con của chim.
4. Phát triển các hoạt động: 25'
	Hoạt động 1: Quan sát.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
+ So sánh quả trứng hình 2a và hình 2c, quả nào có thời gian ấp lâu hơn?
Gọi đại diện đặt câu hỏi.
Chỉ định các bạn cặp khác trả lời.
Học sinh khác có thể bổ sung.
® Giáo viên kết luận:
Trứng gà đã được thự tinh tạo thành hợp tử.
Được ấp, hợp tử sẽ phát triển thành phôi và bào thai.
Trứng gà cần ấp trong khoảng 21 ngày sẽ nở thành gà con.
 Hoạt động 2: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận, thuyết trình.
® Giáo viên kết luận:
Chim non mới nở đều yếu ớt, chưa thể tự kiếm mồi được ngay.
Chim bố và chim mẹ thay nhau đi kiếm mồi, cho đến khi mọc đủ lông, cánh mới có thể tự đi kiếm ăn.
5. Tổng kết - dặn dò: 5'
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Sự sinh sản của thú”.
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
Hai bạn dựa vào câu hỏi trang 110 và 111 SGK .
+ So sánh tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng ở hình 2.
+ Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong hình 2b và 2c.
Hình 2a: Quả trứng chưa ấp có lòng trắng, lòng đỏ riêng biệt.
Hình 2b: Quả trứng đã được ấp 10 ngày, có thể nhìn thấy mắt và chân.
Hình 2 c: Quả trứng đã được 15 ngày, có thể nhín thấy phần đầu, mỏ, chân, lông gà.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình trang 111.
Bạn có nhận xét gì về những con chim non mới nở, chúng đã tự kiếm mồi được chưa? Ai nuôi chúng?
Đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung.
Kĩ thuật
 LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (TT)
I. Môc tiªu: 
1- KT: Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng.
2- KN: Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp tương đối chắc chắn.
- Với học sinh khéo tay : Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn.
3- Gi¸o dôc HS ý thøc tÝch cùc trong häc tËp.
II. §å dïng d¹y häc: 
1- GV: PhÊn mµu, b¶ng phô.SGK, Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật..
2- HS: Vở, SGK, ôn l¹i kiÕn thøc cò 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
A. KIỂM TRA :
- Đồ dùng học tập của hs.
B. BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài : Ghi đề bài 
2. Hoạt động 3: HS thực hành lắp máy bay trực thăng
a.Hướng dẫn chọn từng loại chi tiết:
- Cho HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
b. Lắp từng bộ phận:
- Cho một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK.
- Cho HS thực hành lắp máy bay trực thăng (lưu ý HS khi lắp cần quan sát hình trong SGK)
b1. Lắp thân và đuôi máy bay: (H.2-SGK)
b2. Lắp sàn ca bin và giá đỡ : (H.3-SGK)
b3. Lắp ca bin H. 4-SGK)
Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu
c.Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp:
- Cho hs tháo từng bộ phận sau đó tháo từng chi tiết và xếp vào hộp.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Dặn hs tập lắp ghép ở nhà (nếu có bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật)
Chuẩn bị bài : Lắp máy bay trực thăng (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
- Đặt bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật lên bàn.
- Nhắc lại đề bài
- HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
- Một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK.
- HS thực hành lắp từng bộ phận của máy bay trực thăng.
+Lắp thân và đuôi máy bay : (H. 2-SGK)
+Lắp sàn ca bin và giá đỡ : (H.3-SGK)
+Lắp ca bin H.4-SGK)
- HS tháo từng bộ phận sau đó tháo từng chi tiết và xếp vào hộp.
 Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2012
 LuyÖn tõ vµ c©u: ¤n tËp vÒ dÊu c©u
I. Mục tiêu: 
- Tìm được dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tai sao lại chữa như vậy(BT2), đặt câu và dùng dấu câu thichi hợp (BT3)
II. Chuẩn bị: + GV:	 Bảng phụ, giấy khổ to. + HS: Nội dung bài học.
III. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:5' Ôn tập về dấu câu.
1 học sinh làm bài tập 3.® Giải thích lí do? Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài : Ôn tập về dấu câu (tt).
3. Các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên hướng dẫn cách làm bài:
+ Là câu kể ® dấu chấm
+ Là câu hỏi ® dấu chấm hỏi
+ là câu cảm ® dấu chấm than
Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Bài 2:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
Đọc chậm câu chuyện, phát hiện lỗi sai, sửa lại ® giải thích lí do.
® Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng
 Bài 3:
Giáo viên gợi ý: để đặt câu, dùng dấu câu đúng theo yêu cầu của bài tập, cần đọc kĩ từng nội dung ® xác định kiểu câu, dấu câu.
® Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
	Hoạt động 2:5'Củng cố.
Nêu các dấu câu trong phần ôn tập hôm nay?
Cho ví dụ mỗi kiểu câu?
® Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Học sinh làm bài bảng lớp.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
 - 1 học sinh đọc đề bài.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh làm việc cá nhân, dùng bút chì
 điền dấu câu thích hợp vào ô trống.
2 học sinh làm bảng phụ. -Sửa bài.
1 học sinh đọc lại văn bản truyện 
 điền đúng dấu câu.
Cả lớp sửa bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm theo.
Học sinh làm việc nhóm đôi.
Chữa lại chỗ dùng sai.
Hai học sinh làm bảng phụ.
Học sinh sửa bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
Lớp đọc thầm theo.
Học sinh đọc, suy nghĩ cách làm.
® Phát biểu ý kiến.
Cả lớp sửa bài.
Học sinh nêu.
Thi đua theo dãy.
 To¸n: ¤n tËp vÒ ®o ®é dµi vµ ®o khèi l­îng
 I. Mục tiêu:
Biết: 
- Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
- Làm được các BT1a,2,3.
II. Chuẩn bị:	HS : SGK, bảng con
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Bài cũ:5' Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 
Nhận xét.
2. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”.(tt)
3. Các hoạt động: 25'
 Hoạt động 1: 
Bài 1a : Đổi sang đơn vị đo Độ dài tương ứng.
Yêu cầu học sinh nêu tên các đơn vị đo độ dài và moói quan hệ của chúng.
Hoạt động 2: Bài 2:
Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng và moói quan hệ của chúng.
 Hoạt động 3: Bài 3 
Tương tự bài 2.
Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức.
4.Củng cố: 5' Nhận xét tiết học
-Gọi vài học sinh nêu lại bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng.
- 2 học sinh sửa bài.
Nhận xét.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
 - Đọc đề bài.
Học sinh nêu.
2 hs làm bảng, lớp làm vở
Nhận xét.
- HS đọc đề
- HS thực hiện theo YC của GV
- HS làm bảng và giải thích cách làm; lớp nhận xét bổ sung.
TËp lµm v¨n: Tr¶ bµi v¨n t¶ c©y cèi
I. Mục tiêu: 
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết văn tả cây cối, nhận biết và sửa được lỗi trong bài ;viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II. Chuẩn bị: GV : 
- Bảng phụ viết sẵn: 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối 
- Các lỗi tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm của học sinh để hướng dẫn chữa trên lớp.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 5' 
2. Giới thiệu bài mới: 
3. Các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của học sinh.
 Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối, hướng dẫn học sinh xác định rõ yêu cầu của đề bài Giáo viên nhận xét về kết quả làm bài của học sinh:
 Ưu điểm chính về các mặt:
+ Xác định yêu cầu của đề bài + Bố cục bài văn, diễn đạt, chữ viết, cách trình bày 
® Giáo viên trích đọc một số đoạn văn, bài văn hay của học sinh.
Thiếu sót, hạn chế về các mặt nói trên – nêu một vài ví dụ trong bài làm của học sinh để rút kinh nghiệm chung.
 Thông báo kết quả điểm số cụ thể – theo phân loại.
	Hoạt động 2: Hướng dẫn hs chửa bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ lỗi trên bảng phụ .
Giáo viên chọn 4, 5 đoạn văn viết lại đạt kết quả tốt, các đoạn văn trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá để đọc trước lớp, chấm điểm, khen ngợi sự cố gắng của học sinh.
Hoạt động 3:5' Củng cố.
Giáo viên đọc bài đạt điểm tốt.
Giáo viên nhận xét chung.
Hoạt động lớp.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
1 học sinh đọc yêu cầu 1 trong SGK (Chữa bài).
Cả lớp đọc thầm theo.
1 học sinh đọc yêu cầu 2 (Chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn).
Mỗi em tự xác định đoạn văn sẽ viết lại cho hay hơn là đoạn nào.
Học sinh viết lại đoạn văn vào vở.
An toàn giao thông
Nguyên nhân tai nạn giao thông
I- Muïc tieâu
- HS bieát ñöôïc nhöõng khaùc nhau gaây tai naïn giao thoâng
- HS xaùc ñònh ñöôïc nhöõng haønh vi an toaøn vaø khoâng an toaøn ñoái vôùi ngöôøi tham gia giao thoâng.
- Bieát caùch phoøng traùnh tai naïn coù theå xaûy ra.
- Coù yù thöùc thöïc hieän nhöõng qui ñònh cuûa luaät GTÑB, coù haønh vi an toaøn khi ñi ñöôøng.
- Tham gia tuyeân truyeàn, vaän ñoäng moïi ngöôøi, thöïc hieän luaät GTÑB ñeå ñaûm baûo ATGT.
II- Ñoà duøng daïy hoïc.
.Phieáu hoïc taäp.
III- Leân lôùp
Hoaït ñoäng cuûa thaøy
Hoaït ñoâng cuûa troø
1-Baøi cuõ:
2- Baøi môùi:
.Giôùi thieäu
Hoaït ñoäng 1: Tìm hieåu caùc nguyeân nhaân gaây ra tai naïn giao thoâng.
GV ñoïc maãu tin TNGT.
.Hoaït ñoäng 2. Thöû Xaùc ñònh nguyeân nhaân gaây TNGT.
.Phaùt phieáâu hoïc taäp cho hs.
.Noäi dung tham khaûo taøi lieäu..GV keát luaän.
Hoaït ñoäng 3:Thöïc haønh laøm chuû toác ñoä.
.Giaùo vieân neâu caùch chôi.
.2 HS
.Chaïy ngöôïc chieàu nhau vôùi toác ñoä nhanh.
.Coù tìn hieäu döøng laïi.
.Ai thöïc hieän ñuùng, chính xaùc. 
.Hoaït ñoäng 4: GV keát luaän.
3- Cuûng coá daën do vieát moät baøi töôøng thuaät veà moät TNGT, veõ tranh coå ñoäng veà ATGT.
Laøm theá naøo ñeå xaùc ñònh ñöôïc con ñöôøng an toaøn?
2 hs traû lôøi.
. HS laéng nghe.
.Thaûo luaän nhoùm.phaân tích.
+Hieän töôïng ?
+Xaõy ra vaøo thôøi gian naøo?
+Xaûy ra ôû ñaâu?
+Haäu quaû?
+Nguyeân nhaân?
.Phaùt bieåu tröôùc lôùp.
.Hoïc sinh thaûo luaän vaø ñaùnh daáu vaøo oâ ñuùng.
.Nhoùm naøo xong tröôùc ñöôïc bieåu döông.
.Trình baøy tröôùc lôùp.
.Lôùp nhaän xeùt, boå sung.
+Caùc nhoùm tham gia troø chôi.
.Lôùp nhaâïn xeùt.
-Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29(2).doc