Bài ôn tập hè môn Toán

Bài ôn tập hè môn Toán

 Toán:

1.Ôn tập về đọc,viết và so sánh số tự nhiên:

*Bt1: Đọc các số sau:

 - 1002001 :

 - 32645807:

 - 6000100010:

*Bt2:Viết các số gồm có:

 -5 triệu,3 nghìn và 8 đơn vị:

 -7 tỉ,2 chục triệu,4 trăm và 5 chục:

*Bt3:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 76981;71968;78196;78619;76819

 

doc 13 trang Người đăng hang30 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập hè môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ôn tập hè lớp 4 →5.
(Gv có thể hướng dẫn hs ôn tập,củng cố kiến thức ,kĩ năng theo các mảng hệ thống kiến thức cơ bản đã học sau, sau mỗi dạng bài tập đã cho có thể ra thêm các bài tập tương tự để luyện tập thêm hoặc các bài tập mở rộng,nâng cao để ôn tập tuỳ trình độ và lưu lượng thời gian ôn tập):
 Toán:
1.Ôn tập về đọc,viết và so sánh số tự nhiên:
*Bt1: Đọc các số sau: 
 - 1002001 :
 - 32645807:
 - 6000100010:
*Bt2:Viết các số gồm có:
 -5 triệu,3 nghìn và 8 đơn vị:
 -7 tỉ,2 chục triệu,4 trăm và 5 chục:
*Bt3:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 76981;71968;78196;78619;76819
2. Ôn tập về dãy số tự nhiên và hệ thập phân:
*Bt1:Viết các số còn thiếu trong dãy số tự nhiên chẵn sau:
 ,2,4,,,,.,.,.,18,.
*Bt2:Nêu giá trị của các chữ số 5 trong các số sau:
 5842769 ; 156257315 ; 5000005000
*Bt3:Viết các số sau thành tổng của giá trị các hàng(theo mẫu):
Mẫu: 2986 = 2000 + 900 +80 + 6 = 2 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 6
a. 385=
b. 68739=
c. 5621378=
d. abcde=
3. Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên:
*Bt1: Đặt tính rồi tính:
 367589+541708 ; 647253-285749 ; 435 x 253 ; 13498:32
*Bt2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 921 + 898 + 2079 ; 36 x 25 x 4 ; 215 x 869 + 215 x 14 ; 54 : 6+72: 6
4. Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9:
*Bt:Cho số 27* 
Hãy viết thêm 1 chữ số vào dấu * để được số có 3 chữ số và:
a.Chia hết cho 2:....
b.chia hết cho 3:.
c.Chia hết cho 5:.
d.Chia hết cho 9:.
(Viết tất cả các số có thể được)
5. Ôn tập về biểu thức chứa chữ:
*Bt:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 4 x m với m =8 :
b. m + n x 2 với m=2 , n = 
c. m-(n+p) với m=108 , n= 34 , p=19.
6. Ôn tập về phân số.(t/c cơ bản của p/s;QĐMS các p/s;so sánh , rút gọn p/s;4 phép tính với p/s):
*Bt1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
*Bt2:Rút gọn các p/s sau:
*Bt3:Quy đồng mẫu số các p/s sau:
*Bt4:So sánh các p/s sau:
*Bt5:Tính:
 a. ;
 b. 
*Bt6:Chuyển các p/s sau thành hỗn số:
*Bt7:Chuyển các hỗn số sau thành p/s:
7. Ôn tập về tỉ số và tỉ lệ xích:
*Bt1:Lớp 5C có 30 bạn ,trong đó có 18 bạn nữ.
a.Viết tỉ số của số bạn nam và số h/s cả lớp.
b.Viết tỉ số của số bạn nữ so với số bạn nam của lớp.
*Bt2:Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1:10000.Biết chiều rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt đo được là 3cm và 5cm.Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.
8. Ôn tập về đại lượng và đo đại lượng(độ dài,khối lượng;diện tích ; thời gian):
*Bt1:Tính:a.18kg+26kg ;648g-75g ; 135 tấn x 48 ;768 kg:6
b.760dm2 + 98 dm2 ;257m2 x 60 ;1984 km2 :4 ; 1876 km2 – 195km2
c.495 giây + 60 giây ;184 phút x 8 ; 3 giờ - 15 phút
*Bt2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm;
a.4 km=m ;20000m=km ;23km 5hm=hm ; 56cm=dmcm
b.48m2=dm2; 2000000m2=km2; 13dm229cm2=cm2;m2=cm2.
c.3/5tấn=kg ; 1200 kg=tạ ; 3tạ 5yến 6kg=kg ; 3kg=kg=g
d.5giờ=phút;420giây=phút;2phút15giây=giây;450phút=giờphút
*Bt3: Điền tên thế kỉ vào chỗ chấm:
-Năm 1900:TK.
-Năm 1890:TK
-Năm 45:TK
-Năm 2010:TK
9. Ôn tập về tìm số trung bình cộng của nhiều số:
*Bt:Tìm trung bình cộng các số sau:
a.36;42 và 57
b.18;20;22;24 và 26
c.3/4;1/2 và 3/2
10: Ôn tập về biểu đồ.(biểu đồ hình cột và biểu đồ hình đoạn thẳng).
*Bt: Lập biểu đồ (hình cột hoặc đoạn thẳng) về số cây trồng được nhân dịp đầu xuân của các bạn trong nhóm 1 ,lớp 5A dựa vào các thống kê sau:
Bạn Hùng:3 cây
Bạn Nam:2 cây
Bạn Bắc:5 cây
Bạn Hoa: 4 cây
Bạn Huệ: 2 cây
11. Ôn tập về tìm thành phần chưa biết của phép tính:(số hạng,thừa số,số bị trừ,số trừ,số bị chia,số chia)
*BT:Tìm x, biết:
a. 365 + x = 782 ; 3428 – x = 349 ; x – 1/2=3/5 ;
b. y x 68 = 748 ; y : 15 = 612 ; 32032 : y = 8 x 2
12. Ôn tập về thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức :
*Bt: Đặt tính rồi tính:
a. 2936 – 1265 + 378 b. 7145 – 45 x 103
c. 3636 : 12 x 285 d. 53842 – 842 x ( 376 – 345 )
13. Ôn tập về giải toán: (Gv hướng dẫn hs ôn tập và chốt lại cách giải tổng quát từng dạng toán)
1.Tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó:
*Bt:Lớp 4A có 35 hs,số hs nam nhiều hơn số hs nữ 7 bạn.Tính số hs nam,số hs nữ của lớp 4A.
2.Tìm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó:
*Bt:Lớp 5A có 35 hs,trong đó số hs nam bằng 3/4 số hs nữ.Tính số hs nam,số hs nữ của lớp 5A.
3.Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó:
*Bt: Mẹ hơn con 25 tuổi.Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ.Tính tuổi mỗi người.
4.Tìm số trung bình cộng:
*Bt:Lớp 4A có 33 hs,lớp 4B có 34 hs,lớp 4C nhiều hơn lớp 4A 2 hs.Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu hs?
5.Tìm phân số của 1 số:
*Bt:Một rổ có 45 quả chanh,mẹ đã bán 2/3 số quả chanh trong rổ.Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả chanh?
(→ Sau khi hs nx và chữa bài,củng cố về bước tìm phân số của 1 số và chốt lại:
Tìm a/b của M →M x a/b ; M x a : b; M : b x a ).
6.Giải các bài toán có liên quan đến đại lượng tỉ lệ:
a. Đại lượng tỉ lệ thuận:
*Bt:Giải bài toán theo tóm tắt sau bằng 2 cách:
May 8 áo:hết 16 m vải
May 4 áo:hết.m vải?
b. Đại lượng tỉ lệ nghịch:
*Bt:Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một nhóm thợ gồm 6 người dự định xây xong một bức tường trong 8 ngày.Hỏi vẫn bức tường đó mà chỉ có 3 người xây thì sau bao lâu sẽ xong?(Mức xây như nhau).
14. Ôn tập về các yếu tố hình học và giải các bài toán có liên quan đến hình học:
a.Góc nhọn,góc tù,góc bẹt,góc vuông:
*Bt:Vẽ 1 góc tù,1 góc bẹt,1 góc nhọn,1 góc vuông rồi so sánh thứ tự độ lớn của các góc đó.
b.Hai đường thẳng vuông góc,2 đường thẳng song song:
*Bt:Ghi tên từng cặp cạnh vuông góc và từng cặp cạnh song song của hình chữ nhật ABCD.
c. Ôn tập về hình bình hành.( Đặc điểm,chu vi,diện tích):
(Gv hướng dẫn hs ôn tập nhận dạng hình bình hành(qua đặc điểm),cách tính chu vi,diện tích).
*Bt1:Một HBH có cạnh đáy 25 cm,chiều cao bằng 9cm.Tính diện tích HBH đó.
*Bt2:Một HBH có diện tích 54 cm2,biết cạnh đáy là 6 cm.Tính chiều cao HBH.
d. Ôn tập về hình thoi.( đặc điểm và diện tích):
*Bt1:Tính dt hình thoi biết độ dài lần lượt các đường chéo là 8dm và 2/5 m.
*Bt2:Một hình thoi có dt 21 cm2,biết độ dài đường chéo thứ nhất là 7cm.Tính độ dài đường chéo thứ 2.
e. Ôn tập về tính chu vi và diện tích hình vuông,hình chữ nhật:
*Bt1:Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 2/3 cm.
*Bt2:Tính chu vi và diện tích hcn có chiều dài 1/2m.chiều rộng 4 dm.
*Bt3:Một mảnh vườn hcn có nửa chu vi 20m,chiều rộng kém chiều dài 4 m.
a.Tính dt mảnh đất đó.
b.Năm qua,trồng rau trên mảnh vườn đó,tr cứ 1m2 thu được 8 kg rau.Hỏi cả mảnh vườn đó thu được bao nhiêu tạ rau.
15.Luyện tập chung: (Gv tự lựa chọn nội dung các bài luyện tập để ôn tập củng cố,rèn kĩ năng cho hs phù hợp thời lượng từng tiết học và trình độ hs)
Ví dụ:
1.Cho biểu thức: M = y x 324
a.Tính giá trị của M khi y = 5
b.Tìm y khi M = 6280
2. Đặt tính rồi tính:
4624 + 75368 ; 27130 – 6897 ; 678 x 302 ; 5656 : 28 ; 4752 : 16.
3.Tìm x ,biết: (có thử lại)
3/2 – x = ½ ; 285 + x = 26 x 845
4.Một hcn có chu vi 120 cm,biết chiều rộng thửa ruộng là 18 cm.Tính diện tích hcn đó.
5.Một trang trại đang nuôi gà có tất cả 2135 con,trong đó số gà nuôi thịt bằng ¾ số gà nuôi đẻ.Tính số gà đẻ mà trang trại đang nuôi.
6.Tính nhanh:
a.25 x 178 – 178 x 15 ; b. 856 - 32 - 24.
7.Số hình chữ nhật có trong hình (H) là : 
A. 9 hình ; B. 16 hình C. 26hình D. 36 hình 
 (khoanh tròn vào ý đúng)
H ình (H)
8. (Hs khá giỏi-Chọn 1 trong 2 đề bài sau):
a.Tìm số có 2 chữ số,biết rằng số đó gấp 14 lần chữ số hàng chục.
b.Tính nhanh tổng sau: 1 + 2 + 3 + 4 ++ 49 + 50.
-------------------------------------------------------------------------------------------*
 Tiếng Việt:
A.(Gv hướng dẫn hs ôn tập,củng cố các kiến thức và kĩ năng tiếng Việt qua các phân môn sau theo từng tiết cho phù hợp thời lượng và trình độ hs):
I.Luyện từ và câu:
1.Tiếng:K/n,cấu tạo tiếng,
2.Từ:K/n,từ đơn,từ láy,từ ghép, 
3.Từ loại:DT, ĐT,TT,(k/n,cách phân loại,)
 ( *Lưu ý: Xác định từ loại hướng dẫn hs theo 3 tiêu chí: 
 1.Dựa vào nghĩa của từ
 2.Dựa vào khả năng kết hợp của từ(với 1 số từ chứng đứng trước hoặc sau)
 3.Dựa vào khả năng đảm nhiệm chức vụ ngữ pháp trong câu.
 Nhưng chỉ cần tập trung hướng dẫn hs phân loại dựa theo 2 tiêu chí đầu)
4.Câu đơn bình thường:
5.Câu và các bộ phận trong câu: (2 bộ phận chính CN-VN,các bộ phận phụ trong câu,)
6.Câu chia theo mục đích nói:
7.Các biện pháp tu từ nghệ thuật: (so sánh,nhân hoá, điệp từ ngữ,)
8.Các ca dao,tục ngữ,thành ngữ theo chủ đề:
9.Tập viết đoạn văn theo yêu cầu:
II.Tập làm văn.(miêu tả,thuật chuyện,kể chuyện,viết thư):
1.Văn miêu tả (Tả đồ vật,tả cây cối,tả loài vật,tả cảnh):
2.Thuật chuyện:
3.Kể chuyện:
4.Viết thư:
(Gv hướng dẫn hs ôn tập từng thể loại văn(cấu trúc bố cục,nội dung,cách viết, → viết bài văn theo yêu cầu đề bài→trình bày+ nx ,chữa miệng hoặc chấm bài rút kinh nghiệm,).
III.Chính tả.(Luyện tập về quy tắc viết hoa danh từ riêng;phân biệt và viết đúng các âm đầu,vần,tiếng dễ lẫn;các tiếng ,từ dễ nhầm sai,)
IV.Rèn chữ đẹp + luyện đọc:(Gv tự lựa chọn phù hợp).
B.Hệ thống nội dung ôn tập tiếng Việt cụ thể:
I.Phần luyện từ và câu:
1. Điền các bộ phận của tiếng đã cho theo bảng sau:
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
bàn
ăn
ngỗng
giếng
quả
lọ
2.Cho các từ sau: trắng ,vui
Hãy tạo hai từ mới từ mỗi từ đã cho bằng cách:
a.Ghép từ:
b.Láy từ:
3.Xác định các danh từ, động từ,tính từ trong các từ sau:
Nhà, đi,xanh,nhường nhịn,thân thiết,học sinh,bài học,nghe ngóng,vui,tinh thần.
4.Tìm 3 từ láy sau theo yêu cầu sau:
a.Láy âm đầu:
b.Láy vần:
c.Láy cả âm và vần:
d.Láy tiếng:
5.Tìm các từ láy sau (mỗi loại 3 từ) :
a.Láy đôi:
b.Láy ba:
c.Láy tư:
6.Cho các từ sau: vui ,xe.
a.Từ mỗi từ đã cho,tìm một từ ghép có nghĩa tổng hợp:
b.Từ mỗi từ đã cho tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại:
7.Xác định từ gốc trong những từ láy sau và cho biết những từ láy nào trong các từ láy trên có nghĩa mạnh thêm so với từ gốc?
nhẹ nhàng,nhè nhẹ,trăng trắng,trắng trẻo,bừng bực,bực bội,hồng hào,hồng hồng.
8. Đặt câu theo yêu cầu sau:
a.Câu kể nói về học tập:
b.Câu hỏi nói về thời tiết:
c.Câu cảm nói về cảm xúc của em khi nghe tin chị của em thi đỗ đại học:
d.Câu khiến đề nghị một bạn trong lớp không nói chuyện riêng:
e.Câu có bộ phận phụ trạng ngữ:
g.Câu có hai chủ ngữ:
h.Câu có 3 vị ngữ:
9.Xác định chủ ngữ,vị ngữ trong các câu sau:
a.Nam đang học bài.
b.Cây na,cây ổi,cây bưởi , đều sai quả.
c.Trên sân trường,các bạn học sinh đang tập thể dục.
d.Bạn Hùng,bạn Thắng và bạn Lan đều học giỏi và hát hay.
10.Trong những câu sau,câu nào là câu rút gọn?Em hãy viết lại thành câu có đủ các bộ phận chủ ngữ và vị ngữ:
-Chị ơi,mẹ đi đâu rồi?
-Đi chợ rồi.
-Ai đi với mẹ vậy?
-Bé Nam.
11.Đặt câu có sử dụng biện pháp nghệ thuật tu từ sau:
a.So sánh:
b.Nhân hoá:
12.Tìm 5 câu tục ngữ(hoặc thành ngữ) có từ học?
13.Tìm 10 câu tục ngữ (hoặc thành ngữ so sánh) có tên các con vật?
14.Tìm 5 câu tục ngữ(hoặc thành ngữ) có các cặp từ trái nghĩa?
...
II.Phần luyện tập viết đoạn văn và bài tập làm văn:
1.Viết một đoạn văn ngắn ( 6-8 câu) nói về một bạn học sinh trong lớp em được nhiều bạn quý mến.
2.Tả một đồ vật gắn bó với gia đình em.
3.Tả một con vật nuôi mà em thích.
4.Tả một cây hoa vào buổi sáng sớm.
5.Tả cảnh một buổi sáng sớm trên quê hương em.
6.Viết một bức thư cho bạn em và kể về việc làm của em để chuẩn bị cho năm học mới.
7.Dựa vào lời một nhân vật trong câu chuyện Rùa và Thỏ để kể lại câu chuyện đó .
8.Hãy thuật lại những việc em đã làm trong ngày chủ nhật vừa qua.
III.Phần luyện chính tả:
1.Hs nghe-viết đoạn chính tả sau:( phần a-Trang 62-TV5tập I)
“Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời.Trời xanh thẳm,biển cũng thẳm xanh,như dâng cao lên,chắc nịch.Trời rải mây trắng nhạt,biển mơ màng dịu hơi sương.Trời âm u mây mưa,biển xám xịt nặng nề.Trời ầm ầm dông gió,biển đục ngầu,giận dữNhư một con người biết buồn vui,biển lúc tẻ nhạt,lạnh lùng,lúc sôi nổi,hả hê,lúc đăm chiêu,gắt gỏng.”
2.Tìm 5 từ theo yêu cầu sau:
-Có phụ âm đầu viết: g
-Có phụ âm đầu viết: gh
-Có phụ âm đầu viết: ng
-Có phụ âm đầu viết: ngh
-Có phụ âm đầu viết: c
-Có phụ âm đầu viết: k
-Có phụ âm đầu viết: q
3. Điền gi,d,r vào những chỗ chấm trong đoạn thơ đố sau rồi cho biết là củ gì?
Mẹ ở ương an
Sinh con âm phủ
Lắm kẻ ở ừng, ở ú
Nhiều kẻ ở uộng. ở vườn
a đen xấu xí,uột trong nõn nà.
IV.Phần cảm thụ văn học luyện thêm cho học sinh khá giỏi:
1.(hskg):
Trong bài thơ Con cò ,nhà thơ Chế Lan Viên viết:
“Con dù lớn vẫn là con của mẹ
Đi hết đời lòng mẹ vẫn theo con.”
Hai dòng thơ trên đã giúp em cảm nhận được điều gì đẹp đẽ và sâu sắc?
2.(hskg):
Trong bài Bè xuôi sông La-Tiếng Việt 4-tập 1,nhà thơ Vũ Duy Thông có viết:
“Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng mi”
Đoạn thơ trên giúp em cảm nhận được vẻ đẹp của dòng sông La như thế nào?
3.(hskg):
“Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông”
 Quê hương-Đỗ Trung Quân
Đọc đoạn thơ trên,em thấy được những ý nghĩ và tình cảm của nhà thơ đối với quê hương như thế nào?
V.Phần luyện viết chữ đẹp: ( Gv tự lựa chọn phù hợp)
VI.Phần rèn luyện đọc: ( Gv tự lựa chọn phù hợp).
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docHe thong noi dung trong tam can on tap cho hoc sinhlop 4 len lop 5ToanTieng Viet.doc