Bài kiểm tra cuối kỳ II lớp 5 môn: Toán

Bài kiểm tra cuối kỳ II lớp 5 môn: Toán

I. Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

C©u 1: Mét ng­êi ®i xe m¸y trong 3 giê ®­îc 105 km. VËn tèc cña ng­êi ®i xe m¸y lµ:

A. 35 km B. 3,5km/giê C. 35m/phót D. 35km/giê

Câu 2: Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây :

 A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :

 A. 3,5 % B. 50% C. 2,8%

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ II lớp 5 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học đông sơn
bài kiểm tra CUốI kỳ ii lớp 5
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề 1
Họ và tờn: ...........................................................................Lớp 5
I. Trắc nghiệm khỏch quan
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 
Câu 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:
A. 35 km	B. 3,5km/giờ	C. 35m/phút	D. 35km/giờ
Cõu 2: Số thập phõn 6,58 bằng số thập phõn nào dưới đõy :
 A. 6,508 	 B. 6,058 	C. 6,580 D. 6,0058
Cõu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
 A. 3,5 % B. 50% C. 2,8%
Câu 4: Hỗn số chỉ phần tô màu là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:
A. 8,56	B. 8,65	C. 865	D. 86,5
Câu 6: Số 0,72 viết được phân số thập phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 7: 2 tấn 9 kg = . . . . tấn. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,9
 B. 2,09
 C. 2,009
D. 2,0009
Câu 8: Dấu ( > ; < ; = ) điền vào chỗ chấm của:
8 m2 5 dm2 . . . 8,05 m2 là:
A. 	C. =
Câu 9: 	X : 0,3 = 0,25. Giỏ trị của X là:
 A. 0,75	B. 0,075	C. 7,5	 D. 75
Câu 10:	Phép trừ 7,284 – 5,596 có kết quả là:
A. 1,688	B. 1,696	C. 2,786	 D. 1,578
Câu 11: 	Kết quả phép chia là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 12: Hỡnh lập phương cú cạnh 5cm thể tớch của hỡnh lập phương là :
 A. 125 cm3 B. 25 cm3 C. 225 cm3
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh ( Học sinh khụng được dựng mỏy tớnh bỏ tỳi )
a) 678 + 12,47 b) 54,27 – 14,73 c) 24,6 x 3,4 d) 24,36 : 6 
...........................
Bài 2: Một phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. người ta quột vụi bốn bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch phần quột vụi. Biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 14 một vuụng.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trường tiểu học đông sơn
bài kiểm tra CUốI kỳ ii lớp 5
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Đề 2
Họ và tờn: ...........................................................................Lớp 5
I. Trắc nghiệm khỏch quan
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 
Câu 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:
A. 35 km	B. 35km/giờ	C. 3,5km/giờ	D. 35m/phút	
Cõu 2: Số thập phõn 6,58 bằng số thập phõn nào dưới đõy :
 A.	6,580 B. 6,058 	C. 6,508 D. 6,0058
Cõu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
 A. 2,8% B. 50% C. 3,5 % 
Câu 4: Hỗn số chỉ phần tô màu là:
A. 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 5: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:
A. 8,56	B. 86,5	C. 865	D. 8,65
Câu 6: Số 0,72 viết được phân số thập phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 7: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,8	
 B. 1,08
 C. 1,008
D. 1,0008
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của:
3 670 cm3 = . . . dm3.
A. 37,6	B. 36,70	C. 0,367	D. 3,670
 Câu 8: Dấu ( > ; < ; = ) điền vào chỗ chấm của:
8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là:
A. 	C. =
Câu 9: 	X : 0,3 = 0,25. Giỏ trị của X là:
A. 0,75	B. 7,5	C. 0,075	D. 75
Câu 10:	Phép trừ 7,284 – 5,596 có kết quả là:
A. 2,786 	B. 1,696	C. 1,688	 D. 1,578
Câu 11: 	Kết quả phép chia là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 12: Hỡnh lập phương cú cạnh 5cm thể tớch của hỡnh lập phương là :
 A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 225 cm3
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh( Học sinh khụng được dựng mỏy tớnh bỏ tỳi )
a) 678 + 12,47 b) 54,27 – 14,73 c) 24,6 x 3,4 d) 24,36 : 6 
...........................
Bài 2: Một phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 4m. người ta quột vụi bốn bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch phần quột vụi. Biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 12 một vuụng.
 Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Túm tắt
Giải
Chiều dài: 8m
Diện tớch xung quanh của phũng học là:
Chiều rộng: 7m
(8 + 7) 2 4 = 120 (m2)
Chiều cao: 4m
Diện tớch phần quột vụi là:
120 – 12 = 108 (m2)
 Đỏp số: 108 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ki 2 toan 5 co dap an.doc