Bộ 9 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

Bộ 9 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để : 3kg 3g = kg là:

A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003

2) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4

3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538

4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ

 

doc 12 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 9 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
MÔN TOÁN
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm () để : 3kg 3g =  kg là:
A. 3,3	B. 3,03	C. 3,003	D. 3,0003
2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834	B. 0,834	C. 8,34	D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538	B. 41,835	C. 42,358	D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đ	B. 60000 đ	C. 6000 đ	D. 600 đ 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.
1) 	2) 
3) 0,9 96,38
5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 	6) 1kg 1g = 1001g 
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Tìm x ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 B. 47,48 	C.47,0480 	D. 47,048
Câu 2: Biết 12,...4 < 12,14. Chữ số điền vào chỗ trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 
 Phần II: 
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = ..m 28ha = ..km2
Câu 2: Tính:
a) + = ...................... b) - = ......................
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
ĐỀ 3 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 
 A. 80 	B. 	 C. 	
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 
 A. 	B. 2 	 C. 23 	
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: 
 A. 4,963 	B. 4,693	 C. 4,639	
d) Số 0,08 đọc là: 
A.Không phẩy tám.	B.Không, không tám. 	C.Không phẩy không tám .
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 
4 = 	21 = 	
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ trống : 
17,5 ....... 17,500	 	........ 14,5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 5 m2 = cm2	b) 2 km2 = ha 
c) 2608 m2 = dam2m2	d) 30000hm2 =  ha 
Bài 5: Tính kết quả : 
 a/ + 	 b/ 10 	 
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? 
ĐỀ 4 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608	B. 52,608	C. 52,68	D. 502,68
2) Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	 D. 6
3)Số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 	 B. 5,600	C. 5,6	 D. 5,60
4) Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
A.6,235	B.5,325	C.6,325	D.4,235 
5)Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 
6) Số 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. 	 B.	C.	D.5
II. Tự luận: 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = .m	 	b. 2km 65m=..km
c. 5 tấn 562 kg = tấn	 	d. 12m2 5dm2 =. m2
2. Bài toán:
Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 5 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 	B. 64,28 	C. 642,8 	D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 	B. 5060,2	C. 5006,2 	D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị	B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9	B. 9	C. 	D. 
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:
A. 3 và 4	B. 4 và 5	C. 5 và 6	D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685	b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 = ..dm2	b) 6dm2 4cm2 = ..cm2
c) 23dm2 =...m2	d) 5,34km2 = .ha 
Bài 4. Tính:
a) + =	b) - =	 c) x =	d) : =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 6 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.
Bài1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:
a, 50 	b, 	c, 	d, 
Bài2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:
a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615
Bài3 3m25dm2 = ..m2
a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305
Bài4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?
a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40
Phần 2: Tự luận
Bài1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.
 = .
 =.
Bài 2: So sánh các số thập phân sau:
a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7
. .
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
	7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
	a, 42dm4cm = .dm
	b, 2cm25mm2= cm2
	c, 6,5ha = .m2
	d, 300g = ..kg
Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 7 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Phần I: Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hỗn số được viết thành phân số:
A.	B.	C.	D.
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:
A. 6,768	B. 62,678	C. 62,768	D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A.	B.	C.	D.
4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9	C. 0,009	B. 0,09	D. 9,00
5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27	C. 58,0027	B. 58,270	D. 58,027
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống: 
A. 83,2 ........... 83,19	
B. 7,843...........7,85
C. 48,5...........48,500	
D. 90,7...........89,7
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a)Tính diện tích thửa ruộng đó.
b)Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐỀ 8- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Phần I: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 	B. 5,007 	C. 5,07 	D. 5,0007
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m= ..km:
A. 5, 302 	B. 53,02 	C. 5,0302 	D. 530,2
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5,798 	B. 5,897 	C. 5,789 D. 5,879 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 
A. 72 	B. 720 	C. 702 	D. 7002
Câu 5: Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? 
A. 18 xe 	B. 8 xe 	C. 6 xe 	D. 10 xe	
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chieuf dài 60m; chiều rộng 30m. Diện tích của khu vườn là:
A. 18 km2 	B. 18 ha 	C. 18 dam2 D. 180 m2
Phần II: Tự Luận 
Câu 1: Tìm x 	
a. 1 x x = 2	b. - x = 
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. 6m 25 cm = ................m	b. 25ha =..................km2
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
ĐỀ 9 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
 Bài 1: a. Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
+ Bảy đơn vị, tám phần mười:
+ Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:
b. Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
	Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào ô trống:
	 	a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg 
	c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 
 Bài 3 Tính:
	a. + = ........................... ............. b. - = ..............................................
Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = .dm2	 b. 8 tấn 35kg = tấn
c. ha =...m2 d. 5 kg 50g = ..kg
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D. 
b. Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7
	 Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
ĐỀ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 5
Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm
Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được:
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 
Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080
Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ?
A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,29
Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất:
A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g
Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là :
A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1
Câu 8: Số điền vào chỗ chấm là: 3m15mm =m 
3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015
Câu 9: Số điền vào chỗ chấm là: 2,7km2 = ..ha 
A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000
Câu 10: Số điền vào chỗ chấm là: 9hm270dam2 = .hm2
A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97
Phần II : Tự luận
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 
a. 3km35m = .....................km b. 4tạ5kg = .......................tạ
c. 42m24dm2= ...................dm2 d. 25m28dm2 = .................m2
Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng . Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế.? 
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_9_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.doc