Bài soạn lớp 5 - Tuần 17

Bài soạn lớp 5 - Tuần 17

I – MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Luyện đọc:

- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.

2. Hiểu:

- Hiểu được một số từ ngữ: Ngu Công; cao sản; ngoằn ngèo; tập quán; rừng già; mương; ruộng bậc thang.

3. Cảm thụ:

- Bài văn ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.

- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.

 

doc 31 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 5 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Tập đọc
Ngu Công xã Trịnh Tường
I – Mục đích yêu cầu:
1. Luyện đọc:
- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.
2. Hiểu:
- Hiểu được một số từ ngữ: Ngu Công; cao sản; ngoằn ngèo; tập quán; rừng già; mương; ruộng bậc thang.
3. Cảm thụ:
- Bài văn ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III – Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I – Kiểm tra bài cũ:5'
II – Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc đúng:
- ngoằn ngoèo; Phàn Phù Lìn; lúa lai; ...
- Bài văn có thể chia thành 3 đoạn: 
+ Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất hoang trồng lúa.
+ Đoạn 2: Tiếp đến như trước nữa.
+ Đoạn 3: phần còn lại.
! Học sinh đọc bài văn: Thầy cúng đi bệnh viện, trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! 2 học sinh giỏi đọc nối tiếp hết bài thơ.
- Giáo viên viết các từ chú thích sách giáo khoa và giải thích thêm: tập quán; canh tác lên bảng và giải thích.
! 1 học sinh đọc chú thích sách giáo khoa.
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng đoạn và hướng dẫn học sinh cách đọc qua sự theo dõi, nhận xét của các bạn trong lớp.
Vd: Bạn đọc đã đúng chưa? 
- 2 học sinh trả lời, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại đầu bài.
- 2 học sinh đọc nối tiếp hết bài thơ.
- Giải thích.
- 1 học sinh đọc chú giải.
- 1 vài học sinh đọc và lớp theo dõi nhận xét để rút ra được cách đọc đúng cho từng đoạn văn.
3. Tìm hiểu bài:
Nội dung chính:
Bài văn phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan; giúp mọi người hiểu cúng bái không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm được điều đó.
4. Đọc diễn cảm:
- Đọc nhấn giọng: ngỡ ngàng; ngoằn ngoèo; vắt ngang, con nước ông Lìn, cả tháng, không tin, suốt một năm trời, bốn cây số, xuyên đồi, vận động, mở rộng, vỡ thêm.
III – Củng cố:2'
Giọng bạn đọc như thế nào? ...
! Vài nhóm học sinh đọc trước lớp nối tiếp hết bài thơ.
! Luyện đọc theo cặp.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
! 2 học sinh khá đọc toàn bài.
! Đọc đoạn 1 và đọc thầm câu hỏi 1 trả lời cho câu hỏi 1. Ông Lìn đã làm như thế nào để đưa được nước về thôn?
! Đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi 2. Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào? 
? Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?
? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn đoạn 1.
! 1 học sinh đọc đoạn 1.
? Bạn đọc như thế nào? Đã nhấn giọng ở các từ ngữ chỉ kết quả của ông Lìn?
? Em học được gì ở giọng đọc của bạn?
! Vài học sinh đọc lại.
! Thi đọc diễn cảm.
? Qua bài học em rút ra cho mình bài học gì? 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Vài nhóm đọc trước lớp.
- 2 học sinh ngồi cạnh đọc cho nhau nghe.
- Nghe giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Lần mò cả tháng tìm nguồn nước, cùng vợ con đào mương suốt 1 năm ...
- Tập quán canh tác đã chuyển sang trồng lúa nước. Đời sống nhờ lúa không còn hộ đói.
- Hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu ...
- 1 học sinh đọc đoạn 1.
- Vài học sinh đọc lại đoạn 1.
- Đại diện một số học sinh đọc diễn cảm.
Toán: 
 Tiết 81: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng: Bảng nhóm + b/phụ
iiI. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
HĐHS
I. KTBC(5')
II. Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Tính
 Đ/số: 5,16 ; 0,08 ; 2,6
Bài 2: Tính:
65,68
1,5275
Bài 3: Đáp số:
 a)1,6%
 b) 16129 người
Bài 4: Đáp án C vì:
7% của số tiền là 70.000đ để tính số tiền ta thực hiện:
70.000 x 100 : 7
III. Củng cố, D D:2'
! Chữa bài 2; 3/ VBT
+ Muốn tìm tỉ số % của hai số ta làm ntn?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nêu MT của giờ học + Ghi đầu bài.
! BT yêu cầu gì?
! BT có những dạng chia nào đã học?
! Lên bảng + B/con
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm, c/ cố lại kĩ năng chia
! Đọc đề bài.
+ BT đề cập tới những dạng biểu thức nào?
+ Nêu thứ tự th/h trong từng biểu thức?
! Bảng nhóm + vở nháp
! Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm, củng cố cách t/h biểu thức số.
! Đọc bài toán.
+ Bài toán hỏi gì? cho biết gì?
+ Để tìm số dân tăng thêm là b/n % ta cần biết gì?
+ Để tính số dân cuối năm 2002 củaphường đó là b/n người cần biết gì?
! Làm theo nhóm + Báo cáo
- NX, đánh giá.
! Đọc bài
+ Em hiểu lỗ 70000đ và số tiền đó = 7% số tiền vốn nghĩa là ntn?
+ Tìm tiền vốn là tìm b/n %?
! Hoàn thành bài. GV nhận xét, chữa bài.
- T/k giờ học + Giao bài VN.
3HS + NX
Nghe
Nghe + NL
1HS
1HS
2HS
NX + BS
Nghe + NL
1HS
2HS + NX
2HS
NX + BS
Nghe + NL
1HS
HSTL n/t + NX
TL
Nghe
1HS
1HS + NX
1HS + nX
Nghe
Nghe + T/h
Chính tả
Tiết 17: người mẹ của 51 đứa con
A/ Mục tiêu:
1/ Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả trên.
2/ Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
B/ Đồ dùng :
	Phiếu khổ to, 
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra : ( 2- 4 p)
Cho 1 HS làm lại bài 2
 Cho điểm – nhận xét
Làm bài 2
II/ Bài mới : (30 -32p)
GTB :Nêu MĐ, YC của tiết học
1/ Hướng dẫn nghe –viết :
Đọc đoạn văn cần viết chính tả trên
? Tìm những từ khó viết
! Lên bảng + Bảng con
- chữa nhận xét – nêu cách viết 
-Đọc mỗi câu 2 lượt cho HS viết
!Soát bài : + L1
 + L2
Chấm chữa bài – nhận xét
Nhắc HS chú ý viết các chữ số, tên riêng, từ ngữ khó ( 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi ....)
2/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 :( Câu a)
Hỏi yêu cầu của bài
Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
Tổ chức cho HS làm bài
Cả lớp làm vào vở bài tập
2 HS làm phiếu khổ to
Dán bài lên bảng – Nêu nhận xét – chốt ý.
Lớp sửa chữa bài theo lời giải đúng.
Bài 3 :
Hỏi yêu cầu của bài
N 2: Thảo luận làm bài
Báo cáo kết quả theo hình thức thi tiếp sức
Cho 1 HS đọc lại chuyện sau khi đã điền đầy đủ. Và nêu ý nghĩa
III/ Củng cố –Dặn dò: (2- 4p)
Nhận xét tiết học
Dặn nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng.
HS đọc thầm lại
Vài em 
2 em + cả lớp
Viết chính tả
Cá nhân
N2
Trả lời
Làm vở + Phiếu khổ to
Giá rẻ,..
Rây bột,...
Hạt dẻ,..
Nhảy dây,..
giẻ rách,..
Giây bẩn,..
Chữa bài
Vài em
N2
Thi tiếp sức
ĐA: rồi, vẽ , rồi, rồi, vẽ , vẽ , rồi, dị
2 em
Nghe
Luyện từ và câu:
Tiết 33 : ôn tập về từ và cấu tạo từ
A/ Mục tiêu:
1/ Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ ( từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm)
2/ Nhận biết từ đơn, từ phức, các liểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn bản.
B/ Đồ dùng :
	Bảng phụ, bút dạ, giấy khổ to.
C/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra : (3-4p)
Cho 2 HS làm lại Bài 1, 3
Nhận xét - cho điểm
Làm lại
II/ Bài mới : (30-32p)
GTB : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Cho 1 HS đọc nội dung bài
Hỏi yêu cầu bài
Hỏi trong tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
Mở bảng phụ đã viết nội dung ghi nhớ
Cho HS làm bài vào vở bài tập
2 HS làm phiếu to dán bảng + Đọc bổ xung
Nhận xét – chốt ý đúng.
Bài 2: Cho 1 HS đọc bài
Hỏi yêu cầu của bài
HD HS hiểu yêu cầu bài
N 2 : Chia Lớp làm 3 dãy, mỗi dãy làm 1 ý
HS báo cáo kết quả - nhận xét – chốt ý
Cho nêu lại khái niệm
Bài 3: 
Cho 3 HS nối tiếp đọc bài “ Cây rơm”
Hỏi tìm những từ in đậm trong bài
Cho hoạt động N 4. Thảo luận
2 nhóm trình bày miệng kết quả
Nhận xét – cho điểm
Bài4 : 
! Đọc đề
Hỏi yêu cầu của đề
Hoạt động cá nhân: ( 3 phút )
Báo cáo kết quả dưới hình thức thi tiếp sức
Cho 1 HS đọc lại toàn bài khi đã điền đủ
III/ Củng cố –Dặn dò: (2-3p)
Nhận xét tiết học
Ôn lại : Câu hỏi và dấu chấm hỏi 
( TV 4 – T1 – T 131 )
Câu kể ( T 161 ) .....
Nghe
1 em+ Lớp đọc thầm
2 em
-Từ đơn , từ phức, từ láy , từ ghép...
theo dõi và 1 em đọc lại
Cá nhân / 5p / VBT + BN
Dán BN và nêu bổ xung
Từ đơn
Từ phức
TGhép
TLáy
Từ ở trong khổ thơ
Hai, bước,...
Cha con, mặt trời,..
Rực rỡ, lênh khênh
Từ tìm thêm
Nhà, cây hoa,...
Trái đất, sách vở,..
Nhỏ nhắn, lao xao,..
- 2 em
- 2 em
Nhóm2/5p
Đại diện
VD: 
a , đánh trong các từ đánh bạc đánh trống, đánh giặc là một từ nhiều nghĩa
.....................
2-3 HS đọc
Nối tiếp
Nhóm 4/VBT+ BN
Đại diện
theo dõi và đọc lại
2 em
2 em
Cá nhân/ VBT+ BN/3p
Thi tiếp sức 2 nhóm
VD: mới – cũ
 Xấu - tốt
 Mạnh – yếu
Vài em
Nghe
Toán: Tiết 82: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Chuyển các hỗn số thành STP. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với STP.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
II. đồ dùng: Bảng nhóm + b/phụ.
iiI. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
HĐHS
I. KTBC(5')
II. Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: 
4 = 4 = 4,5
Bài 2: Tìm x:
x . 100 = 1,643 + 7,357
x . 100 = 9
x = 9 : 100
x = 0,09
Bài 3: 
Ngày 1: 35%
Ngày 2: 40%
Ngày 3: ? %
Bài 4: Đáp án D
III. Củng cố, D D:2'
! Chữa bài 1; 2/SGK + Nộp VBT
- Giáo viên chấm bài, nhận xét, cho điểm.
- Nêu MT của giờ học + ghi đầu bài.
! Đọc bài và nêu YC bài.
! NL cách chuyển hỗn số sang STP.
! Lên bảng + b/con
! NX bài bạn trên bảng
- Giáo viên nhận xét, cho điểm, củng cố cách làm: PS – PSTP - STP
! Nêu yêu cầu bài
+ Nêu thành phần tìm trong 2 biểu thức?
! Bảng nhóm + Vở
! NX bài bạn
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh.
! Đọc bài
+ BT cho biết gì?, hỏi gì? 
+ Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ?
! Lên bảng + B/con
! Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- NX, đánh giá, cho điểm.
! Đọc và nêu yêu cầu bài.
+ NL mối q/h giữa m2 và ha?
! Hoàn thành bài vào vở
! Báo cáo kết quả và giải thích cách làm.
( 805m2 = 805/10000 = 0,0805 ha )
- Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
! NL cách chuyển từ h/số sang STP?
! NL mối q/h giữa 2 đ/v liền nhau trong bảng S?- T/k giờ học + Giao bài VN.
2HS + 3HS
Nghe
Nghe + NL ... áy tính bỏ túi.
iii. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
HĐHS
I. KTBC: (5')
II. Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ví dụ 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40.
7 : 40 = 
:
4
0
%
7
Kết quả là: 17,5
b) Tính 34% của 56.
56 34 : 100 = 19, 04
Thay vì bấm theo TT trên ta bấm như sau:
6
3
4
%
5
Được kết quả là: 19,04
c) Tìm một số biết 65% của nó bằng 78
3. Luyện tập:
Bài 1; 2
Bài 3:
III. Củng cố, D D:2'
+ Muốn tính cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính ta làm như thế nào?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- Nêu MT của giờ học + Ghi đầu bài.
- Giáo viên nêu yêu cầu.
! Nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
! Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện bước tìm thương của 7 và 40.
+ Vậy tỉ số % của 7 và 40 là bao nhiêu %?
- Giáo viên giới thiệu bằng cách tính máy tính.
! Đọc trên màn hình.
! Nêu cách tìm 34% của 56.( Theo quy tắc đã học: 56 x 34 : 100 )
! Sử dụng máy tính để tính theo nhóm
! Báo cáo k/q và nêu các buớc thao tác.
- Giáo viên nêu BT và HD tương tự
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
! Hoàn thành bài theo cặp
! Báo cáo k/q và nêu cách làm trên máy.
- NX, chữa bài.
! Đọc bài 
+ BT cho biết gì, hỏi gì?
+ Số tiền lãi và số % lãi biết chưa?
+ Vậy bài toán thuộc dạng toán nào?
( Tìm 1 số biết số % của nó )
! Làm theo nhóm
! Báo cáo và nêu cách làm.
! NX bài của bạn
- NX, đánh giá.
- T/k giờ học + Giao bài VN.
1HS + NX
Nghe
Nghe + NL.
Nghe
1HS + NX
TL
1HS
Nghe
1HS
1HS + NX
TL
1HS
TL
1HS
N2
2HS + NX
Nghe
1HS
3HS + NX
N2
1HS
NX + BS
Nghe
Nghe + T/h.
Tập làm văn
Tiết 34:Trả bài văn tả người
I, Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về văn tả người.Rút được kinh nghiệm về cách quan sát,xây dựng bố cục, chọn lọc chi tiết,cách diễn đạt và trình bày trong bài văn tả người
-Nhận thức đượcưu nhược điểm của bạn và của mình khi được thầy (cô) chỉ rõ .Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi;viết lại đợc một được đoạn văn cho hay hơn
-GD lòng yêu thích văn học
II,Chuẩn bị:
-Gv chấm bài và hệ thống một số lỗi cơ bản;hệ thống điểm
-Bảng phụ :Ghi một số lỗi tiêu bỉêu theo các phần sau
-Bố cục cha rõ 3 phần
-Bài văn Tả còn sơ sài,mới nêu các bộ phận.
 -Liên kết câu câu rời rạc,cha chú ý dùng dấu câu..
 -Dùng từ chưa thật chính xác ,xng hô không thống nhất..
-VBT
III,Các hoạt động:
Họat động của thầy
HĐCT
A,Bài mới:(29-30p)
*GTB : GV giới thiệu bài-ghi tên-cho nhắc lại
* Nội dung
1/ Tìm hiểu đề: GV đưa đề
!Đọc 
?Thể loại
?Trọng tâm
2,Nhận xét kết quả bài viết của HS
a,Nhận xét chung KQ bài viết của cả lớp theo 2 ý :
Ưu điểm:
+XĐ đề:đúng thể loại,đúng đối tượng MT
+Bố cục :bài có bố cục rõ ràng
+Diễn đạt rõ ràng mạch lạc,sắp xếp ý hợp lí,dùng từ đặt câu bước đầu có hình ảnh
Hạn chế:
GV thông báo một số lỗi cơ bản: Trình bày không rõ ràng các ý;Bài viết sơ sài; sắp xếp ý còn cha thật hợp lí nêu nhiều hơn tả; dùng dấu câu còn tùy tiện
b,Thông báo điểm số cụ thể
GV thông báo
3, HD chữa bài
a,Chữa lỗi chung
GV đưa bảng phụ ghi lỗi 
!Đọc từng lỗi
?Theo em cần sửa chỗ nào
Gv thống nhất cách sửa
!Đọc lại
b,Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài
!Mở bài làm
!Trao đổi N2
!Báo cáo
GV tiểu kết
c,Hướng dẫn HS học tập đoạn văn hay,
bài văn hay
!Cho HS đọc những đoạn văn hay
?Hay ở chỗ nào?Em HT được gì
d,HS chọn và viết lại một đoạn cho
 hay hơn
!Chọn một ĐV trong bài làm và tự sửa
!Đọc và đối chiếu
GV đánh giá 
C,CC-Dặn dò (3-5p)
-Liên hệ đến kĩ năng diễn đạt bằng văn bản
-Dặn học,làm bài-CB bài sau
