Phần 1: (Trắc nghiệm) 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong số thập phân 2,35 chữ số 3 có giá trị là :
A. 3 B. 30 C. D.
Câu 2: Số thập phân có “Năm đơn vị, bảy phần mười” viết là:
A. 5,7 B. 57 C. 50,7 D. 5,07
Câu 3: Trong các số thập phân sau: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538; số thập phân bé nhất là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 4: Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam. Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là:
A. 15% B. 25% C. 80% D. 100%
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 53 Phần 1: (Trắc nghiệm) 2 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong số thập phân 2,35 chữ số 3 có giá trị là : A. 3 B. 30 C. D. Câu 2: Số thập phân có “Năm đơn vị, bảy phần mười” viết là: A. 5,7 B. 57 C. 50,7 D. 5,07 Câu 3: Trong các số thập phân sau: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538; số thập phân bé nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 4: Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam. Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là: A. 15% B. 25% C. 80% D. 100% Phần 2: (Tự luận) 8 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 286,43 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 :1,8 Bài 2: Tính (28,7 + 34,5 ) x 2,4 = Bài 3: > < = ? a) 84,2 . 84,19 b) 6,843 . 6,85 c) 47,5 . 47,500 d) 90,6 . 89,6 Bài 4: Tìm x x x 1,8 = 72 Bài 5: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 2,4 m. Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 2,5 x x < 7 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 53 Phần 1: (Trắc nghiệm) 2 điểm - Khoanh tròn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong số thập phân 2,35 chữ số 3 có giá trị là : A. 3 B. 30 C. D. Câu 2: Số thập phân có “Năm đơn vị, bảy phần mười” viết là: A. 5,7 B. 57 C. 50,7 D. 5,07 Câu 3: Trong các số thập phân sau: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538; số thập phân bé nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 4: Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam. Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là: A. 15% B. 25% C. 80% D. 100% Phần 2: (Tự luận) 8 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 3 điểm ) Đặt tính đúng mỗi bài được 0,25 đ Tính đúng mỗi bài được 0,5 đ Bài 2: Tính (1 điểm) - Tính đúng mỗi bước được 0,5 đ (28,7 + 34,5 ) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68 Bài 3: > < = ? (1 điểm) - Điền đúng mỗi bài được 0,25 đ a) 84,2 > 84,19 b) 6,843 < 6,85 c) 47,5 = 47,500 d) 90,6 > 89,6 Bài 4: Tìm x (1 điểm) - Tính đúng mỗi bước được 0,5 đ x x 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 2,4 m. Bài giải Diện tích hình tam giác là: ( 0,25 đ ) (5 x 2,4 ) : 2 = 6 ( m2 ) ( 0,5 đ ) Đáp số: 6 m2 ( 0,25 đ ) Bài 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết : 2,5 x x < 7 Tìm được một giá trị của x được 0,5 đ Bài giải Nếu x = 0 thì 2,5 x 0 < 7 (nhận ) Nếu x = 1 thì 2,5 x 1 < 7 (nhận ) Nếu x = 2 thì 2,5 x 2 < 7 (nhận ) Nếu x = 3 thì 2,5 x 3 > 7 (loại ) Vậy x = 0; x = 1 ; x = 2
Tài liệu đính kèm: