Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 16

Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 16

I. Mục tiêu:

- Biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói.

- Biết chuyển một phần dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.

II. Đồ dùng : VBT

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
 Tập làm văn:
 Luyện tập tả người
(Tả hoạt động)
I. Mục tiêu:
- Biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói.
- Biết chuyển một phần dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.
II. Đồ dùng : VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra : không 
B. Bài mới:
	1. Giới thiệu: 
2. Luyện tập:	
* Bài 1:
- Cho HS xem lại kết quả quan sát một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói.
- GV nhắc HS chú ý tả hoạt động của nhân vật để qua đó bộc lộ phần nào tính cách nhân vật.
- Cả lớp và GV nhận xét. 
* Bài 2:
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+ Nêu được đủ, đúng, sinh động những nét tiêu biểu về hoạt động nhân vật em chọn tả. Thể hiện được tình cảm của em với người đó.
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
+Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật hoạt động của nhân vật và thể hiện cảm xúc của ngời viết.
- GV NX, chấm điểm một số đoạn văn.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học .
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc
- Nghe.
- Một HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. - Cho cả lớp NX.
- 1 HS đọc.
- HS lập dàn ý vào VBT
- Một số HS trình bày, NX.
- 1 HS yêu cầu của bài.
- HS viết đoạn văn vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
* Dành cho HS K- G : YC viết đoạn văn phải giàu hình ảnh , có sử dụng các biện pháp nhân hoá , so sánh  
- Nghe.
Tuần 16 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
 Toán
 luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- LT về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm: 
+Thực hiện một số phần trăm kế hoạch , vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
+Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.
- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm (cộng và trừ hai tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên).
II. Đồ dùng : VBT, LGT5 .
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra : không .
B. Bài mới:
* HSTB làm VBT.	
*Bài1 (92): Tính (theo mẫu)
- GV nhận xét.
*Bài 2 : 
- GV Hướng dẫn HS và lưu ý: “Số phần trăm đã thực hiện được và số phần trăm vượt mức so với kế hoạch cả năm”
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3 :
*Bài 4 :
- Kết quả : A
* Dành cho HS K - G : 
Bài tập 1,2,3,4( LGT5- đề 1Tuần 15)
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV gợi ý, cho HS làm vào vở , chữa bài , NX .
C. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào VBT. 
*Kết quả: 
 a) 35,2% b) 30%
 c) 90,5% d) 13,25%
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
* Kết quả 
a) Thực hiện 108% kế hoạch , vượt mức 8% kế hoạch .
b)Thực hiện 84,375% kế hoạch.
1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
 * Đáp số: a) 107,5% ; b) 7,5%
- Tiến hành tương tự bài 3.
- HS làm vào VBT , Trả lời nối tiếp kết quả .
- Nối tiếp đọc đề bài và làm bài , nêu lại cách làm , trình bày lời giải .
- Nghe.
 Thứ tư ngày 23tháng 12 năm 2009
 Luyện viết :
 Thầy thuốc như mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài “Thầy thuốc như mẹ hiền”
- Rèn kỹ năng viết cẩn thận , trình bày bài sạch , đẹp .
II. Đồ dùng : vở viết .
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra : không .
B.Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. HD HS viết bài:
- YC HS đọc lại bài văn .
+Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc cứu chữa cho người con thuyền chài ?
 - GV đọc những từ khó, cho HS viết bảng nháp
- Em hãy nêu cách trình bày bài? 
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
C. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
 - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều.
- Nghe.
- 3 HS đọc bài viết.
+ Ông không ngại khổ ân cần chăm sóc đứa bé hàng tháng trời 
- HS đọc thầm lại bài.
- HS viết từ khó ra nháp .
- Trả lời , NX.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- Nghe.
 Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
 Luyện từ và câu:
 tổng kết vốn từ
I. Mục tiêu:
- Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
II. Đồ dùng : -VBT,TVNC.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra :không.
B. Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1(112):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm việc cá nhân vào VBT, chữa bài , NX.
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (112):
- GV nhắc HS: 
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lượt theo các câu hỏi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập cho HS KG:Bài tập 1,2,3/73TVNC
- Cho HS đọc YC đề bài và làm vào vở, nêu lại cách làm từng bài.
C.Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
- HS đọc YC bài tập.
- 2 HS lên bảng chữa bài.NX
* lời giải :
 Từ
 Đồng nghĩa
 Trái nghĩa
Nhân hậu
Nhân ái, nhân từ, nhân đức
Bất nhân, độc ác, bạc ác,
Trung thực
Thành thật, thật thà, chân thật,...
Dối trá, gian dối, lừa lọc,
Dũng cảm
Anh dũng, mạnh bạo, gan dạ,
Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu,
Cần cù
Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó,
Lười biếng, lười nhác,
- 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Viết vào VBT.
- HS thực hiện ,chữa bài, NX.
- Nghe.
Toán
 luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng : VBT, LGToán5.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra : không.
B.Bài mới:
	* Luyện tập VBT- HSTB.
*Bài 1 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào VBT. 
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài 2 : 
- GV hướng dẫn: Tìm 85% của 240 kg 
( là số gạo tẻ). 
- Cho HS làm vào VBT.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3 
*Bài 4 
- Hướng dẫn HS tìm cách giải bài toán:
- Chữa bài bằng cách cho HS chơi trò chơi đố bạn.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, tuyên dương những người thắng cuộc.
*Dành cho HS K- G :
- Cho HS đọc đề bài bài tập 38,39,40 
- GV gợi ý, cho HS làm vào vở , YC hS nêu lại cách làm , chữa bài , NX, nêu đáp án cụ thể .
C. Củng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
*Kết quả:
a,41,4 kg b, 0,5963ha
c,0,135km.
- 1 HS nêu yêu cầu.Làm VBT.
 Đáp số: 38 kg.
- Tiến hành tương tự bài 2.
 Đáp số : 54 m2.
- 1 HS đọc đề bài.Làm bài, chữa bài.
*Kết quả:
 a,100kg b,12 lít 
 c,1000m2
- Nối tiếp đọc bài .
- Nghe, làm bài , chữa bài , bổ sung .
- Nghe.
	 Toán : 
 giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
- Vận dụng giải BT đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
II. Đồ dùng: VBT, Toán BD5.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra :không . 
B. Bài mới:
.Luyện tập VBT- TB.
 *Bài 1 (96): 
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào VBT. 
- Chữa bài.
*Bài 2 : 
- Tương tự bài 1.
*Bài 3:
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài 4.
 Đáp số : 2500 m2.
*Dành cho HS K- G :
- Cho HS đọc đề bài bài tập 41,42,43,44.
- GV gợi ý, cho HS làm vào vở , YC hS nêu lại cách làm , chữa bài , NX, nêu đáp án cụ thể .
C. Củng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, về nhà làm lại các bài tập.
-1 HS nêu yêu cầu.
 Đáp số: 500 HS.
- đọc , làm bài VBT , chữa bài .b
*Bài giải:
 Tổng số sản phẩm là:
 44 x 100 : 5,5 = 800 (sản phẩm)
 Đáp số: 800 sản phẩm.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm vào VBT.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- Tương tự bài 3c
- Nối tiếp đọc bài .
- Nghe, làm bài , chữa bài , bổ sung .
- Nghe.
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp 
 Chăm sóc bồn hoa 
I. Mục tiêu :
- HS tiếp tục chăm sóc bồn hoa của lớp
- GD ý thức yêu lao động .
II. Đồ dùng : xén , rành 
III. Cách tiến hành:
 1. Chia tổ , phân công lao động .
- Tổ 1+2 : Nhặt cỏ , xới hoa .
- Tổ 3+4 :trồng hoa bổ sung , tưới nước .
 2. Tiến hành lao động :
- GV quan sát , giúp đỡ .
 3.Vệ sinh chân tay , thu dọn dụng cụ lao động .
 4. Nhận xét chung .
Tuần 24: Thứ hai ngày tháng 3 năm 2010.
Toán:
 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích HHCN và HLP.
-Vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu tổng hợp hơn.
II. Đồ dùng : VBT, LGT5
III. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra : không .
B. Bài mới:
* HSTB làm VBT.	
*Bài1 / 37
- Cho HS đọc đề bài- GV Hd cách làm, yêu cầu Hs làm bài vào VBT.
- GV nhận xét , nêu đáp án đúng.
- Củng cố cách tính DT xung quanh và thể tích của HHCN.
*Bài2 / 37
- Cho HS đọc đề bài- GV Hd cách làm, yêu cầu Hs làm bài vào VBT.
- GV nhận xét , nêu đáp án đúng.
Bài 3/ 37 
- Cho HS đọc đề bài- GV Hd cách làm, yêu cầu HS làm bài vào VBT theo cặp.
* Bài tập cho HS K-G.
- Cho HS đọc đề bài :Bài tập 1,2,3,4/ Tuần 24- LGT5.
- GV gợi ý, HD cách trình bày bài.
- Cho HS chữa bài và nêu lại cách làm.
- Nêu đáp án.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Thực hành, chữa bài,NX.
- Đọc đề bài và làm vào VBT, chữa bài.
- Đọc đề bài và làm bài theo cặp,chữa bài, nhận xét.
- 2HS đọc đề bài.
- Nghe.
- Thực hiện.
- Sửa lại bài của mình.
- Nghe.
 Luyện viết:
 Luật tục xưa của người Ê- Đê. 
I. Mục tiêu: 
 -Viết đúng đoạn 1,2 bài :" Luật tục xưa của người Ê- Đê.” 
 -Trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
II.Đồ dùng :
 -Bảng con viết các từ khó.
III.Hoạt động dạy-học: 
A. Kiểm tra: 
 - Sự chuẩn bị học sinh .
 B.Bài mới: a.Giới thiệu:
 b.HD HS luyện viết:
 - GV đọc mẫu.
 - HS đọc lại. 
 ?+ Tìm những chi tiết trong bàich thấy đồng bào Ê- Đê qui định xử phạt rất công bằng.
 +Nêu lại nội dung chính của bài?.
 - HDHS viết từ khó : YC HS tự tìm từ nhầm lẫn và viết.
 - GV đọc. 
 - Đọc- soát lỗi chính tả. 
 - Chấm - chữa bài.
 C. Củng cố - dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - Cả lớp
 - Nghe.
 - Nghe.
 - 2 HS đọc 
 - Trả lời - Nhận xét.
 -Thực hiện bảng con.
 -Viết vào vở.
 - Đổi vở soát lỗi.
 - 2 HS 
 - Nghe.
Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011.
Tập làm văn
 ôn tập về tả đồ vật .
I. Mục tiêu:
- Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép tu từ so sánh và nhân hoá được sử dụng khi miêu tả đồ vật.
- HS thực hành được các bài tập.
II. Đồ dùng:
VBT, TVNC.
III. Hoạt động dạy ... HS chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc đề bài / 87 và tự làm bài vào vở .
- GV gơi ý cách làm.
- Nêu đáp án .
C.Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài.chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc YC bài,làm bài theo N4-5, chữa bài, NX,bổ sung.
*Lời giải:
a) Ngày chưa tắt hẳn,/ trăng đã lên rồi
- HS đọc YC bài,làm bài vở, chữa bài, NX
*VD về lời giải:
a) Mưa càng to, gió càng thổi mạnh.
b) Trời mới hửng sáng, nông dân đã ra đồng
- Thực hiện.
- Nối tiếp chữa bài,NX.
- Sửa lại bài .
- Nghe.
Tuần 25: Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2011.
 Tập làm văn: 
 ôn tập về tả đồ vật .
I. Mục tiêu:
- Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép tu từ so sánh và nhân hoá được sử dụng khi miêu tả đồ vật.
II. Đồ dùng; VBT, TVNC.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra : 
- GV kiểm tra đoạn văn đã viết lại của 4- 5 HS.
B. Bài mới: 
 HS làm bài tập VBT.
*Bài 1:
- ChoHS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm 6: Ghi kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.Cho HS viết lại VBT.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Một vài HS đọc.
*Bài 2:
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- GV nhắc HS: 
+Đoạn văn các em viết thuộc phần TB.
+Các em có thể tả hình dáng hoặc công dụng
+Chú ý quan sát kĩ và sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.
- Một vài HS nói tên đồ vật em chọn tả.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn
- GV nhận xét, đánh giá.
 Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc đề bài tùân 24, tự làm một trong 2 đề bài vào vở.
- Nêu lại bố cục bài văn tả đồ vật.
C.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học. 
- HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- Thực hiện .
- Nghe.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Thực hiện, trình bày,NX.
*Lời giải:
a) về bố cục của bài văn:
- Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ úa – mở bài kiểu trực tiếp.
- Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai đến quân phục cũ của ba
-Kết bài: Phần còn lại – kết bài kiểu mở rộng
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. 
-HS nói tên đồ vật chọn tả.
-HS viết bài.
-HS nối tiếp đọc.
- Tự đọc đề bài , làm vào vở,đọc bài của mình.NX.
- Nghe.
 Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011.
Toán:
 Luyện tập chung .
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
II.Đồ dùng:VBT, LGT5
II. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra : 
- Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
B. Bài mới: Luyện tập VBT- TB.
*Bài 1 (43): 
- Cho HS nêu YC đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.
*Bài 2/ 43
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- GV nhận xét.
*Bài 3 / 43
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS trao đổi N2 để tìm lời giải.
- Mời đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc đề bài 1,2,3,4/ đề 2- Tuần 24.
- YC HS nêu lại cách làm và NX, cho điểm.
C.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- 4 HS trả lời .
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
 *Đáp số: a)600 m2 ; b) 300 m3 ; 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS làm vào bảng nhóm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm theo N2,HS chữa bài. 
KQ: a)1,87dm2
- Đọc và tự làm bài, chữa bài, NX.
- Nghe.
 Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011.
 Luyện từ và câu.
 LT: liên kết các câu trong bài 
 bằng cách lặp từ ngữ
I/ Mục tiêu: 
	-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
	-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu
II.Đồ dùng.VBT, TVNC
II/ Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: Không. 
B.Bài mới:
 * Luyện tâpVBT- TB.
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm vào V BT. Hai HS làm vào bảng nhóm.
-HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc đề bài1,2,3/ 87,88TVNC
- GV HD, gợi ý cách làm.
- Chữa bài,nêu lại cách làm.
C.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- 1HS đọc YC đề bài.
- Cả lớp làm vở,chữa bài.
*Lời giải:
a) Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng lặp lại để liên kết câu.
b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn được dùng lặp lại để liên kết câu.
- 1HS đọc YC đề bài.
- Cả lớp làm vở,chữa bài.
*Lời giải:
Các từ lần lượt điền là: thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.
- Đọc đề bài làm vào vở.
- Chữa bài cụ thể .
- Nghe.
 Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010.
 Luyện viết:
 Phong cảnh đền Hùng
I. Mục tiêu: 
 -Viết đúng đoạn 1,2 bài :" Phong cảnh đền Hùng.” 
 -Trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
II.Đồ dùng : VBT,TVNC. 
III.Hoạt động dạy-học: 
A. Kiểm tra: 
 - Sự chuẩn bị học sinh .
 B.Bài mới: a.Giới thiệu:
 b.HD HS luyện viết:
 - GV đọc mẫu.
 - HS đọc lại. 
 +Nêu lại nội dung chính của bài?.
 - HDHS viết từ khó : YC HS tự tìm từ nhầm lẫn và viết.
 - GV đọc. 
 - Đọc- soát lỗi chính tả. 
 - Chấm - chữa bài.
Bài tập cho HS KG:
- Bài tập 1,2/ 28- TVNC.
- Cho HS đọc đề bài và làm bài cá nhân.
- Chữa bài, NX.
 C. Củng cố - dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - Cả lớp
 - Nghe.
 - Nghe.
 - 2 HS đọc 
 - Trả lời - Nhận xét.
 -Thực hiện bảng con.
 -Viết vào vở.
 - Đổi vở soát lỗi.
- Đọc bài và làm bài cá nhân.
 - Nghe.
Tuần 23: Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011
Tập làm văn:
 ôn tập văn kể chuyện .
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về văn kể chuyện.
- Làm đúng BT thực hành, thể hiện khả năng hiểu một truyện kể (về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện).
II. Đồ dùng:
- VBT, TVNC
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra :Không
B. Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1:
- Cho HS nêu YC đề bài, thảo luận N2
- NX, Củng cố.
- YC HS làm nhanh VBT.
*Bài 2:
- 2 HS đọc yêu cầu của bài. (một HS đọc phần lệnh và truyện ; 1HS đọc các câu hỏi trắc nghiệm.
- Cho HS làm VBT.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc YC bài tập 1,2,3- TVNC- Tuần 22.
- GV hướng dẫn, gợi ý, yêu cầu HS làm bài N2, cá nhân.
- Mời 1 số HS chữa bài, nêu lại cách làm.
- GV củng cố văn kể chuyện.
C.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn kể chuyện vừa ôn luyện.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Thực hành VBT.
- Đọc YC đề bài.
- Làm bài VBT, chữa bài.
*Lời giải: 
a) Câu truyện trên có 4 nhân vật.
b) Tính cách của các nhân vật được thể hiện qua cả lời nói và hành động.
c)ý nghĩa của câu truyện là: Khuyên người ta biết lo xa và chăm chỉ làm việc.
- Nối tiếp đọc bài .
- làm bài, trao đổi cách làm.
- Cá nhân chữa bài,nhận xét.
- Nghe.
Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011
 Toán:
 LT: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc và viết đúng các số đo xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
-Nhận biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
-Biết giải một số BT có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II. Đồ dùng :VBT, LGT5
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra : 
- Cho HS làm bài tập 2 giờ trước.
B. Bài mới : 
- YC hS nhắc lại 2 đơn vị đo đã học, YC HS đọc và viét lại, nêu cách chuyển đổi.
 *Luyện tập VBT- HSTB:
*Bài 1
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Làm bài vở bài tập..
- GV nhận xét.
*Bài 2: 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào VBT, hai HS làm vào bảng lớn.
- GV nhận xét.
 *Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc YC đề bài 1,2,3,4- LGT- Đề 1- Tuần 23.
- YC HS nêu cách làm, GV gợi ý.
- YC hS làm bài vào vở, chữa bài, NX.
- GV củng cố từng bài.
C.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
- 2 HS thực hiện.
- Cá nhân.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- HS đổi vở , chấm chéo.
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào VBT.
-HS trình bày.NX.
- Nghe.
- HS đọc YC đề bài.
- 1vài hS nêu cách làm, làm vào vở, chữa bài, NX.
- Nghe.
Thứ năm ngày10 tháng 2 năm 2011 
Luyện từ và câu:
LT: nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ .
I. Mục tiêu: 
- Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.
- Biết tạo các câu ghép mới (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT, thay đổi vị trí của các vế câu.
- Thực hành đúng các bài tập.
II. Đồ dùng : VBT, TVNC.
III . Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra : 
- Cho HS làm BT 2, 3 (48) tiết trước.
B. Bài mới: 
 *Luyện tâpVBT- HSTB:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
- YC HS làm VBT.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở. Hai HS làm vào bảng nhóm.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- GV nhận xét.
*Bài tập cho HS KG:
- Cho HS đọc YC đề bài tập 1,2,3/85,86/ TVNC.
- GV yêu cầu HS làm bài N2, cá nhân, chữa bài, NX.
- GV nêu đáp án/ 122
C.Củng cố dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại nội dung bài. 
- HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu . Cả lớp theo dõi.Làm VBT, chữa, NX.
Lời giải:
không nhữngmà ; không chỉ.mà; không phải chỉ.mà
- Nêu YC bài tập.
- HS thực hiện VBT, chữa bài bảng nhóm.
*Lời giải:
Các cặp QHT cần đIũn lần lượt là:
không chỉmà
không những mà
( chẳng nhữngmà)
 c) không chỉmà
- 3 HS đọc đề bài.
- Thực hành, chữa bài, NX.
- Nghe.
Toán:
 LT: thể tích hình hộp chữ nhật.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết vận dụng công thức để giải một số BT có liên quan tính thể tích HHCN.
II. Đồ dùng : VBT, Toán bồi dưỡng
III. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra : 
- Cho HS làm lại bài tập 3 trang 118.
B.Bài mới 
 * Luyện tậpVBT- HSTB:
*Bài 1
- 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm vào VBT.
- GV nhận xét.
*Bài 2 : 
- Cho HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.
*Bài 3 :
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm VBT,
- Cho HS đổi vở, chấm chéo.
- GV nhận xét.
 * Bài tập cho HS KG:
- Bài tập 1,2,3/ 22- Toán bồi dưỡng.
- Cho HS đọc Yc đề bài.
- YC HS đọc kỹ đề bài và làm bài, chữa bài, nêu lại cách làm từng bài.
C.Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học. 
- 2 HS lên bảng .
 - Thực hiện, chữa bài. 
- Làm vào vở nháp , VBT, chữa bài.
- Thực hiện vào vở, chữa bài.
- HS đọc đề bài, làm bài, chữa bài, NX.
- Nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 2 TUAN 16.doc