4-5 em
Nghe
Theo dõi
3 em
1-2 em
1 em/đề
Nghe
Nghe
Theo dõi
NT 1-2 em/lỗi
1-2 em
Nghe
1 em
CN
N2
3-4 em
Nghe
4-6 em
2-3 em/ý
Cá nhân
3-4 em
Nghe
Nghe
Toán: 
Tiết 85: Hình tam giác
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết đặc điểm của hình t/g: có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc). Nhận biết đáy và đ/ cao (tương ứng) của hình tam giác.
II. đồ dùng: Các hình tam giác như sách khoa. Ê-ke.
iii. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
HĐHS
I. KTBC: (5')
II. Bài mới:28'
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới:
a) Vào bài:
b) Giới thiệu đaqực điểm của hình tam giác:
*. Hình tam giác.
 A
 B C 
3 cạnh: AB, AC, BC
3 đỉnh: A, B, C
3 góc: A, B, C
*. Ba dạng hình t/g
 3 góc nhọn
 1 góc tù
 1 góc vuông
* Đáy và đường cao.
3. Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Đường cao hạ từ đỉnh đối diện mà vuông góc với đáy thì đường cao đó và đáy là đường cao tương ứng. 
Bài 3:
Dựa vào ô trống trong mỗi hình hãy so sánh diện tích các hình.
III. Củng cố, D D. :2'
! Nêu tên các loại hình đã học.
- Giáo viên nhận xét.
- Nêu MT của giờ học + Ghi đầu bài.
- GV gắn bảng hình t/g và yêu cầu HS nêu:
+ Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác?
+ Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam giác?
+ Số góc và tên các góc của hình tam giác?
- KL: Hình t/g ABC có 3 đỉnh, 3 góc, 3 cạnh.
- Giáo viên vẽ lên bảng 3 hình tam giác/SGK
! Nêu góc và dạng của từng hình tam giác.
- Dựa vào các góc của hình tam giác người ta chia hình tam giác thành 3 dạng hình khác nhau.
- Dùng mô hình để giới thiệu: đáy, đường cao tương ứng.
! Mô tả đặc điểm của đường cao AH.
- GV vẽ 3 hình t/g # và đường cao của từng hình.
! Nêu yêu cầu bài.
! Lên bảng + b/con
! NX bài bạn
- NX, đánh giá, cho điểm
! Đọc bài và nêu yêu cầu bài.
! Bảng con + lên bảng
! NX bài bạn
- NX, cho điểm, chữa bài.
+ NX gì về đ/c của t/g DEG? Tại sao?
! Đọc bài toán.
- HD dựa vào số ô vuông có trong mỗi hình để so sánh diện tích của mỗi hình với nhau.
! Làm theo cặp
- NX, chữa bài
- T/k giờ học + Giao bài VN.
1HS + NX
Nghe
Nghe + NL
QS + TL
Nghe + NL
QS
1HS + NX
Nghe
Nghe + QS
1HS + NX
QS + nghe
1HS
2HS
NX + BS
Nghe
2HS
1HS
NX + BS
Nghe
1HS + NX
1HS
Nghe
N2
Nghe
Nghe + T/h
Rèn Tiếng Việt
TIếT 34: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức và kĩ năng dùng từ đặt câu, cấu tạo câu.(trang 67 vở bài tập).
- Giáo dục ý thức học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
II. Hoạt động dạy và học: 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 1 bài tập.
Nx - Kết luận.
5HS
1 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Đặt 1 câu hỏi, hỏi kết quả học tập của bạn em.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày nội dung
Nx -Kết luận
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Đặt 1 câu kể, kể lại buổi chào cờ.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày bài.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Đặt 1 câu cảm, tỏ sự khâm phục trước kết quả học tập của bạn em.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày bài làm của mình.
Nx - bổ xung, Kết luận, cho điểm.
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 4: Đặt 1 câu cầu khiến, hướng dẫn em nhỏ dự buổi biểu diễn văn nghệ.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày bài làm của mình.
Nx - bổ xung, Kết luận, cho điểm.
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Sinh hoạt lớp 5C
I, Mục Tiêu
 - Nhận xét ,đánh những ưu điểm , khuyết điểm từng mặt hoạt động trong tuần, tháng,chặng thi đua
 - Đề ra phương hướng hoạt động tuần sau, tháng sau, chặng sau
II,Nôị Dung
Phần 1.Sinh hoạt lớp
.1, Lớp trưởng nhận xét thi đua từng mặt hoạt động trong tuần 
 (sổ riêng của cán bộ lớp ).Các tổ, cá nhân bổ xung, nhận xét .
2, GV chủ nhiệm nhận xét chung
 a, Nền nếp đạo đức ;
Chuyên cần......................................... đi muộn.......... .......................................... 
Đồng phục............................. xếp hàng ra vào .....................................................
Đồ dùng.................................................................................................................. 
b.Nền nếp học tập:.................................................................................................. 
Chuẩn bị bài ở nhà................................................................................................
ý thức học trong lớp ..............................................................................................
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập .................................................................
 c, Lao động , thể dục , vệ sinh ......................................................................................................................... .................................................................................................................................
 d,Công tác khác.....................................................................................................
3, Phương hướng tuần sau....................................................................................
 -Về đạo dức.....................................................................................................
 -Về học tập ......................................................................................................
 -Về thể dục , lao động ,vệ sinh và các công tác khác.................. ................ 
Nhận xét ,Tuyên dương
Phần 2: Rèn kỹ năng: 
Chủ đề 5: kiên định và từ chối
I.\ Mục tiêu:
 - HS có kĩ năng kiên định và từ chối những việc làm không tốt trong cuộc sống.
 - HS có ý thức thực hiện tốt các kỹ năng trên.
 II.\ Đồ dùng:
 - GV chuẩn bị vở bài tập kỹ năng sống lớp 5 
 - HS chuẩn bị vở bài tập kỹ năng sống lớp 5 (BT 1)..
 III.\ Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ
- Tại sao chúng ta phải giải quyết mâu thuẫn trong cuộc sống?
- Giải quyết mâu thuẫn có tác dụng gì trong cuộc sống?
- Để giúp các em kiên định và từ chối những việc làm không tốt trong cuộc sống hôm nay cô trò ta cùng học tiếp chủ đề 5 .
- HS trả lời- Nhận xét
- HS trả lời- Nhận xét
- Lắng nghe
2. Bài mới
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Mở SGK trang 22
 Bài tập 1: Xem tranh trả lời câu hỏi
Các tình huống đánh dấu: 1, 2, 3, 4, 5
- Gọi HS đọc đề bài
- Xác định yêu cầu của đề bài
- Hướng dẫn cho HS quan sát, nhận xét
- HS đánh dấu vào những tình huống mà em không muốn tham gia.
- Lần lượt từng em trình bày và giải thích vì sao em chọn những tình huống ấy.
- 2HS 
- 1HS
- HS quan sát, nhận xét.
- HS đánh dấu
- HS trả lời- Nhận xét
3. Củng cố-Dặn dò
- Những việc như thế nào là việc không nên làm?
- Về nhà chuẩn bị bài tập 2
- HS trả lời- Nhận xét
- Lắng nghe, ghi chép

Tài liệu đính kèm:

  • docGA5TUAN 17 20132014.doc