Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị Trấn Đông Hưng (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị Trấn Đông Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 số điểm
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 1. Số học: Đọc, viết, so Số câu 1 1 2 1 3 2
 sánh các số thập phân. 
 5
 Viết và chuyển đổi các Câu số 1 3,4 6
 số đo đại lượng dưới 
 Số điểm 0,5 3 1 1,5 1,5 4,5
 dạng số thập phân. Thực 
 hiện các phép tính với 
 số thập phân. Đọc, viết 
 tỉ số phần trăm; giải 
 được một số dạng bài 
 toán về “tỉ số phần 
 trăm”.
 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1
 lượng: Biết tên gọi, kí 
 hiệu và các mối quan hệ Câu số 2
 giữa các đơn vị đo độ 
 Số điểm 0,5 0,5
 dài, diện tích, khối 
 lượng. Viết được số đo 
 độ dài, diện tích, khối 
 lượng dưới dạng thập 
 phân.
 3. Yếu tố hình Số câu 1 1
 học: Giải được các bài 
 7
 toán liên quan đến diện Câu số
 tích.
 Số điểm 2,5 2,5
 4. Giải bài toán có lời Số câu 1 1
 văn: Biết giải và trình 
 8
 bày lời giải các bài toán Câu số
 về số thập phân.
 Số điểm 1 1
 2 1 2 1 1 1 4 4
 Tổng số câu
 3 3 1 1 8 câu
 Tổng số điểm 4 2,5 2,5 1 10 điểm PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN TOÁN LỚP 5
 Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 4)
 I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 
 Câu 1: Chữ số 5 trong số 2,045 thuộc:
 A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng nghìn
 Câu 2: 25 tấn 3kg = tấn. 
 A. 25,3 B. 25,03 C. 25003 D. 25,003
 53
 Câu 3: Hỗn số 7 viết dưới dạng số thập phân là:
 100
 A. 7,53 B. 7,35 C. 7,053 D. 753,3
 Câu 4: Một người bán hàng phải bỏ ra 680 000 đồng tiền vốn và lãi được 7%. Để tính số 
 tiền lãi, ta phải tính:
 A. 680000:7 B. 680000x7 C. 680000:7x1000 D. 680000:100x7
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM):
 Câu 5 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 705,16 + 24,774 b) 52,06 x 4,5
 c) 424,3 - 36,37 d) 17,15:4,9
 Câu 6 (1,5 điểm)
 3 2 1
 a) Tìm X biết: 2 X 1 
 5 3 2
 b) Tính bằng cách thuận tiện: 20,23 x 45,46 + 20,23 x 53,54 + 20,23.
 Câu 7: (2,5 điểm) Một mảnh đất có chiều dài là 24 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 
 5
 Người ta dùng 75% diện tích mảnh đất để làm nhà. Phần diện tích còn lại dùng để làm 
 vườn. Hỏi: a) Mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
 b) Phần diện tích dùng để làm vườn là bao nhiêu?
 Câu 8: (1điểm) Tổng của hai số bằng 7,5 . Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần và gấp số thứ hai 
 lên 5 lần thì được tổng là 31,9. Tìm hai số đó. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐÁN ÁN - BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN TOÁN - LỚP 5 
BIỀU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
 I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) . Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 Câu 1: a. C. b. D Câu 2: a. A b. D 
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM):
 Câu 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,75 điểm. Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,5 điểm.
 Câu 2: 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,75 điểm
 3 2 1
 a) 2 X 1 ( 0,75 điểm )
 5 3 2
 13 5 1
 X 
 5 3 2
 13 13
 X 
 5 6
 13 13
 X 
 5 6
 13
 X 
 30
 b) 20,23 x 45,46 + 20,23 x 53,54 + 20,23. ( 0,75 điểm )
= 20,23 x (45,46 + 53,54 + 1)
 = 20,23 x ( 99 + 1 ) 
 = 20,23 x 100
 = 2023
 Câu 3: (2,5 điểm) 
 Chiều rộng mảnh đất: 24 x 3 = 14,4 (m) ( 0,5 điểm )
 5
 a) Diện tích mảnh đất là: 24 x 14,4 = 345,6 (m2) ( 0,5 điểm )
 b) Diện tích mảnh đất để làm vườn so với diện tích mảnh đất chiếm số phần trăm là: 
 100% - 75% =25%( 0,5 điểm )
 Diện tích mảnh đất để làm vườn là: 
 345,6:100 x 25 = 86,4 (m2) ( 0,75 điểm )
 Đáp số : a.345,6 (m2) b. 86,4 (m2) ( 0,25 điểm ) Câu 4: (1điểm) Nếu gấp cả hai số lên 3 lần thì tổng hai số khi đó là: 
7,5 x 3 =22,5( 0,25 điểm )
 Như vậy 5 – 3 = 2 ( lần số thứ hai ) là :
 31,9 – 22,5 = 9,4( 0,25 điểm )
 Số thứ hai là : 
 9,4 : 2 = 4,7( 0,2 điểm )
 Số thư nhất là : 
 7,5 – 4,7 = 2,8( 0,2 điểm )
 Đáp số : 4,7 và 2,8( 0,1 điểm )
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được số điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx