Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 8 - Phạm Thị Huế

Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 8 - Phạm Thị Huế

I- Mục tiêu

- Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

 - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 4).

- GDMT: Giáo dục học sinh yêu quý vẻ đẹp của thiờn nhiờn và có ý thức bảo vệ rừng.

 

doc 34 trang Người đăng huong21 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổng hợp khối 5 - Tuần 8 - Phạm Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
Thửự Hai, ngaứy 15 thaựng 10 naờm 2012
SAÙNG:
Chaứo cụứ
*****************************************************************
Taọp ủoùc
Kì diệu rừng xanh
I- Mục tiêu 
- Đọc rành mạch, lưu loỏt; biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
 - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 4).
- GDMT: Giáo dục học sinh yêu quý vẻ đẹp của thiờn nhiờn và có ý thức bảo vệ rừng.
II- Đồ dùng dạy- học 
- Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK . 
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
 Hoạt động của GV	 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng đànBa- la- lai ca trên sông Đà và TLCH sau bài .
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : 
b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài 
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc toàn bài .
- GV giới thiệu tranh, ảnh trong SGK .
- Cho HS luyện đọc ( chia đoạn )
+ Đọc từng đoạn nối tiếp.
- GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS hiểu các từ được chú giải trong bài + một số từ HS chưa hiểu .
+ Đọc cả bài 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
- GV yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi :
+ Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì? 
- 2 HS đọc.
- HS nghe, 1 HS khá đọc lại .
- Quan sát tranh .
- HS nối tiếp nhau đọc theo 3 đoạn .
- HS luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc toàn bài .
- HS đọc và trả lời
- Tác giả thấy vạt nấm như một thành phố nấm; mỗi chiếc nấm như một lâu đài kiến trúc tân kì;
+ Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm như thế nào?
 làm cảnh vật trong rừng trở nên lãng mạn, thần bí như trong truyện cổ tích.
+ Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?
- Những con vượn bạc má ôm con; những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp nhất;
+ Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng?
Sự thoắt ẩn thoắt hiện của muông thú làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ, kì thú.
+ Vì sao rừng khộp được gọi là “ giang sơn vàng rợi”?
( vàng rợi là màu vàng ngời sáng, rực rỡ, đều khắp, rất đẹp mắt).
 vì có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn: lá vàng, con vật mang bộ lông vàng, nắng cũng rực vàng
+ Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn trên?
 Vẻ đẹp của khu rừng được tác giả miêu tả thật kì diệu/ em yêu mến rừng
 hơn và muốn tận mắt ngắm nhìn cảnh đẹp của rừng/
- GV chốt ý chính.
* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu. Hướng dẫn đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
( lưu ý HS thể hiện giọng đọc thể hiện đúng nội dung từng đoạn)
- HS nghe.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
*****************************************************************
Toaựn
TIẾT 36. Số thập phân bằng nhau
I-Mục tiêu 
- Biết : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi
- Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2. HSKG làm hết cỏc BT.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ chép BT 3 (SGK- tr 40 ).
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
 1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS chữa bài tập 4 ( SGK- tr 39 )
Hoạt động của GV
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Nội dung : Phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân đó.
* Ví dụ: 9dm = 90 cm
9dm =  m ; 90 cm =  m
- Em có nhận xét gì về 2 STP bằng nhau đã nêu?
Hoạt động của HS
- HS nêu kết quả 9 dm = 0, 9 m; 90cm = 0, 90 m ị 0,9 = 0,90
- HS nêu nhận xét.
- Cho HS nêu VD minh hoạ
- Lưu ý HS : 12 được coi là STP đặc biệt( có phần thập phân là 0;00;)
* Ví dụ : ( SGK- tr 40) 
- HS nêu nhận xét về các ví dụ đó.
- GV chốt dưới dạng khái quát như trong SGK.
- 2 HS đọc lại
c) Thực hành
Bài tập 1: ( SGK- tr 40)Làm bài cá nhân
- Chốt : Cho HS nêu lại đặc điểm của STP bằng nhau.
- HS nêu yêu cầu, tự giải.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài tập 2: ( SGK- tr 40) Làm cá nhân
- HS tự giải
5,612 ; 17,200; 480,590; 24,500;
- 2 HS lên bảng chữa bài. Nhận xét. 
Bài tập 3:( SGK- tr 40) HSKG
3. Củng cố- Dặn dò
- GV cho HS nhắc lại quy tắc.
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
*****************************************************************
Tiếng Anh
( Cú giỏo viờn chuyờn soạn giảng)
**********************************************************************************************
CHIỀU:
Luyện: Tập đọc
Kì diệu rừng xanh
I. Mục tiêu 
- Rốn kĩ năng đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm; đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung của bài thụng qua làm bài tập.
II. Cỏc hoạt động dạy- học
1, Luyện đọc:
- GV tổ chức cho HS luyện đọc trong nhúm.
- Thi đọc. GV, cả lớp nhận xột.
2, Làm bài tập: GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đỏp ỏn:
Bài tập 1: 
Một thành phố nấm
To bằng cỏi ấm tớch, màu sắc rực rỡ lờn.
Những chiếc nấm
Là một lõu đài kiến trỳc tõn kỡ.
Mỗi chiếc nấm
Những người tớ hon.
Kinh đụ của vương quốc
Lỳp xỳp dưới búng cõy thưa
Bài tập 2: 
Những con vượn bạc mỏ: ụm con gọn ghẽ, chuyền nhanh như tia chớp.
Những con chồn súc: với chựm lụng đuụi to đẹp vỳt qua khụng kịp đưa mắt nhỡn theo.à sắc nắng cũng rực vàng trờn lưng nú.
Mấy con mang vàng: hệt như màu lỏ khộp đang ăn cỏ non. Những chiếc chõn vàng giẫm trờn thảm lỏ vàng .
Bài tập 3: 
Chọn những từ sau: ỳa vàng, rực vàng, vàng rợi.
Bài tập 4: 
Muụng thỳ thoắt ẩn thoắt hiện làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ, kì thú...
3, Củng cố:
- 1 HS đọc lại toàn bài. 
- 1 HS nờu lại nội dung của bài.
*****************************************************************
Theồ duùc
ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ - TRề CHƠI “KẾT BẠN”
I. Mục tiờu
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dúng thẳng hàng (ngang, dọc), điểm đỳng số của mỡnh.
- Thực hiện đi đều thẳng hướng và vũng phải vũng trỏi.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi “Kết bạn”.
- Tiếp tục ụn tập để hoàn thiện kĩ năng ĐHĐN đó học.
II. Địa điểm, phương tiện
Giỏo viờn: Cũi.
Học sinh: Trang phục gọn gàng.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Hoạt động của GV
TG
Hoạt độngcủa HS
1. Khởi động: 
- Xoay cỏc khớp, đứng vỗ tay và hỏt
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 1-2 HS lờn thực hiện 
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài: ĐHĐN – Trũ chơi: “Kết bạn”. 
*Hoạt động 1: Tập hợp hàng ngang, dúng hàng, đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi, quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi.
*Mục tiờu: Thực hiện cơ bản đỳng động tỏc theo khẩu lệnh, nhanh, trật tự.
*Cỏch tiến hành: GV phổ biến cỏch thực hiện và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều khiển, những lần sau CS điều khiển giỏo viờn quan sỏt, sửa sai.
ĐH: 
*Cho cỏc tổ trỡnh diễn.
* Hoạt động 2: Trũ chơi “Kết bạn”.
 * Mục tiờu: Tham gia trũ chơi đỳng luật, nhiệt tỡnh.
* Cỏch tiến hành: Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi, luật chơi cho HS chơi thử, rồi chơi chớnh thức. GV nhắc nhở HS đảm bảo an toàn 
 4. Củng cố: 
 - Thả lỏng, chạy một vũng quanh sõn.
 - GV cựng HS hệ thống lại bài.
 Hoạt động tiếp nối: 
Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: ễn cỏc động tỏc ĐHĐN.
Rỳt kinh nghiệm.
Nội dung buổi học sau: Động tỏc vươn thở và tay –Trũ chơi: “Dẫn búng”. 
4phỳt 
2phỳt
9 - 11 phỳt
9 - 11 phỳt
4phỳt
2phỳt
- 2 hàng ngang.
- Thực hiện theo GV, CS.
- 2 hàng dọc.
- Thực hiện theo GV, CS.
*****************************************************************
Luyện: Toỏn
So sánh hai số thập phân
I. Mục tiờu
Rốn kĩ năng:
- So sỏnh hai số thập phõn.
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn . 
II. Cỏc hoạt động dạy- học
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đỏp ỏn:
1, Thứ tự cỏc dấu cần điền là:
a) =
b) <
c) <
d) >
g) >
2,
a) Khoanh vào D. 100,01
b) Khoanh vào B. 9,093
3, Cỏc STP viết theo thứ tự từ bộ đến lớn như sau: 595,7; 600,12; 643,05; 701,01.
* Củng cố, dặn dũ
**********************************************************************************************
Thửự Ba, ngaứy 16 thaựng 10 naờm 2012
SAÙNG:
Chớnh taỷ (Nghe - vieỏt)
Kì diệu rừng xanh
I. Mục tiờu 
- Viết được bài chớnh tả, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
- Tỡm được cỏc tiếng chứa yờ, ya trong đoạn văn( BT2); tỡm được cỏc tiếng cú vần uyờn thớch hợp để điền vào ụ trống (BT3).
II. Đồ dựng dạy- học
- Mỏy chiếu
III. Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết những tiếng chứa nguyờn õm đụi iờ, ia để kiểm tra cỏch đỏnh dấu thanh. 
+ thăm viếng 
+ nghĩa tỡnh
+ hiền lành 
- 3 học sinh viết bảng lớp 
- Lớp viết nhỏp 
- Lớp nhận xột 
- Nờu quy tắc đỏnh dấu thanh ở cỏc nguyờn õm đụi iờ, ia. 
-Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b) HDHS nghe - viết
- Giỏo viờn đọc 1 lần đoạn văn viết chớnh tả. 
- Học sinh lắng nghe 
- Giỏo viờn nờu một số từ ngữ dễ viết sai trong đoạn văn: mải miết, gọn ghẽ, len lỏch, bói cõy khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con vượn. 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh đọc 
- Giỏo viờn nhắc tư thế ngồi viết cho học sinh. 
- Giỏo viờn đọc từng cõu hoặc từng bộ phận trong cõu cho HS viết. 
- Học sinh viết bài 
- Giỏo viờn đọc lại cho HS dũ bài.
- Từng cặp học sinh đổi tập soỏt lỗi
- Giỏo viờn chấm vở 
c)HDSH làm bài tập
 Bài 2: Yờu cầu HS đọc bài 2
- 1 học sinh đọc yờu cầu 
- Học sinh gạch chõn cỏc tiếng cú chứa yờ, ya : khuya, truyền thuyết, xuyờn , yờn 
- Lớp đọc thầm 
- Học sinh gạch chõn cỏc tiếng cú chứa yờ, ya : khuya, truyền thuyết, xuyờn , yờn
- Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột - Học sinh sửa bài
- Hs nhận xột qui tắc đỏnh dấu thanh
Bài 3: Yờu cầu HS đọc bài 3
- 1 học sinh đọc đề 
- Yờu cầu hs làm bài theo nhúm
- Học sinh làm bài theo nhúm 
- Học sinh sửa bài
-Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột - 1 HS đọc bài thơ
 Bài 4: Yờu cầu HS đọc bài 4
- 1 học sinh đọc đề 
- Lớp quan sỏt tranh ở SGK và làm bài 
- Giỏo viờn nhận xột 
- Học sinh sửa bài - Lớp nhận xột 
3. Củng cố, dặn dũ:
- Ghi nhớ qui tắc đỏnh dấu thanh
- Hoàn thành cỏc BT
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Luyeọn tửứ vaứ caõu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I. Mục tiờu
- Hiểu nghĩa từ thiờn nhiờn (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiờn nhiờn trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tỡm được từ ngữ t ... ch MB và KB
Viết bài vào vở.
Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận”.
Nhận xột tiết học.
Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yờu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm.
Kể hoặc giới thiệu ngay vào việc. 
Núi chuyện khỏc để dẫn vào chuyện hoặc tả
Học sinh nhận xột: 
Học sinh đọc thầm 2 đoạn văn
 + Đoạn văn a: là kiểu MB trực tiếp.
 + Đoạn văn b: là kiểu MB theo kiểu giỏn tiếp.
1 học sinh đọc yờu cầu.
Cho biết kết cục, khụng bỡnh luận thờm.
Cho biết kết cục, cũn cú lời bỡnh luận thờm.
Học sinh lần lượt đọc đoạn kết bài và so sỏnh:
* Giống: Đều núi về tỡnh cảm yờu quý gắn bú thõn thiết của bạn hs đối với con đường.
* Khỏc:
+KB khụng mở rộng: Khẳng định con dường rất thõn thiết với bạn hs.
+KB mở rộng: Vừa núi tỡnh cảm yờu quý con đường vừa ca ngợi cụng ơn của cụ bỏc cụng nhõn vệ sinh đó giữ sạch con đường, dồng thời thể hiện ý thức giữ con đường luụn sạch đẹp.
Cả lớp nhận xột.
- Hs đọc yờu cầu
- HS viết và nối tiếp trỡnh bày.
+ Cỏch mở bài giỏn tiếp.
+ Kết bài mở rộng.
Học sinh nhận xột.
*****************************************************************
Khoa học
PHềNG TRÁNH HIV / AIDS
I. Mục tiờu 
- Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh HIV/AIDS. 
- GDMT: HS cú ý thức giữ VS mụi trường sạch sẽ.
II. Đồ dựng dạy – học
- 	Giỏo viờn: Hỡnh vẽ trong SGK/35 
- 	Học sinh: SGK, thụng tin về HIV/AIDS. 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: “Phũng bệnh viờm gan A” 
- Nguyờn nhõn, cỏch lõy truyền bệnh viờm gan A? Một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A? 
- Do vi-rỳt viờm gan A, bệnh lõy qua đường tiờu húa. Một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A: sốt nhẹ, đau ở vựng bụng bờn phải, chỏn ăn. 
- Nờu cỏch phũng bệnh viờm gan A? 
- Cần “ăn chớn, uống sụi”, rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. 
Ÿ GV nhận xột + đỏnh giỏ điểm 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài: “Phũng trỏnh HIV / AIDS” 
- Ghi bảng tựa bài 
* Hoạt động 1: Học sinh chơi “Ai nhanh - Ai đỳng” 
- Giỏo viờn tiến hành chia lớp thành 4 nhúm 
- Học sinh họp thành nhúm 
- Giỏo viờn yc học sinh đọc cõu hỏi và cõu trả lời ở sgk 
- Hs trỡnh bày kết quả trờn bảng 
- Giỏo viờn nờu yờu cầu: Hóy sắp xếp cỏc cõu hỏi và cõu trả lời tương ứng? Nhúm nào xong trước được trỡnh bày sản phẩm bảng lớp (2 nhúm nhanh nhất). 
- Cỏc nhúm tiến hành thi đua sắp xếp.
đ 2 nhúm nhanh nhất, trỡnh bày trờn bảng lớp đ cỏc nhúm cũn lại nhận xột. 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương nhúm nhanh, đỳng và đẹp. 
Kết quả như sau: 
1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a 
- Như vậy, hóy cho Giỏo viờn biết HIV là gỡ? 
- Học sinh nờu 
đ Ghi bảng: 
HIV là tờn loại vi-rỳt làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ thể. 
- AIDS là gỡ? 
- Học sinh nờu 
đ Giỏo viờn chốt: AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch của cơ thể (đớnh bảng). 
 Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏc đường lõy truyền và cỏch phũng trỏnh HIV / AIDS. 
- Thảo luận nhúm bàn, quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 trang 35 SGK và trả lời cõu hỏi: 
+Theo bạn, cú những cỏch nào để khụng bị lõy nhiễm HIV qua đường mỏu?
 - Giỏo viờn gọi đại diện 1 nhúm trỡnh bày.
- Học sinh thảo luận nhúm bàn
- Hs trỡnh bày: Dựng bơm, kim tiờm một lần rồi bỏ hoặc luộc kim trong 20 phỳt khi nước sụi, khụng tiờm chớch ma tỳy, khụng dựng chung cỏc dụng cụ cú thể dớnh mỏu. 
- Giỏo viờn nhận xột + chốt 
- Học sinh nhắc lại
- Để phỏt hiện một người cú nhiễm HIV hay khụng ta làm như thế nào?
- xột nghiệm mỏu
3. Củng cố, dặn dũ :
- HIV là gỡ? AIDS là gỡ?
- Nờu con đường lõy truyền HIV
- Nờu cỏch phũng trỏnh HIV 
- Học sinh trả lời
- Chuẩn bị: “Thỏi độ đối với người nhiễm HIV / AIDS.”
- Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương
***************************************************************
Toỏn
Tiết 40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
I. Mục tiờu
- Biết viết số đo dưới dạng số thập phõn (trường hợp đơn giản). 
- Làm BT1, 2, 3.
II. Đồ dựng dạy – học 
- 	Giỏo viờn: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. 
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 
- Cho hs làm lại cỏc BT của tiết trước? 
- 3 Học sinh 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột 
- Lớp nhận xột
2. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: “Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn” 
b. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: 
- Nờu lại cỏc đơn vị đo độ dài bộ hơn m. 
dm ; cm ; mm 
- Kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài lớn hơn m. 
km ; hm ; dam 
2/ Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài liền kề: 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi, học sinh trả lời . 
1 km bằng bao nhiờu hm 
1 km = 10 hm 
1 hm bằng 1 phần mấy của km 
1 hm = km hay = 0,1 km 
1 hm bằng bao nhiờu dam 
1 hm = 10 dam 
1 dam bằng bao nhiờu m 
1 dam = 10 m 
1 dam bằng bao nhiờu hm 
1 dam = hm hay = 0,1 hm 
- Tương tự cỏc đơn vị cũn lại
3/ Giỏo viờn cho học sinh nờu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thụng dụng:
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị liền trước nú. 
- Giỏo viờn đem bảng phụ ghi sẵn:
1 km = .m 
1 m = cm 
1 m = .mm 
1 m = ..km = km 
1 cm = m = .m 
1 mm = .m = .m 
- Giỏo viờn nờu VD
- Hs làm:
6m4dm = 6m = 6.4m
8dm3cm = 8dm= 8,3dm
8m23cm = 8m = 8,23m
8m4cm = 8m = 8,04m
- Hs nhận xột và giải thớch cỏch làm
* Hoạt động 2: Thực hành
Ÿ Bài 1: 
- Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề
- Học sinh đọc đề 
- Giỏo viờn yờu cầu HS làm bảng con 
- Học sinh làm bảng con:
a/ 8,6m b/ 2,2dm c/ 3,07m d/ 23,13m 
- Giỏo viờn nhận xột, sửa bài 
- Hs nhận xột 
- Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề
- Học sinh đọc đề 
- Giỏo viờn yờu cầu HS làm vở 
- Học sinh làm vở 
a/ 3,4m ; 2,05m ; 21,36m
b/ 8,7dm; 4,32dm; 0,73dm
- Học sinh nhận xột và sửa bài 
Ÿ Bài 3:
- Học sinh thi đua giải nhanh
a/ 5,302km ; b/ 5.075km c/ 0,302 km
3.Củng cố :
- yờu cầu hs viết số đo thớch hợpn vào chỗ trống
346m = .	hm 
7m 8cm = .m 
8m 7cm 4mm =.cm 
4. Dặn dũ 
- Nhắc học sinh ụn lại kiến thức vừa học. 
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xột tiết học
*****************************************************************
Thể dục
BÀI 16. ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY . TRề CHƠI “DẪN BểNG”
I. Mục tiờu
- Biết cỏch thực hiện hai động tỏc vươn thở và tay của bài thể dục phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi “Dẫn búng”.
II- Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bị một còi, bóng, kẻ sân chơi trò chơi .
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Khởi động: Xoay các khớp
2. Phần cơ bản
a) Học động tác vươn thở.
- GV nêu tên động tác.
- Tập mẫu và giải thích động tác.
+ Nhịp 1 : Chân trái bước lên 1 bước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay đưa sang ngang lên cao, lòng bàn tay hướng thẳng vào nhau, căng ngực, ngẩng đầu và hít vào.
+ Nhịp 2: Hai tay đưa vòng qua trước, xuống dưới và bắt chéo phía trước bụng, hóp ngực, cúi đầu thở ra.
+ Nhịp 3 như nhịp 1.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi bên.
b) Học động tác tay.
( Tiến hành tương tự trên )
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời hai tay dang ngang bàn tay sấp, căng ngực, mắt nhìn thẳng.
+ Nhịp 2: Hai tay đưa lên cao và vỗ vào nhau, ngẩng đầu.
+ Nhịp 3: Hai tay đưa về ngang ngực, đồng thời gập cẳng tay, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
+ Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 nhưng đổi bên.
c) Ôn hai động tác vươn thở và tay.
d) Chơi trò chơi “ Dẫn bóng”
- GV nêu tên trò chơi.
3. Phần kết thúc
- Nhắc lại ND bài học
- Nhận xét, dặn dò .
Phương pháp tổ chức
- HS tập hợp, báo cáo
- Cán sự điều khiển.
- GV tập mẫu, HS quan sát và làm theo.
- GV hô nhịp chậm cho HS tập.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, uốn nắn sửa động tác sai rồi mới cho HS tập tiếp.
- Chia nhóm để tập luyện. GV bao quát lớp.
- Tập hợp đội hình chơi.
- HS nhắc lại cách chơi, quy định chơi.
- Cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét, biểu dương thi đua giữa các tổ.
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng
- 1 HS nêu.
**********************************************************************************************
CHIEÀU:
Luyện: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
( Dựng đoạn mở bài, kết bài)
I. Mục tiờu 
- Luyện dựng đoạn mở bài, kết bài cho bài văn miờu tả cảnh đẹp ở địa phương.
III. Cỏc hoạt động dạy- học
Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
Yờu cầu HS nhắc lại: 
+ Thế nào là mở bài giỏn tiếp, mở bài trực tiếp
+ Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng.
Yờu cầu HS tự viết phần MB, KB theo yờu cầu
GV thu, chấm một số bài, nhận xột.
* Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
*****************************************************************
Luyện: Toỏn
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 
I. Mục tiêu
	- Rốn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn.
II. Các họat động dạy- học
Bài 1: 
Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
Yờu cầu cả lớp tự làm vào vở, 2 HS lờn bảng làm. Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột, chốt lại.
Bài 2:
Yờu cầu HS tự làm rồi trỡnh bày. GV nhận xột, chốt: 
Khoanh vào C. 150,01
Khoanh vào C. 200,05
Bài 3: Tổ chức thành trũ chơi “Nối nhanh, nối đỳng” cho học sinh tham gia chơi. 
1, 
HS thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
2, 2 HS trả lời, giải thớch cỏch làm.
3, HS tham gia chơi. Sau đú giải thớch cỏch làm.
********************* *******************************************
Sinh hoạt
TUẦN 8
I- Mục tiêu
- HS tự kiểm điểm các mặt hoạt động trong tuần. 
- HS nắm được kế hoạch hoạt động tuần 8.
- Giáo dục HS ý thức tự quản.
II- Các hoạt động 
 1 Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua:
	- Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo tỡnh hỡnh của từng tổ.
Cỏc bạn khỏc trong lớp nhận xột và bổ sung phần về tỡnh hỡnh hoạt động của từng tổ trong tuần qua.
Cỏc tổ trưởng ghi nhận và giải đỏp thắc mắc của cỏc bạn về sự ghi nhận của mỡnh đối với cỏc thành viờn trong tổ trong tuần qua. 
	b) Tuyờn dương và nhắc nhở:
GV nhận xột về tỡnh hỡnh học tập và hoạt động của lớp trong tuần qua.
GV tuyờn dương những HS cú thành tớch tốt, cú nỗ lực phấn đấu trong cỏc hoạt động học tập và hoạt động phong trào.
Đối với cỏc HS chưa tốt, GV cú hỡnh thức phờ bỡnh để cỏc em cú hướng sửa chữa để tuần sau thực hiện tốt hơn. 
Phõn cụng trực nhật tuần sau.
	2. Nhiệm vụ cho tuần sau:
	- Chấp hành tốt nội qui, hạn chế tối đa tỡnh trạng nghỉ học, đi trễ.
	- Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp .
Giữ vệ sinh lớp học và mụi trường xung quanh sạch đẹp .
	- Tham gia đầy đủ và tớch cực cỏc hoạt động của Đội .
	3. Dặn dũ :
 Chuẩn bị tốt cho tuần học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc