I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc viết phân số , biết biểu diễn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số
-Bài tập cần làm ( bài 1,2,3,4)
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa
- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 01 Tiết : 01 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (trang 3) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc viết phân số , biết biểu diễn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số -Bài tập cần làm ( bài 1,2,3,4) II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa - Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con - Nêu cách học bộ môn toán 5 3. Giới thiệu bài mới: - Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK) 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: MT :HS nắm KN phân số . Phương pháp: Trực quan, đàm thoại - Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên - Tổ chức cho học sinh ôn tập - Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: Tên gọi phân số Viết phân số Đọc phân số - Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên bảng) đọc hai phần ba - Vài học sinh nhắc lại cách đọc - Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại - Vài HS đọc các phân số vừa hình thành - Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số: - Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10 - Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? - Phân số là kq của phép chia 2:3. - Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK) - Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. - Từng học sinh viết phân số: là k q của 4:5 là kq của 12:10 - Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? - ... mẫu số là 1 - (ghi bảng) - Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. - Từng học sinh viết phân số: - Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? - ... tử số bằng mẫu số và khác 0. - Nêu VD: - Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số: ;... - Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) * Hoạt động 2: MT : HS nắm 4 đặc điểm . - Hoạt động cá nhân + lớp Phương pháp: Thực hành - Hướng học sinh làm bài tập - Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập. - Lần lượt sửa từng bài tập. * Hoạt động 3: MT :HS nắm được phần chú ý của phân số . - Hoạt động cá nhân + lớp Phương pháp: Thực hành - Tổ chức thi đua: - Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ. - Nhận xét cách đọc - - - - - 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học -Về xem lại bài -Chuẩn bị bài : Oân tập các tính chất cơ bản của -phân số Tuần : 01 Tiết : 02 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ ( trang 5) I. MỤC TIÊU: - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản ) II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS - Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ - 2 học sinh - Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài - Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số Giáo viên nhận xét - ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: - Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ bản PS. 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: MT :Nắm được 3 tính chất cơ của phân số . - Hoạt động lớp Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và nêu kết quả. - Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK) 2. Tìm phân số bằng với phân số 15 18 - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK) - Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số. - Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3 4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia) Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy rút gọn phân số sau: 90 120 - Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. - Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân số mới. - ... phân số 3 không còn rút gọn được 4 nữa nên gọi là phân số tối giản. * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân + lớp MT: HS biết quy đồng mẫu số 2 phân số Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài - Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: và - Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? - ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau. - Nêu MSC : 35 - Nêu cách quy đồng - Nêu kết luận ta có - và - Học sinh làm ví dụ 2 - Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC bé nhất) - Nêu cách quy đồng - Nêu kết luận ta có * Hoạt động 3: Thực hành - Hoạt động nhóm đôi thi đua MT : Biết rút gọn phân số và tìm phân số bằng nhau . Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con == == === Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT a) và =và =và b)và =và =và c)và =và=và -HS sửa bài , nhận xét cách thực hiện quy đồng. 5. Tổng kết - dặn dò: Nhận xét tiết học - Học ghi nhớ SGK - Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số - Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà. Tuần : 01 Tiết : 03 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh - GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK) - Học sinh sửa BTVN Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét - Ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: So sánh hai phân số 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm MT :Nắm được cách so sánh 2 phân số Phương pháp: Thực hành, đàm thoại - Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài - Yêu cầu học sinh so sánh: và - Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 à 5 và 2) Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại - Yêu cầu học sinh so sánh: và - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm - Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số à so sánh. - Yêu cầu học sinh nhận xét Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có) * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh MT : HS biết so sánh 2 phân số Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại Bài 1 Điền dấu thích hợp . - Học sinh làm bài 1 Chú ý và < = ( vì=) > <(vì<) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên MSC: 7 x 4 x 3 Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Học sinh làm bài 2 a);;=;; Từ bé đến lớn :<< b) ;;=;; Từ bé đến lớn :<< Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học sinh) - Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi sẵn bảng phụ MT :HS khắc sâu kiến thức về so sánh . Phương pháp: Thực hành, đàm thoại Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác) Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại 5. Tổng kết - dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị phân số thập phân Tuần : 01 Tiết : 04 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( TT) (trang 7) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị , so sánh phân số có cùng tử số. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh - GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK) 3. Giới thiệu bài mới: So sánh hai phân số (tt) 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm MT : Nắm được cách so sánh phân số với một . Phương pháp: Thực hành, đàm thoại - Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1 5 - Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 ) Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại - Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1 4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét - Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1 + Tử số < mẫu số thì phân số < 1 Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1 * Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh MT : HS thực hiện được so sánh phân số với 1 Phươn ... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP. ( trang 172) I. Mục tiêu: -Biết giải bài toán có liênm quan hình học. *Bài tập cần làm ( bài 1; bài 3a,b) - Thái độ: Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. + HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu bài: “Luyện tập”. ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. v Hoạt động 1: MT:HS làm đúng các bài toán có liên quan đến hình học. Bài 1: Hướng dẫn giải Đọc đề bài toán – khai thác – thảo luận Giải Chiều rộng của nền nhà là : 8=6(m) Diện tích của nền nhà là : 8=48(m2) Diện tích viên gạch là ; 44=16(dm2) = 0,16(m2) Số gạch cần lót nền nhà là : 48: 0.16=300(viên) Số tiền mua gạch là : 300 20000=6000000(đồng ) Đáp số ; 6000000đồng Bài 3:Hướng dẫn giải -Đọc đề bài toán – khai thác – thảo luận Giải Chu vi hình chữ nhật ABCD: (84+28)2=224(m) Diện tích hình thang EBCD là : =1064 (cm2) Đáp số : 224m 1064cm2 IV. Củng cố – Dặn dò ; - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị :ÔN TẬP BIỂU ĐỒ.( trang 173) Tuần : 34 Tiết : 168 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ÔN TẬP BIỂU ĐỒ.( trang 173) I. Mục tiêu: -Biết đọc số liệu trên biểu đồ , bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu . *Bài tập cần làm ( bài 1; bài 2a;bài 3) -Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. + HS: SGK, VBT, xem trước bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về biểu đồ. ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: Hát v Hoạt động 1: Ôn tập. MT :HS nắm được các biểu đồ . Bài 1 : Hướng dẫn : HS làm bài Có 5 hs trồng cây Mai trồng 8 cây Liên trồng 5 cây Dũng trồng 4 cây Lan trồng 3 cây Hoà trồng 2 cây Bạn hoà trồng cây ít nhất 2 cây Bạn Mai trồng cây nhiều nhất 8 cây Bạn Mai, Liên trồng cây nhiều hơn bạn dũng Bạn Lan ,Hoà trồng ít hơn bạnLiên Bài 2: Hướng dẫn : a) Loại quả Cách ghi Số học sinh Cam 5 Táo ///// /// 8 Nhãn /// 3 Chuối ///// ///// ///// / Xoài 6 Bài 3: Hướng dẫn xác định câu đúng A. 5 hs IV.Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG.( trang 175 ) Tuần : 34 Tiết : 169 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG.( trang 175 ) I. Mục tiêu: -Biết thực hiện phép cộng , phép trừ ; bviết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần chưa biết của phép tính. *Bài tập cần làm ( bài 1,2,3) - Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: - Bảng phụ. + HS: - SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Giáo viên nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp) 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. v Hoạt động 1: Luyện tập Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại MT:Củng cố về tính cộng, trừ ,nhân, chia . Bài 1: Tính HS làm cá nhân 85793-36841+3826=52778 b)-+= c) 325.97+86.54+2.28=414.79 Bài 2 Tìm X A) x + 3.5 = 4.72 +2.28 X +3.5 =7 X =7-3.5 X =3.5 B) X -7.2 =3.9+2.5 X-7.2 =6.4 X =6.4+7.2 X =13.6 Bài 3:Hướng dẫn Khai thác – thảo luận Giải Đáy lớn hình thang 150 =250(m) Chiều cao hình thang 250=100(m) Diện tích mảnh đất là =20000(m2)=0,02ha Đáp số : 0,02 ha IV Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG. ( trang 176) Tuần : 34 Tiết : 170 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG. ( trang 176) I. Mục tiêu: -Biết thực hiện phép nhân , phép chia;biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm( bài 1 cột 1; bài 2 cột 1; bài 3) - Thái độ: Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: Bảng con, VBT, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Sửa bài 5 SGK. Giáo viên chấm một số vở. 3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. Hoạt động 1: MT: HS thực hiện đúng các phép tính. Bài 1: -HS làm trên thẻ từ a) 68335=23905 b) = c) 36,66 :7,8=4.7 d) 16 giờ 15 phút : 5 =3giờ 15phút Bài 2: -HS làm theo nhóm đôi a) 0,12 x = 6 : 0.12 x = 50 5,6 :x = 4 X = 4 5.6 X =22.4 Bài 3 : hướng dẫn -Đọc bài toán- khai thác bài – thảo luận Giải Số phần trăm đường bán ngày thứ 3: 100- (35+40)=25% Số đường bán ngày thứ ba là : (252400):100=600(kg) Đáp số : 600kg IV. Củng cố –Dặn dò : -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 176) HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 35 Tiết : 171 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 176) I. Mục tiêu: -Biết thực hành tính và giải toán có lời văn . *Bài tập cần làm ( bài 1a,b,c; bài 2a; bài 3) II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: Bảng con, VBT, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. Hoạt động 1: MT : HS:Làm đúng các bài tập Bài 1: Tính 1a)HS làm trên thẻ từ 1=== 1c) HS làm trên thẻ từ 3.574.1+2.434.1= 14.637+9.963=24.6 Bài 2 : Tính bằng 2 cách 2a)HS làm trên thẻ từ = Bài 3: hướng dẫn _Đọc bài – khai thác – thảo luận Giải Diện tích đáy bể bơi là : 22.519.2=432(m2) Chiều cao của mực nước trong bể là : 414.72:432=0,96(m) Tỉ số chiều cao bể bơi với chiều cao mực nước trong bể là Chiều cao của bể bơi là : 0,96=1,2(m) Đáp số :1,2m IV. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị :LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 177) Tuần : 35 Tiết : 172 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 177) I. Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. *Bài tập cần làm ( bài 1,bài 2a,bài 3) II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: Bảng con, VBT, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Sửa bài 5 SGK. Giáo viên chấm một số vở. 3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” ® Ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. Hoạt động 1: MT: HS làm đúng các bài luyện tập Bài 1: HS thảo luận nhóm đôi 1a) 6,78-(8,951+4,784):2,05= 6,78-13,735:2,05= 6,78 - 6,7 = 0,08 1b) 6giờ 45 phút +14 giờ 30phút :5 = 6giờ 45 phút+2 giờ 54 phút = 8 giờ 99phút = 9giờ 39 phút Bài 2 : Tìm số trung bình cộng Bài 2a) HS làm trên thẻ từ (19+34+46):3=33 Bài 3: Toán có lời văn Đọc đề bài – khai thác – thảo luận Giải Số HS gái là : 19+2=21(hs) Tổng số HS cả lớp : 21+19=40(hs) Số % HS trai là 19100 :40=47.5% Số % HS nữ là 100-47.5=52.5% IV. Củng cố- Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 178) Tuần : 35 Tiết : 173 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 178) I. Mục tiêu: -Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ; tính diện tích, chu vi của hình tròn. *Bài tập cần làm ( Phần 1; bài 1,2; Phần 2; bài 1) II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: Bảng con, VBT, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài: 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. Hoạt đông1: MT: HS làm đúng các bài tập . Phần 1:Khoanh trước câu trả lời đúng. Bài 1) 0.8% =? HS làm trên thẻ từ Bài :1) C .(vì 0.8%=0.008=) Bài 2:Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là: Bài 2) C.100 (vìsố đó là :475và số đó là:500:5=100) Bài 3: D.có 28 hình lập phương nhỏ. Hoạt động 2; MT : HS làm đúng các bài tập. Bài 1: Đọc bài – khai thác – thảo luận Giải Diện tích phần tô màu là ; 10314(cm2) Chu vi phần không tô màu là: 1031.4(cm) Đáp số :314cm2 31.4cm IV Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 179) Tuần : 35 Tiết : 174 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 179) I. Mục tiêu: - Biết giải toán về chuyển động cùng chiều , tỉ số phần trăm , thể tích hình hộp chữ nhật *Bài tập cần làm ( phần 1) II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bảng cài + HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài: 4. Phát triển các hoạt động: + Hát. Hoạt động 1 MT: HS làm đúng các bài tập Phần 1: Bài 1 Khoanh câu C . 3giờ Giải Thời gian ôtô đi hết 60km là 60:60=1(giờ ) Thời gian ôtô đi tiếp là : 60:30= 2 (giờ ) Thời gian đi cả 2 đoạn đường là : 1+2=3 (giờ) Bài 2 Khoanh câu A 48lít Giải Thể tích của bể chứa nước đựng cá : 6048000(cm3) =48(dm3)=48 lít Bài 3: Khoanh vào câu B. 80phút Giải Mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được : 11-5=6(km) Thời gian Vừ đuổi kịp lềnh là : 8:6=1(giờ )=80 phút IV. Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : thi cuối kỳ 2 Tuần : 35 Tiết : 175 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Bài dạy : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Đề : Câu1:. Câu2.. Câu3. Câu4. Câu5 HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn
Tài liệu đính kèm: