Bài kiểm tra định kì lần 1 - Môn học: Toán lớp 5

Bài kiểm tra định kì lần 1 - Môn học: Toán lớp 5

PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1: a, Số thập phân : “Hai mươi bảy phẩy ba mươi lăm” được viết là:

 A.27,305 B.2,75 C.27,35 D.27,035

 b, Số thâp phân có không đơn vị ,sáu phần trăm, năm phần mười được viết là : A.0, 65 B.0, 056 C.0,56 D.5,06

Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân ta được :

A.9,0 B.0,9 C.0,09 D.90,0

Bài 3: Số bé nhất trong các số : 7,86; 6,78; 7,68 ; 6,87 là :

A.6,78 B.7,68 C.7,86 D.6,87

Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 8m26 dm2 =. m2 là :

A.8,6 B.85,60 C.8,06 D.8,006 300 m

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 910Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì lần 1 - Môn học: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 Họ và tên : .............................. 	 NĂM HỌC: 2009-2010
 Lớp :......................................... Môn: Toán - Lớp 5 
PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: a, Số thập phân : “Hai mươi bảy phẩy ba mươi lăm” được viết là:
 A.27,305 	B.2,75 C.27,35 D.27,035
 b, Số thâïp phân có không đơn vị ,sáu phần trăm, năm phần mười được viết là : A.0, 65	 B.0, 056 C.0,56 D.5,06
Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A.9,0	 B.0,9 C.0,09 D.90,0
Bài 3: Số bé nhất trong các số : 7,86; 6,78; 7,68 ; 6,87 là :
A.6,78 	B.7,68 C.7,86 D.6,87
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 8m26 dm2 =....... m2 là : 
A.8,6 	B.85,60 C.8,06 D.8,006 300 m
Bài 5: Diện tích khu đất hình chữ nhật là : 	
A.6 ha 	B.60 ha C.600 ha	D.6000 ha	 200 m
PHẦN II: Làm các bài tập sau 
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a, : = ....................................................................................................
b, - .........................................................................................................
Bài 2: Tìm x
 a, x - = ...................... b, + = 1 ................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80 m. Chiều rộng bằng chiều dài .
A, Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
B, Trên mảnh vườn người ta thu hoạch được 80 tạ rau . Hỏi mỗi m2 thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
	Bài giải 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: Tính nhanh: 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 
Phần 1: 	3 điểm 
	Bài 1: 1 điểm	a,	ý C
	b, ý C
	Bài 2: 0,5 điểm	ý C
	Bài 3: 0,5 điểm	ý A
	Bài 4: 0,5 điểm	ýÙ C
	Bài 5: 0,5 điểm ý A
Phần 2: 	7 điểm 
Bài 1: 2 điểm đúng mỗi câu 1 điểm 
 a, : = (0,75 điểm )
 .=.=...(0.75điểm
b, - = - = (1điểm)
Bài 2: 2 điểm đúng mỗi câu 1 điểm 
Bài 3: 2 điểm Giải 
	Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là :
	80 = 50 ( m) 	 (0,5 điểm )
	Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
	80 50 = 4000 (m2)	 ( 0,5 điểm )
	Đổi 80 tạ =	 8000 kg	 (0,25 điểm )
	Mỗi m2 thu hoạch được số kg rau là :
: 4000 = 2 (kg )	 (0,5 điểm )
	Đáp số : a, 4000 m2
	b, 2 kg (0,25 điểm )
Bài 4: 1 điểm 
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 Họ và tên : .............................. 	 NĂM HỌC: 2008-2009
 Lớp :......................................... Môn: Toán - Lớp 5 Đề 2B
PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số thập phân : “Bốn mươi bảy phẩy ba mươi lăm” được viết là:
 A.47,305 	B.4,75 C.47,35 D.47,035
Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A.9,0	 B.0,9 C.0,09 D.90,0
Bài 3: Số bé nhất trong các số : 7,86; 6,78; 7,68 ; 6,87 là :
A.6,78 	B.7,68 C.7,86 D.6,87
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 15m26 cm2 =....... m2 là : 
A.15,6 	B.15,60 C.15,06 D.15,006 300 m
Bài 5: Diện tích khu đất hình chữ nhật là : 	
A.45 ha 	B.4,5 ha C.450 ha	D.0,45 ha	 150 m
PHẦN II: Làm các bài tập sau 
Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm 
69,99......70,01	71,01......71,010
95,69........95,7 0,7............0,69
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a, x = ....................................................................................................
........................................................................................................................
b,=............................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50 m. Chiều dài bằng chiều dài .
A, Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
B, Trên mảnh vườn người ta thu hoạch được 160 tạ ngô . Hỏi mỗi m2 thu hoạch được bao nhiêu kg ngô?
	Bài giải 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 Họ và tên : .............................. 	 NĂM HỌC: 2008-2009
 Lớp :......................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
I. ĐỌC HIỂU :
Đọc thầm bài : “Thư gửi các học sinh” và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các bài tập sau .
1. Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì khác so với những ngày khai trường khác ?
a, Là ngày khai trường đầu tiên của nước ta 
b, Là ngày tất cả học sinh trên đất nước ta đều được di học .
c, Là ngày khai trường đầu tiên khi nước ta giành được độc lập tự do sau 80 năm đô hộ của thực dân Pháp .
2. Học sinh cần ghi nhớ điều quan trọng nào trong Thư gửi các học sinh ?
a, Bác rất thương yêu các cháu học sinh .
b, Bác đặt niềm tin hy vọng lớn vào công học tập của các cháu học sinh đối với sự phát triển của nước nhà .
c, Bác luôn chăm chút cho các cháu học sinh 
3. Tìm trong bài 2 từ đồng nghĩa với : Tổ quốc 
................................................................................................................................
4. Từ siêng năng thuộc từ loại nào ?
	a, Danh từ 
	b, Động từ .
	c, Tính từ 
5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy 
	a, nhộn nhịp, ngoan ngoãn , vui vẻ , may mắn .
	b, nhộn nhịp , học hỏi , tưng bừng , may mắn .
	c, vui vẻ , ngoan ngoãn , học hành , tưởng tượng .
6. Từ đầu trong câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
	a, Nhà em ở đầu làng .
	b, Anh Lâm đã đỗ đầu kì thi tốt nghiệp trung học ở trường .
	c, Bé gãi đầu gãi tai .
7. Gạch dưới những từ đồng âm trong câu sau :
 	Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 Họ và tên : .............................. 	 NĂM HỌC: 2008-2009
 Lớp :......................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
CHÍNH TẢ : 
Viết bài: Kì diệu rừng xanh 
Viết đề bài và đoạn: “Nắng trưa ..........cảnh mùa thu”.......................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua .
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... ............................................................................
4. Từ “thầy thuốc” thuộc từ loại nào ?
	a, Danh từ 
	b, Động từ .
	c, Tính từ 
5. Đặt một câu có chứa từ “danh lợi”
6. Từ “đầu” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc ?
	a, Nhà em ở đầu làng .
	b, Bé gãi đầu gãi tai .
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
 Họ và tên : .............................. 	 NĂM HỌC: 2008-2009
 Lớp :......................................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 (*KT)
I.CHÍNH TẢ : 
Viết bài: “Thầy thuốc như mẹ hiền”
Viết đề bài và đoạn: “Có lần ..cho thêm gạo củi”.......................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II.TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Hãy tả một người bạn cùng lớp với em .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (KHUYẾT TẬT)
I.ĐỌC HIỂU : 5 điểm 
Câu1 : 1 điểm ý c
Câu 2: 1 điểm ý c
Câu 3: 1 điểm nhân ái (hoặc nhân đức)
Câu 4: 0,5 điểm ý a
Câu 5: 1 điểm
Câu 6 :0,5 điểm ý b
II.CHÍNH TẢ: 5 điểm 
III.TẬP LÀM VĂN : 5 điểm 
-Viết được bài văn có đủ các phần 
-Tả được hình dáng bên ngoài và tính tình của người bạn 
-Thể hiện tình cảm quí mến bạn. 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 (KHUYẾT TẬT)
	Bài 1: 1 điểm	 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
	Bài 2: 1 điểm	 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm )
 	Bài 3: 2điểm 	 (Đúng mỗi chỗ trống cho 0,5 điểm )
	Bài 4: 1 điểm 	 (Đúng mỗi chỗ trống cho 0,5 điểm )
	Bài 5: 3 điểm (Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm ) 
	Bài 6: 2 điểm đúng mỗi câu 1 điểm 
	 -Tính được tổng số học sinh cả lớp cho 1 điểm 
	 -Tính được tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp cho 0,75 điểm .
	 -Đáp số :( 0,25 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
56,25+ 213,98 578,4 0 - 407,19
 5,07 x 4,5 78,24 : 1,2
Bài 2: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3: Điền phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
 = = 
Bài 4 : Điền số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
3956m = ..k.m. 2 tấn 7 kg = 2,007.
267cm =..m cm 0,255 tấn =2,5.
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 0,6 lần chiều dài. Bác Hạnh trồng lúa trên thửa ruộng này cứ 100m2 thu được 36 kg thóc. Hỏi bác Hạnh thu được bao nhiêu tạ lúa trên thửa ruộng này? 
Bài 6: Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 15m , đáy lớn bằng 5/3 đáy bé . Chiều cao bằng đáy bé . Tính diện tích mảnh đất đó .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE VA DAP AN THI HOC SINH GIOI LOP 5.doc