Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là :
a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39
Câu 4. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .m³
a. 4,0021m3 b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = . .giờ
a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ
PHÒNG GD & ĐT . Trường Tiểu học & THCS . Lớp 5 Họ & tên:....... Bài kiểm tra cuối HKII Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán 5 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Ưu điểm:................................................................................................................. - Hạn chế:....................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng) Câu 1. ( 1 điểm). a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a. b. c. d. 2 Câu 2. ( 1điểm). a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85% Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39 Câu 4. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³ a. 4,0021m3 b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = .. .giờ a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5 .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5 : (3,58 + 4,42) = . . . . . . . Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ? Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b Đáp án c b a d c b d Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 115,58 2,56 332,64 15,104 Câu 6: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42) = 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36 Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . Bài làm Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm) 8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m 3 ) (0,5 điểm) Đáp số: 209,95 m3 (0,25 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài làm Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm) 35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm) Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm) 108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm) Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học, đại số: ( Số tự nhiên, phân số, số thập phân, các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân... ) Số câu 2 C 1+2 1 C 3 1 TL C5 1 TL C6 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 ĐL và đo ĐL (các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian, thể tích...) Số câu 1 4 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học ( Chu vi, diện tích, thể tích: hình thang, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương... ) Số câu 1 TL C7 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải toán ( Chuyển động đều, bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian... ) Số câu 1 TL C8 1 Số điểm 2,0 2,0 Cộng Số câu 3 1 1 1 1 1 4 4 Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0
Tài liệu đính kèm: