Bài soạn các môn khối 5 - Trường Tiểu học Hiếu Thành A

Bài soạn các môn khối 5 - Trường Tiểu học Hiếu Thành A

I. MỤC TIÊU:

 - Biết đọc viết phân số , biết biểu diễn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số

 -Bài tập cần làm ( bài 1,2,3,4)

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa

- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 350 trang Người đăng huong21 Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Trường Tiểu học Hiếu Thành A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01
Tiết : 01
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Bài dạy : ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (trang 3)
I. MỤC TIÊU: 
	- Biết đọc viết phân số , biết biểu diễn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số
	-Bài tập cần làm ( bài 1,2,3,4)
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa 
- 	Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con 
- Nêu cách học bộ môn toán 5
3. Giới thiệu bài mới: 
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số 
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK) 
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
MT :HS nắm KN phân số .
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên 
- Tổ chức cho học sinh ôn tập 
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: 
Ÿ Tên gọi phân số 
Ÿ Viết phân số 
Ÿ Đọc phân số 
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên bảng) đọc hai phần ba 
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc 
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại 
- Vài HS đọc các phân số vừa hình thành 
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh 
- Từng học sinh thực hiện với các phân số: 
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? 
- Phân số là kq của phép chia 2:3. 
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. 
- Từng học sinh viết phân số: 
 là k q của 4:5 là kq của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? 
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. 
- Từng học sinh viết phân số: 
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? 
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0. 
- Nêu VD: 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. 
- Từng học sinh viết phân số: 
;... 
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) 
* Hoạt động 2:
 MT : HS nắm 4 đặc điểm .
- Hoạt động cá nhân + lớp 
Phương pháp: Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. 
- Từng học sinh làm bài vào vở bài tập. 
- Lần lượt sửa từng bài tập. 
* Hoạt động 3:
 MT :HS nắm được phần chú ý của phân số .
- Hoạt động cá nhân + lớp 
Phương pháp: Thực hành 
- Tổ chức thi đua: 
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ. 
- Nhận xét cách đọc
- 
- 
- 
- 
- 
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
-Về xem lại bài 
-Chuẩn bị bài : Oân tập các tính chất cơ bản của -phân số
 Tuần : 01
Tiết : 02
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ ( trang 5)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản )
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS 
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ
- 2 học sinh 
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4
- Lần lượt học sinh sửa bài 
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm 
3. Giới thiệu bài mới: 
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ bản PS.
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
MT :Nắm được 3 tính chất cơ của phân số .
- Hoạt động lớp 
Phương pháp: Luyện tập, thực hành
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và nêu kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: 
- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
 18
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số. 
- Giáo viên ghi bảng. 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
 4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy rút gọn phân số sau: 90
 120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân số mới. 
- ... phân số 3 không còn rút gọn được
 4 nữa nên gọi là phân số tối giản. 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân + lớp 
MT: HS biết quy đồng mẫu số 2 phân số
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
- Yêu cầu học sinh làm bài 1
- Học sinh làm bài - sửa bài 
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất. 
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: và 
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? 
- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau. 
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
- và 
- Học sinh làm ví dụ 2 
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng - Nêu kết luận ta có
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Hoạt động nhóm đôi thi đua 
MT : Biết rút gọn phân số và tìm phân số bằng nhau .
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 
Ÿ Bài 1: Rút gọn phân số 
- Học sinh làm bảng con 
==
==
===
Ÿ Bài 2: Quy đồng mẫu số 
- Học sinh làm VBT 
a) và =và =và 
b)và =và =và 
c)và =và=và
-HS sửa bài , nhận xét cách thực hiện quy đồng.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học
- Học ghi nhớ SGK 
- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà. 
Tuần : 01
Tiết : 03
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
3. Giới thiệu bài mới: 
So sánh hai phân số
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 
MT :Nắm được cách so sánh 2 phân số
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 
- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 à 5 và 2)
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh 
Ÿ Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số à so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh 
MT : HS biết so sánh 2 phân số
Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại 
Ÿ Bài 1 Điền dấu thích hợp .
- Học sinh làm bài 1
Chú ý và 
<
= ( vì=)
>
<(vì<)
- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
Ÿ Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Học sinh làm bài 2 
a);;=;;
Từ bé đến lớn :<<
b) ;;=;;
Từ bé đến lớn :<<
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi sẵn bảng phụ
MT :HS khắc sâu kiến thức về so sánh .
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
5. Tổng kết - dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị phân số thập phân
Tuần : 01
Tiết : 04
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( TT) (trang 7)
I. MỤC TIÊU: 
	- Biết so sánh phân số với đơn vị , so sánh phân số có cùng tử số.
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
3. Giới thiệu bài mới: 
So sánh hai phân số (tt) 
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 
MT : Nắm được cách so sánh phân số với một .
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
 5 
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
 4 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu cách làm 
Ÿ Giáo viên chốt lại
_HS rút ra nhận xét 
- Yêu cầu học sinh nhận xét
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Ÿ Giáo viên chốt lại
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh 
MT : HS thực hiện được so sánh phân số với 1
Phươn ... KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP. ( trang 172)
I. Mục tiêu:
-Biết giải bài toán có liênm quan hình học.
*Bài tập cần làm ( bài 1; bài 3a,b)
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập”.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
v Hoạt động 1: 
MT:HS làm đúng các bài toán có liên quan đến hình học.
Bài 1: Hướng dẫn giải
Đọc đề bài toán – khai thác – thảo luận 
Giải 
Chiều rộng của nền nhà là :
8=6(m)
Diện tích của nền nhà là :
8=48(m2)
Diện tích viên gạch là ;
44=16(dm2) = 0,16(m2)
Số gạch cần lót nền nhà là :
48: 0.16=300(viên)
Số tiền mua gạch là :
300 20000=6000000(đồng )
 Đáp số ; 6000000đồng
Bài 3:Hướng dẫn giải
-Đọc đề bài toán – khai thác – thảo luận 
Giải 
Chu vi hình chữ nhật ABCD:
(84+28)2=224(m)
Diện tích hình thang EBCD là :
=1064 (cm2)
Đáp số : 224m
 1064cm2
IV. Củng cố – Dặn dò ;
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị :ÔN TẬP BIỂU ĐỒ.( trang 173)
Tuần : 34
Tiết : 168
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ÔN TẬP BIỂU ĐỒ.( trang 173)
I. Mục tiêu:
-Biết đọc số liệu trên biểu đồ , bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu .
*Bài tập cần làm ( bài 1; bài 2a;bài 3)
-Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT, xem trước bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về biểu đồ.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
Hát 
v	Hoạt động 1: Ôn tập.
MT :HS nắm được các biểu đồ .
Bài 1 : Hướng dẫn :
HS làm bài 
Có 5 hs trồng cây
Mai trồng 8 cây
Liên trồng 5 cây
Dũng trồng 4 cây
Lan trồng 3 cây
Hoà trồng 2 cây
Bạn hoà trồng cây ít nhất 2 cây
Bạn Mai trồng cây nhiều nhất 8 cây
Bạn Mai, Liên trồng cây nhiều hơn bạn dũng 
Bạn Lan ,Hoà trồng ít hơn bạnLiên
Bài 2: Hướng dẫn :
a)
Loại quả
Cách ghi
Số học sinh
Cam
5
Táo 
///// ///
8
Nhãn 
///
3
Chuối 
///// ///// ///// /
Xoài 
6
Bài 3: Hướng dẫn xác định câu đúng 
 A. 5 hs
IV.Củng cố- Dặn dò :
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG.( trang 175 )
Tuần : 34
Tiết : 169
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG.( trang 175 )
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép cộng , phép trừ ; bviết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính.
*Bài tập cần làm ( bài 1,2,3)
- Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	- Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp)
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
v Hoạt động 1: Luyện tập
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
MT:Củng cố về tính cộng, trừ ,nhân, chia .
Bài 1: Tính 
HS làm cá nhân
85793-36841+3826=52778
b)-+=
c) 325.97+86.54+2.28=414.79
Bài 2 Tìm X
A) x + 3.5 = 4.72 +2.28
 X +3.5 =7
	X =7-3.5
	X =3.5
 B) X -7.2 =3.9+2.5
 X-7.2 =6.4
 X =6.4+7.2
 X =13.6
Bài 3:Hướng dẫn 
	Khai thác – thảo luận
Giải
Đáy lớn hình thang 
150 =250(m)
Chiều cao hình thang 
250=100(m)
Diện tích mảnh đất là 
=20000(m2)=0,02ha
Đáp số : 0,02 ha
IV Củng cố- Dặn dò:
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG. ( trang 176)
Tuần : 34
Tiết : 170
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG. ( trang 176)
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép nhân , phép chia;biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
*Bài tập cần làm( bài 1 cột 1; bài 2 cột 1; bài 3)
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
Hoạt động 1:
MT: HS thực hiện đúng các phép tính.
Bài 1:
-HS làm trên thẻ từ
a) 
 68335=23905
b) =
c) 36,66 :7,8=4.7
d) 16 giờ 15 phút : 5 =3giờ 15phút
Bài 2:
-HS làm theo nhóm đôi
a) 0,12
 x = 6 : 0.12
 x = 50
5,6 :x = 4
 X = 4 5.6
 X =22.4
Bài 3 : hướng dẫn 
-Đọc bài toán- khai thác bài – thảo luận
Giải
Số phần trăm đường bán ngày thứ 3:
100- (35+40)=25%
Số đường bán ngày thứ ba là :
(252400):100=600(kg)
 Đáp số : 600kg
IV. Củng cố –Dặn dò :
-Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 176)
HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn
Tuần : 35
Tiết : 171
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 176)
I. Mục tiêu:
	-Biết thực hành tính và giải toán có lời văn .
	*Bài tập cần làm ( bài 1a,b,c; bài 2a; bài 3)
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
+ Hát.
Hoạt động 1: 
MT : HS:Làm đúng các bài tập 
Bài 1: Tính 
1a)HS làm trên thẻ từ 
1===
1c) HS làm trên thẻ từ 
3.574.1+2.434.1=
 14.637+9.963=24.6
Bài 2 : Tính bằng 2 cách
2a)HS làm trên thẻ từ 
=
Bài 3: hướng dẫn 
_Đọc bài – khai thác – thảo luận 
Giải
Diện tích đáy bể bơi là : 
22.519.2=432(m2)
Chiều cao của mực nước trong bể là :
414.72:432=0,96(m)
Tỉ số chiều cao bể bơi với chiều cao mực nước trong bể là 
Chiều cao của bể bơi là : 0,96=1,2(m)
 Đáp số :1,2m
IV. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 177)
Tuần : 35
Tiết : 172
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 177)
I. Mục tiêu:
	- Biết tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
	*Bài tập cần làm ( bài 1,bài 2a,bài 3)
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
Hoạt động 1: 
MT: HS làm đúng các bài luyện tập 
Bài 1: 
HS thảo luận nhóm đôi 
	1a) 
6,78-(8,951+4,784):2,05=
	 6,78-13,735:2,05=
	6,78 - 6,7	 = 0,08
1b)
6giờ 45 phút +14 giờ 30phút :5 =
 6giờ 45 phút+2 giờ 54 phút =
 8 giờ 99phút = 9giờ 39 phút
Bài 2 : Tìm số trung bình cộng
Bài 2a) HS làm trên thẻ từ 
(19+34+46):3=33
Bài 3: Toán có lời văn 
Đọc đề bài – khai thác – thảo luận 
Giải
Số HS gái là :
19+2=21(hs)
Tổng số HS cả lớp :
21+19=40(hs)
Số % HS trai là 
19100 :40=47.5%
Số % HS nữ là 
100-47.5=52.5%
IV. Củng cố- Dặn dò :
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 178)
Tuần : 35
Tiết : 173
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 178)
I. Mục tiêu:
	-Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ; tính diện tích, chu vi của hình tròn.
	*Bài tập cần làm ( Phần 1; bài 1,2; Phần 2; bài 1)
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
Hoạt đông1:
MT: HS làm đúng các bài tập .
Phần 1:Khoanh trước câu trả lời đúng.
Bài 1) 0.8% =?
HS làm trên thẻ từ 
Bài :1) C .(vì 0.8%=0.008=)
Bài 2:Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là:
Bài 2)
C.100 (vìsố đó là :475và số đó là:500:5=100)
Bài 3: 
D.có 28 hình lập phương nhỏ.
Hoạt động 2;
MT : HS làm đúng các bài tập.
Bài 1:
Đọc bài – khai thác – thảo luận 
Giải
Diện tích phần tô màu là ;
10314(cm2)
Chu vi phần không tô màu là:
1031.4(cm)
Đáp số :314cm2
 31.4cm
IV Củng cố – Dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 179)
Tuần : 35
Tiết : 174
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 179)
I. Mục tiêu:
	- Biết giải toán về chuyển động cùng chiều , tỉ số phần trăm , thể tích hình hộp chữ nhật
	*Bài tập cần làm ( phần 1)
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK, bảng cài
+ HS: Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
+ Hát.
Hoạt động 1
MT: HS làm đúng các bài tập 
Phần 1: 
Bài 1
Khoanh câu C . 3giờ
Giải 
Thời gian ôtô đi hết 60km là
60:60=1(giờ )
Thời gian ôtô đi tiếp là :
60:30= 2 (giờ )
Thời gian đi cả 2 đoạn đường là :
1+2=3 (giờ)
Bài 2 
Khoanh câu A 48lít
Giải 
Thể tích của bể chứa nước đựng cá :
6048000(cm3) =48(dm3)=48 lít
Bài 3:
Khoanh vào câu B. 80phút 
Giải 
Mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được :
11-5=6(km)
Thời gian Vừ đuổi kịp lềnh là :
8:6=1(giờ )=80 phút
IV. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị : thi cuối kỳ 2
Tuần : 35
Tiết : 175
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Đề :
	Câu1:.
	Câu2..
	Câu3.
	Câu4.
	Câu5
HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan lop 5(1).doc