Bài soạn lớp 2 - Đinh Hoàng Lĩnh - Tuần 6

Bài soạn lớp 2 - Đinh Hoàng Lĩnh - Tuần 6

Ụ. Mục đích yêu cầu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.

ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định:

2. KTBC: HS đọc bài Trên chiếc bè. GV nhận xét – ghi điểm.

3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn lớp 2 - Đinh Hoàng Lĩnh - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tập đọc: mẩu giấy vụn 
Ụ. Mục đích yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS đọc bài Trên chiếc bè. GV nhận xét – ghi điểm.
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Luyện đọc: GV đọc mẫu, nêu tác giả
b. HD luyện đọc, giải nghĩa từ:
+ §ọc từng câu trong bài:
- Ị/c HS tìm đọc những từ, tiếng khó trong bài
- GV ghi bảng
+ §ọc đoạn trước lớp:
? Khi đọc cần ngắt, nghỉ hơi ở những vị trí nào?
- Ị/c HS tìm đọc những câu khó trong đoạn, bài.
- GV trực quan câu dài, khó - hướng dẫn đọc.
- Ị/c HS đọc các từ chú giải cuối bài.
+ §ọc đoạn trong nhóm:
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Luyện đọc cá nhân.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Tìm hiểu bài: tiết 2.
- Ị/c HS đọc đoạn 1
H? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ?
H? Cô giáo y/c cả lớp làm gì ?
H? Ọm hiểu thế nào là “lắng nghe” ? 
- Ị/c HS đọc đoạn 2, 3. 
H? Bạn gái thấy mẩu giấy vụn  ? 
H? Có thật đấy là tiếng nói của  ?
H? Ọm hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS  ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng
d. Luyện đọc lại:
- Ị/c HS luyện đọc theo vai
- Ị/C vài nhóm thi đọc theo vai trước lớp
- GV nhận xétbình chọn
HS theo dõi SGK
HS đọc nối tiếp từng câu.
HS tìm đọc.
HS luyện đọc đúng.
Mỗi em đọc một đoạn.
HS trả lời.
HS tìm, đọc
HS luyện đọc đúng.
HS đọc.
HS luyện đọc nhóm.
§ại diện các nhóm thi đọc
HS luyện đọc đoạn, cả bài.
Cả lớp đọc thầm toàn bài.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi
... nằm ở ngay lối ...
... lắng nghe và cho biết ...
HS trả lời
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Các bạn ơi ...
- §ó không phải là tiếng của giấy
- Phải có ý thức ...
- HS nhắc lại
- HS tự đọc theo phân vai 
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
4. Củng cố: GV liên hệ chốt lại nội dung bài
5. Dặn dò: Về nhà đọc bài . Chuẩn bị bài sau
Toán: 7 cộng với một số – 7 + 5
Ụ. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng vói một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhỏ hơn.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Que tính bảng gài
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS đọc bảng công thức 8 cộng với một số. 
 GV nhận xét. , chốt lại.
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Giới thiệu phép cộng: 7 + 5
- GV nêu: có 7 que tính thêm 5 que tính nữa
 H? có bao nhiêu que tính ?
- Ị/c HS thao tác trên que tính, nêu KQ và cách làm.
- GV nhận xét KQ và các cách làm của HS.
- Ị/c HS thực hiện trên que tính, gài bảng cài.
- GV HD HS đặt tính - thực hiện....
- GV HD viết phép tính theo hàng ngang 
b. HD học sinh lập bảng cộng: 7 cộng với 1 số:
- GV ghi bảng .... 7 + 4 = ... ; 7 + 9 = 16.
- Gọi HS nêu nhận xét bảng cộng 7 
- HS đọc bảng cộng 7 bằng nhiều hình thức khác nhau.
- Gọi vài em lên bảng đọc thuộc bảng cộng 7 
- GV nhận xét, ghi bảng.
c. Thực hành:
* Bài 1. Ị/c HS tự tính nhẩm – nêu KQ.
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 2. Cho HS làm bc, bl.
- Ị/c HS nêu cách tính.
- GV nhận xét, chốt lại. 
* Bài 3. Cho HS đọc y/c – tự làm bài.
- Ị/c HS lên chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 4. Cho HS đọc bài – tự giải bài.
- Ị/c HS tự giải bài vào vở ....
- GV chấm một số bài, gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
HS phân tích đề
HS thao tác que tính
HS nêu KQ, cách làm.
HS theo dõi
HS nêu, thực hiện.
HS nêu KQ
HS nêu
HS luyện đọc bảng cộng
4 em đọc
HS làm bài, nêu kq
HS tự chữa bài.
HS đọc y/c – làm bc, bl
HS nêu
HS nhắc lại
HS đọc y/c – làm bài
1 em lên chữa bài, lớp nhận xét.
HS tự chữa bài
HS đọc bài, giải bài
1 em lên chữa bài
HS nhận xét.
HS tự chữa bài
ơ
Củng cố: GV cchốt lại nội dung bài.
Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
§ạo đức: gọn gàng, ngăn nắp (Tiết 2)
Ụ. Mục tiêu: HS hiểu:
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh, vở bài tập.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: Ọm đã làm như thế nào để gọn gàng, ngăn nắp chỗ  ?
 GV nhận xét đánh giá
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Hoạt động 1: §óng vai theo tình huống.
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Ị/C các nhóm tìm cách ứng xử trong các tình huống và thể hiện qua trò chơi đóng vai.
- GV nêu tình huống ., các nhóm thảo luận,  đóng vai . 
- Ị/C vài nhóm lên đóng vai – ứng xử theo tình huống đó.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét . kết luận
b. Hoạt động 2: Tự liên hệ.
- GV nêu các mức độ  y/c HS giơ tay theo các mức độ a, b, c.
- GV đếm số HS theo tựng mức độ  ghi số liệu lên bảng của từng nhóm.
- Ị/c HS so sánh số liệu ở các nhóm
- GV nhận xét, khen ngợi, nêu cụ thể các việc mà HS đã làm 
=> Kết luận: (SGV) Sống gọn gàng, ngăn nắp 
- Ị/c HS nhắc lại.
4. Củng cố: GV liên hệ thực tế . Chốt lại nội dung bài
5. Dặn dò: Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán: 47 + 5
Ụ. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: SGK.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS đọc bảng 7 cộng với một số
GV nhận xét. , chốt lại.
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Giới thiệu phép cộng: 47 + 5
- GV nêu: có 47 que tính thêm 5 que tính nữa
 H? có bao nhiêu que tính ?
- Ị/c HS thao tác trên que tính, nêu KQ và cách làm.
- GV nhận xét KQ và các cách làm của HS.
- GV HD thao tác trên que tính – gài bảng gài.
H? Vậy có tất cả bao nhiêu que tính.
- GV HD cách đặt tính, cách tính.
- GV HD viết phép tính theo hàng ngang 
b. Thực hành:
* Bài 1. Cho HS làm bài, nêu KQ
- Ị/c HS nêu KQ, cách tính.
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 2. Cho HS đọc y/c – làm bài.
- Ị/c HS lên bảng chữa bài.
H? Muốn tính tổng ta làm ntn ?
- GV nhận xét, chốt lại. 
* Bài 3. Cho HS đọc y/c – nêu tóm tắt bài toán.
- Ị/c HS tự giải bài vào vở.
- GV chấm một số bài – gọi HS lên chữa bài.
H? Bài toán thuộc dạng toán gì ?
* Bài 4. Cho HS đọc y/c – quan sát hình vẽ
- Ị/c HS so sánh, làm bài – Nêu KQ
- GV nhận xét, chốt lại.
HS nghe, phân tích đề
HS thao tác, nêu KQ, cách làm
HS theo dõi
HS trả lời
HS thực hiện
HS nêu kq
HS – làm bài, nêu KQ
HS nêu
HS đọc lại bài chữa
HS đọc y/c – làm bài
1 em chữa bài
HS trả lời
HS tự chữa bài
HS đọc bài, nêu tóm tắt
HS tự giải bài vào vở
1 em chữa bài – lớp NX
HS trả lời
HS đọc y/c – QS hình
HS làm bài – nêu KQ
HS tự chữa bài
ơ
Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện: mẩu giấy vụn
Ụ. Mục đích yêu cầu: 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện “Mẩu giấy vụn”
- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. 
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh SGK.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS kể lại chuyện: “Chiếc bút mực”.
 GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD kể chuyện: 
* Cho HS đọc y/c 1 – QS tranh – trả lời.
 Tranh 1. Cô giáo chỉ cho 2 HS cái gì ?
H? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?
H? Cô giáo nói gì với HS ?
Tranh 2. Cả lớp có lắng nghe .... nói gì không ? 
H? Bạn trai đứng lên làm gì ?
H? Khi nghe ý kiến của bạn ... ?
Tranh 3, 4. Chuyện gì dã xảy ra ?
H? Tại sao cả lớp lại cười ?
- Ị/c HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn
- Ị/c HS kể trong nhóm
- Ị/c đại diện các nhóm kể
- GV nhận xét ..... chốt lại.
* Cho HS đọc y/c 2 SGK.
- Ị/c HS tự phân vai kể theo vai trong nhóm.
- Ị/c các nhóm thi kể theo vai
- GV nhận xét, bình chọn.
- HS đọc y/c – QST – trả lời
-  mẩu giấy vụn
-  ngay lối ra vào
 lớp ta 
- Không ai nghe 
- Thưa cô  
-  hưởng ứng 
- Một bạn gái  
- HS trả lời
- HS nối tiếp nhau kể
- HS kể theo nhóm
- §ại diện các nhóm thi kể
HS đọc y/c
- HS kể theo vai trong nhóm
- 3 nhóm kể trước lớp
Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
Dặn dò: Về nhà kể lại chuyện, chuẩn bị bài sau.
 Chính tả: (Tập chép)
Bài viết: mẩu giấy vụn
Ụ. Mục đích yêu cầu: Chép lại chính xác một trích trong bài: “Mẩu giấy vụn”. 
- Viết đúng một số tiếng khó có âm, vần, hoặc thanh dễ lẫn.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS viết bc, bl: Tìm kiếm, mỉm cười. 
 GV nhận xét, chữa bài
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD tập chép: GV đọc bài chép.
H? Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu ?
H? Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ?
* Phân tích một số từ khó: GV ghi bảng
Mẩu giấy: y/c HS phân tích chữ ghi tiếng mẩu gồm ... ?
Nhặt lên: y/c HS phân tích chữ ghi tiếng nhặt gồm ... ?
- Ị/c HS phân tích miệng một số từ: Sọt rác, 
- Ị/c HS đọc các từ trên bảng .
- GV xoá bảng - đọc cho học sinh viết bc – bl.
- HD Hs trình bày bài chép, nhắc nhở tư thế ....
- Ị/c Hs nhìn bài trên bảng - chép bài ...
- GV đọc lại bài, gạch chân một số chữ khó .
- GV kiểm tra việc soát lỗi của HS
- GV chấm một số bài - NX về chữ viết
b. HD làm bài tập:
* Bài 2. Cho HS đọc yêu cầu – làm bài
- Ị/c HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 3(a). Cho HS đọc yêu cầu – làm bài
- Ị/c HS nêu bài chữa.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS đọc lại bài chép
- Có 2 dấu phẩy
- HS trả lời
- HS đọc, phân tích
- Mẩu: M + âu + thanh hỏi
- Nhặt: Nh + ăt + T. nặng
- HS nêu
- HS đọc – lớp đọc
- HS viết bc – bl
- HS theo dõi
- HS chép bài vào vở
- HS soát lỗi
- HS nêu một số lỗi sai
- HS đọc y/c – làm bài
- HS chữa bài
- HS đọc bài chữa
- HS đọc y/c – làm bài
- HS nêu
- HS tự chữa bài
Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tập đọc: ngôi trường mới
Ụ. Mục đích yêu cầu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. 
- Hiểu nội dung: ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: TranhSGK, bảng phụ.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
KTBC: HS đọc bài “Mẩu giấy vụn”
 GV NX, ghi điểm.
Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Luyện đọc: GV đọc mẫu bài, nêu tg.
b. HD luyện đọc, giải nghĩa từ:
* §ọc từng câu:
- HS tìm đọc trong bài những từ, tiếng khó trong bài
- GV ghi bảng
* §ọc đoạn trước lớp
H? Khi đọc, cần ngắt, nghỉ hơi ở vị trí nào?
- Ị/c HS tìm đọc câu  ...  bài
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD viết chữ hoa §: GV trực quan chữ mẫu
? Chữ hoa § cao mấy li? Gồm mấy nét? 
? Chữ hoa § giống chữ cái hoa nào đã học ?
- GV viết mẫu trên khung chữ – Nêu cách viết
- GV viết mẫu trên dòng kẻ li cỡ vừa – Nêu cách viết.
- GV viết mẫu trên dòng kẻ li cỡ nhỏ - Ị/c HS so sánh.
- GV nêu quy trình viết tương tự như chữ hoa cỡ vừa, nhưng khác nhau về độ cao, chiều rộng của chữ.
b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: GV trực quan mẫu.
- GV giải thích cụm từ ứng dụng.
? §ọc lên gồm mấy tiếng? §ược viết bởi mấy chữ?
Những chữ cái nào có độ cao 2,5 li ? 2 li ? 1,5 li ? 
? Các chữ cái còn lại có độ cao mấy li?
- Ị/c HS nêu khoảng cách, cách đặt dấu thanh .....
? Trong cụm từ đó, chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- Giáo viên trực quan chữ §ẹp, nêu cách viết, cách nối 
- GV viết mẫu chữ §ẹp cỡ vừa – Nêu cách nối ...
- GV viết mẫu chữ §ẹp cỡ nhỏ – Ị/c HS so sánh
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ
c. HD HS viết vở: GV HD viết từng dòng trong vở 
- GV theo dõi – uốn nắn trong khi HS viết bài.
GV chấm một số vở – nhận xét về chữ viết ...
HS quan sát - nhận xét
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dõi
HS viết bảng con, bảng lớp
HS so sánh
HS viết bảng con.
HS quan sát cụm từ rồi đọc
HS theo dõi
HS trả lời
HS trả lời
Cao 1 li
HS nêu
HS trả lời
HS theo dõi
HS viết bảng con, bảng lớp
HS nêu – viết bảng con
HS theo dõi
HS lấy vở 
HS viết bài
4. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài, chuẩn bị bài sau.
Chính tả: (Nghe viết)
Bài viết: ngôi trường mới
 Ụ. Mục đích yêu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. 
- Làm được bài tập 2; BT 3 trong vở bài tập.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Bảng phụ + Vở bài tập.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
2. KTBC: HS viết bảng con, bảng lớp từ: Nhà máy, mái nhà, 
 GV nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD nghe viết: GV đọc đoạn viết
? Dưới mái trường bạn HS cảm thấy  ?
? Có những dấu câu nào được dùng trong bài  ?
? Những chữ cái đầu câu, đầu đoạn được viết ntn ? 
* Phân tích một số từ khó: GV ghi bảng
- Mái trường: Ị/c HS PT chữ ghi tiếng trường gồm . ?
- Rung động: Ị/c HS PT chữ ghi tiếng rung gồm . ?
- Ị/c HS phân tích miệng một số từ, tiếng khác 
- Ị/c HS đọc các từ, tiếng trên bảng
- GV xoá bảng - §ọc cho HS viết bc – bl: Trang nghiêm, ..
* GV HD cách trình bày bài viết, nhắc nhở tư thế ngồi viết
- GV đọc bài viết chậm, rõ ràng ...
- GV đọc lại bài viết – Ghi một số từ khó lên bảng.
- GV kiểm tra việc soát lỗi của HS.
* GV chấm một số bài – nhận xét bài viết của HS.
b. HD làm bài tập:
Bài 2: Cho HS đọc y/c của bài – làm bài
- Ị/c HS lên bảng chữa bài. 
- GV nhận xét, chốt lại
Bài 3(a): Cho HS đọc y/c – làm bài
- Ị/c HS nêu bài chữa 
- GV nhận xét, chữa bài.
2 HS đọc bài viết
HS trả lời
HS trả lời
Viết hoa chữ cái đầu
HS đọc – phân tích
Trường: Tr + ương + T. huyền
Rung: R + ung + thanh ngang
HS nêu
HS đọc – lớp đọc
HS viết bc, bl.
HS theo dõi
HS nghe, viết bài vào vở
HS đổi vở, soát lỗi
HS nêu số lỗi sai trong bài
HS đọc y/c – tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS tự chữa bài
HS đọc y/c – làm bài
HS nêu bài chữa – lớp NX
HS đọc lại bài chữa
4. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài, chuẩn bị bài sau.
Thủ công: Gấp máy bay đuôi rời (Tiết 2)
Ụ. Mục tiêu: 
- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Mẫu tên lửa, quy trình, giấy thủ công, kéo, hồ dán. 
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
2. KTBC: KT đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD HS thực hành gấp máy bay đuôi rời.
- Ị/c HS nhắc lại và thực hiện lại các bước gấp 
- GV ghi các bước gấp lên bảng.
- Ị/c 2 HS thao tác lại các bước gấp
- Gọi HS nhận xét ....; GV nhận xét ....
b. GV tổ chức cho HS gấp máy bay.
- HS thực hành gấp, GV theo dõi ...
- HS gấp xong, trưng bày sản phẩm theo tổ ...
- Gọi HS nhận xét. GV đưa ra một số tiêu chí để đánh giá sản phẩm.
- Ị/c HS nhận xét, đánh giá dựa trên tiêu chí.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- GV HD HS cách phóng máy bay.
- HS thực hành phóng máy bay ...
4. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài sau, thu dọn giấy vụn.
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán: bài toán về ít hơn
 Ụ. Mục tiêu: 
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: SGK
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
2. KTBC: HS nêu bài tập 3 giờ học trước
 GV nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Giới thiệu “bài toán về ít hơn”.
- GV nêu bài toán SGK
- GV gài lần lượt các quả cam lên bảng.
- GV chỉ biểu thị các quả cam ở hàng trên, hàng dưới ..
H? hàng trên có bao nhiêu quả cam ?
- GV giới thiệu qua sơ đồ đoạn thẳng.
H? Bài toán cho biết gì ?
H? Bài toán hỏi gì ?
H? Muốn biết được số cam ở hàng dưới ta  ?
- Ị/c HS suy nghĩ – nêu lời giải bài toán
- GV ghi bảng: Bài giải
Hàng dưới có số quả cam là:
7 – 2 = 5 (quả cam)
§áp số: 5 quả cam.
H? bài toán này thuộc loại toán gì ?
- GV nhận xét, chốt lại.
b. Thực hành.
* Bài 1. Cho HS đọc bài – PT bài
- Ị/c HS tự giải bài vào vở 
- Ị/c HS lên bảng giải bài 
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 2. Cho HS đọc bài – nêu T2 bài
- HS tự giải bài - 1 em lên bảng chữa bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 3. Cho HS đọc bài – nêu tóm tắt bài.
- Ị/c HS tự giải bài
- GV chấm một số bài, gọi HS chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.
HS nhắc lại
HS theo dõi
HS quan sát – so sánh
HS trả lời
HS theo dõi
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS nêu bài giải
HS trả lời
HS nhắc lại
HS đọc bài – PT đề
HS tự giải bài
1 em lên bảng giải – lớp NX
HS tự chữa bài
HS đọc y/c – nêu T2
HS làm bài – 1 em chữa.
HS trả lời
HS tự chữa bài
HS đọc y/c – nêu T2
HS giải bài
1 em chữa bài.
HS nêu lại bài chữa.
4. Củng cố: GVchốt lại nội dung bài. 
5. Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Thể dục: ôn 5 động tác đã học 
 của bài td phát triển chung
 Ụ. Mục tiêu:
- Ận 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài TD phát triển chung.
ỤỤ. §ịa điểm, phương tiện: Trên sân trường, Tranh vẽ các §TTD
ỤỤỤ. Nội dung và phương pháp lên lớp:
* Bước 1: Lớp trưởng tập hợp lớp - điểm số – báo cáo sĩ số – chúc GV
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
* Bước 2: Kiểm tra trang phục, sức khoẻ của HS.
* Bước 3: Khởi động. Cho HS xoay các khớp cổ tay, cổ chân.
* Bước 4: Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 em tập 5 động tác đã học – Lớp theo dõi.
 GV theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Bước 5: Bài mới
+ Ận 5 động tác của bài TD PT chung (mỗi §T 2x8 nhịp, 5-6 lần)
- Lần 1. GV hô, lớp tập – GV theo dõi, sửa chữa.
- Lần 2, 3. Lớp trưởng hô - lớp tập – GV theo dõi, sửa chữa.
- lần 4, 5. Cho HS tập rheo tổ - tổ trưởng điều khiển.
- GV theo dõi, nhận xét – sửa chữa từng tổ.
- Lần 6. Cho các tổ tập thi đua – Lớp theo dõi - NX.
- GV theo dõi, nhận xét đánh giá từng tổ.
- Trò chơi: “Có chúng em”: GV nêu tên trò chơi – HD cách chơi, phổ biến luật chơi, cử trọng tài.
- HS thực hành chơi – GV cùng trọng tài theo dõi – phân thắng thua sau mỗi lần chơi.
* Bước 6: Củng cố lại nội dung vừa học. Cho HS tập đồng loạt 1 lần.
* Bước 7: Hồi tĩnh: Cho HS tập một số động tác thả lỏng tay, chân, 
* Bước 8: Tổng kết – Dặn dò: GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
 Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. Cho lớp giải tán.
Tập làm văn: khẳng định, phủ định
 Luyện tập về mục lục sách
Ụ. Mục đích yêu cầu: 
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT 1, BT 2)
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT 3)
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh SGK - VBT
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
2. KTBC: HS nêu lại 3 bài tập giờ trước
 GV nhận xét, chốt lại.
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. HD HS làm bài tập:
* Bài 1. Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu.
- Ị/c HS tự suy nghĩ – trả lời
? Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ?
? Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý ?
- Ị/c HS thực hành theo cặp đôi.
- Ị/c vài cặp trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 2. §ặt câu theo mẫu.
- Ị/c HS tự làm theo mẫu.
- Ị/c HS nối tiếp nhau nêu câu vừa 
- GV nhận xét, chốt lại.
* Bài 3. Cho HS đọc y/c – làm bài.
- Ị/c HS đọc bài viết
- GV nhận xét, chốt lại
- Ị/c HS tự tra cứu mục lục sách.
HS đọc y/c – đọc mẫu.
HS trả lời
Có, em rất thích đọc thơ.
Không, em không thích đọc thơ.
Các cặp thực hành.
4 cặp thực hành – lớp nhận xét.
HS đọc y/c – đọc mẫu
HS làm bài
HS nêu
HS đọc lại bài chữa.
HS đọc y/c – làm bài
HS đọc bài
HS tự chữa bài
HS tra cứu – nêu 
4. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội: tiêu hoá thức ăn 
 Ụ. Mục tiêu: 
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dầy, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm nhai kỹ.
ỤỤ. §ồ dùng dạy học: Tranh cơ quan tiêu hoá.
ỤỤỤ. Các hoạt động dạy học:
ổn định: 
2. KTBC: Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào ? GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: GT bài, ghi bảng.
a. Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá ở khoang miệng và dạ dầy.
B1. Thực hành theo cặp.
- Ị/c các cặp thực hành nhai kĩ  ở khoang miệng  mô tả sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và nêu cảm giác về vị thức ăn đó cho nhau nghe.
- Ị/c HS trả lời.: H? Vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn như thế nào ?
 H? Vào đến dạ day thức ăn được biến đổi như thế nào ?
B2. Làm việc cả lớp. 
- Ị/c các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình – Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
- GV nhận xét => KL 
b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK về sự tiêu hoá T/ăn ở ruột non.
B1. Làm việc theo cặp.
- Ị/c các cặp đọc SGK – 1 em hỏi, 1 em trả lời theo câu hỏi.
H? Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi thành gì ?
H? Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu ? §ể làm gì ?
H? Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu ?
H? Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá ?
H? Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày ?
B2. Làm việc theo cặp.
- Ị/c các cặp trả lời các câu hỏi trên – Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét ... => KL ...
c. Hoạt động 3. Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.
- GV nêu câu hỏi – Ị/c HS trả lời.
H? Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kỹ ?
H? Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no ?
- GV nhận xét, chốt lại.
4. Củng cố: GV liên hệ, chốt lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc