PHÒNG GD – ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 TRƯỜNG TH MỸ THÀNH Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn: Toán ( 40 phút ) Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: .. .. Số phách coi kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Năm học 2020 – 2021 Bài kiểm tra môn: Toán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . . I.Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu sau: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5 Câu 2: Số thập phân gồm ba nghìn, bốn chục, năm phần mười, sáu phần nghìn là: A. 3400,560 B. 304,560 C. 3040,56 D. 3040,506 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 4km215dam2 = km2 A. 4,15 B. 4,0015 C. 415 D. 40015 b. 3,6 giờ = .. phút A. 36 B. 12 C. 216 D. 186 Câu 4: Phân số có giá trị bằng 0,25 là . Câu 5: Diện tích hính tam giác có cạnh đáy là 2m và chiều cao là 12 dm là .. Câu 6: 15 % của 145m vải là . m II.Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính 32,6 x 2,8 403,2 : 12,8 Câu 8 : Tính: 85,24 - 12,5 x 3,5 Câu 9. Người ta quét vôi toàn bộ phía trong tường và trần nhà của một lớp học có chiều dài 9m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,7 m. Diện tích các cửa đi và cửa sổ của lớp học là 10,5 m2.Tính diện tích cần quét vôi của lớp học đó. Câu 10: Tìm x x x 0,25 + 75 = x : 0,25 - 75 MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 NĂM HỌC 2020 – 2021 Số Mức 4 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG thức, câu và TNK TN TNK số TNKQ TL TL TNKQ TL TL TL kĩ năng điểm Q KQ Q Số học Số câu 2 1 1 1 3 2 (1,2) (8) (6) (9) Số 1,0 1,0 0,5 1 1,5 2,0 điểm Đại lượng và 1 1 2 Số câu ( 4a,b) (3) đo đại lượng Số 1,0 1,0 2 điểm Yếu tố hình 1 1 Số câu (5) học 0,5 Số 0,5 điểm 1 Tỉ số phần Số câu 1 (7) trăm Số 1,0 1,0 điểm Giải toán Số câu 0,5 0,5 1 (10a) (10b) Số 2,0 1,0 3,0 điểm Số 3 1 3 0,5 1 0,5 0 1 7 3 Tổng câu Số 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 1 0 1,0 5 5 điểm HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM CUỐI NĂM MÔN: TOÁN LỚP 5 Năm học 2020 – 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 a.B 25 1 Đáp án B D hoặc 1,2m2 21,75 b.C 100 4 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 0,5 đ 1,0đ Câu 7: (1.0 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm Trong đó: Đặt tính đúng được 0,25 điểm Tính đúng được 0,25 điểm kết luận được 0,25 điểm Câu 8: 1 điểm 85,24 - 12,5 x 3,5 = 85,24 – 43,75 = 41,49 Câu 9: (3 điểm) Bài giải Diện tích xung quanh lớp học là: ( 9 + 6,5) x 2 x 3,7 = 114,7(m2 ) ( 1 điểm ) Diện tích trần lớp học là : 9 x 6,5 = 58,5 (m2 ) ( 0, 5 điểm ) Diện tích cần quét vôi của lớp học là: 114,7 + 58,5 – 10,5 = 162,7 (m2 ) ( 1,0 điểm ) Đáp số: 162,7 m2 ( 0,5 điểm ) Câu 10: 1đ: x x 0,25 + 75 = x : 0,25 - 75 x : 4 + 75 = x x 4 -75 0.25đ 75 + 75 = x x 4 – x : 4 0.25đ 1 150 = x x 4 - x x 4 1 0.25đ 150 = x x (4 - ) 4 15 x = 150 : 4 0.25đ x = 40 Lưu ý: - Câu trả lời không phù hợp với phép tính không cho điểm - Đáp số thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25 điểm Điểm toàn bài được làm tròn theo nguyên tắc số nguyên
Tài liệu đính kèm: