Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán lớp 5

Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán lớp 5

1. Điền dấu ( <,>, = ) thích hợp vào ô trống :

a) 39,7  3,97

b) 56,789  56,79

c) 36,569  36,549

d) 201,3  201,300

2. Đặt tính rồi tính:

 a) 376,08 + 217,64 b) 758,6 – 82,45

 . .

 . .

 . .

 c) 2013 x 6,5 d) 27,306 : 7,4

 . .

 . .

 . .

 . .

 . .

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3kg 125 g = . g

b) 15dm3 9cm3 = . cm3 .

c) 2km 58 m = m

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 714Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II - Môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm từng phần
TS điểm
(Bằng số)
TS điểm
(Bằng chữ)
Họ và Tên-Chữ kí GK
Mã số phách
1
2
3
4
5
6
7
1.
2.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2012-2013)
MÔN: TOÁN – LỚP 5
-------------------
1. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống :
a) 39,7 o 3,97 
b) 56,789 o 56,79 
c) 36,569 o 36,549 
d) 201,3 o 201,300 
2. Đặt tính rồi tính:
	a) 	376,08 + 217,64	b) 	758,6 – 82,45
. .
. .
. .
	c) 	2013 x 6,5	d) 	27,306 : 7,4
. .
. .
. .
. .
. .
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 125 g = .. g	
b) 15dm3 9cm3 = . cm3 .
c) 2km 58 m = m
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	a) Chữ số 3 trong số 2,013 có giá trị là :
A. 3	 	 B. C. D. 
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 0,0045	B. 0,045	C. 0,45	D. 4,5
c) 15% của 36m là :
	A. 54 m	B. 5,4 m 	C. 0,54 m 	D. 0,054 m
d) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 A B 
 D 7,25cm C
A. 2,61 cm2 	 
B. 26,1 cm2 	 . 	 
 3,6cm
C. 261 cm2 	 
D. 2610 cm2 
e). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 3,06kg = g là:
A. 30,6 	B. 306 	 C. 3060 	D. 30600 
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 6dm3 9cm3 = 6,9dm3 o 
b) 3 giờ 20 phút – 2 giờ 35 phút = 45 phút o 
6. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết quảng đường AB dài 115km. 
Bài giải
7. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ bên. Tính :
a) Diện tích hình thang ABCD.
b) Diện tích hình tam giác ABC .
 A 30cm B
 25cm
 D 46cm C
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Toán lớp 5 – Cuối học kì II (2012-2013)
1. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Kết quả là :
a) 39,7 > 3,97 
b) 56,789 < 56,79 
c) 36,569 > 36,549 
d) 201,3 = 201,300 
2. ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là :
	a) 	376,08 + 217,64	b) 	758,6 – 82,45
 376,08 758,6 
+ 217,64 – 82,45
 593,72 676,15
	c) 	2013 x 6,5	d) 	27,306 : 7,4
 2013 27x3,06 7x4
x 6,5 22 2 3,69
 10065 051 0
 12078 44 4
 13084,5 06 66
 6 66
 00
3. ( 1,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 
a) 3kg 125 g = 3125 g	
b) 15dm3 9cm3 = 1590 cm3 .
c) 2km 58 m = 2058 m
4. ( 2,5 điểm ) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 
	a) D b) C c) B d) B e) C
5. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) 6dm3 9cm3 = 6,9dm3 S 
b) 3 giờ 20 phút – 2 giờ 35 phút = 45 phút Đ 
6. ( 1 điểm )
Giải:
 Thời gian ô tô đi từ A đến B là : 
9 giờ 30 phút - 7 giờ = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ ( 0,5 điểm )
 Vận tốc của ô tô là : 
115 : 2,5 = 46 (km/giờ) ( 0,25 điểm )
 Đáp số : 46 km/giờ ( 0,25 điểm )
7. ( 1 điểm )
Cách 1 Giải:
 Diện tích hình thang ABCD là : 
= 950 (cm2) ( 0,25 điểm )
 Diện tích hình tam giác ACD là : 
46 × 25 : 2 = 575 (cm2) ( 0,25 điểm )
Diện tích hình tam giác ABC là : 
950 - 575 = 375 (cm2) ( 0,25 điểm )
 Đáp số : 375 cm2 ( 0,25 điểm )
Cách 2 Giải:
 Diện tích hình thang ABCD là : 
= 950 (cm2) 
Diện tích hình tam giác ABC là : 
30 x 25 : 2 = 375 (cm2) 
 Đáp số : 375 cm2 ( 0,25 điểm )
 A 30cm B
 25cm
 D 46cm C
Ghi chú : Bài 6 và bài 7 nếu học sinh giải cách khác, kết quả đúng, hợp lí được trọn số điểm của bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTDK TOAN 5 CKII 20122013.doc