Các bài tập violympic Toán lớp 5

Các bài tập violympic Toán lớp 5

I. SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN

1. Số và dãy số :

Câu 1: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 9? Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9?

Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4?

Câu 3: Cho các số 2;3;5;7. Hỏi lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó?

Cho các số 0; 3; 5; 7. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số từ các chữ số đó?

Câu 4: Cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang, người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ?

Câu 5: Để đánh số cuốn sách cần 792 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? Để đánh số cuốn sách cần 1242 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các bài tập violympic Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
(Biên tập: Trần Công Trang)
(Lưu hành nội bộ)
I. SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và dãy số : 
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số chia hết cho 9? Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 9?
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4?
Câu 3: Cho các số 2;3;5;7. Hỏi lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó? 
Cho các số 0; 3; 5; 7. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số từ các chữ số đó?
Câu 4: Cho biết để đánh số trang của một quyển sách dày 250 trang, người ta phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? 
Câu 5: Để đánh số cuốn sách cần 792 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? Để đánh số cuốn sách cần 1242 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Câu 6: Cho biết dãy số liên tếp 1; 2; 3; 4....1000 có tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 7: Cho dãy số liên tiếp 1; 2; 3; 4 .... Hãy cho biết chữ số 0 hàng chục số 500 là chữ số bao nhiêu trong dãy? Hãy cho biết chữ số 8 hàng trăm số 868 là chữ số bao nhiêu trong dãy?
Câu 8: Cho dãy số tự nhiên 1; 2 ; 3 ; 4...n
Tìm n biết số chữ số của dãy đó bằng 2.n; Tìm n biết số chữ số dãy đó bằng 3.n
Câu 9: Cho các số từ 0 đến 9. Hỏi có tất cả bao nhiêu phân số nhận các số đã cho làm tử số và mẫu số?
Câu 10: Cho dãy số 1;2;3;4; ... 2009. Hỏi có bao nhêu chữ số 1; bao nhiêu chữ số 5...?
Từ 0 đến 99 có 20 chữ số 1; từ 100 đến 199 có 120 chữ số 1; từ 200 đến 299 có 20 chữ số 1
Vậy 1 ....999 có 20x 9 + 120 = 300 chữ số 1;
Câu 11: Từ các số 0;1;2;3;4... Hỏi viết được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau có 1 chữ số ở phần nguyên?
Câu 12: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của số thập phân nên tìm được tổng sai bằng 7122.Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 400,89.
Câu 13: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên phải 1 hàng nên tìm được tổng sai bằng 2209,8 .Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 2029,08.
Câu 14: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân một học sinh sơ ý quên viết dấu phẩy của số thập phân nên tìm được tổng sai bằng 2207.Tìm số thập phân đó ? Biết tổng đúng bằng 2028,8.
Câu 15: Khi thực hiện phép nhân một số với 2009, bạn Hà đã sơ ý quên viết hai chữ số 0 của 2009 nên tích giảm đi 346500 đơn vị. Em hãy tìm tích đúng. 
Câu 16 : Khi chia một số cho 41 bạn Hà chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là chữ số 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư.
Câu 17: Một dãy phố có 20 nhà, số nhà của 20 nhà đều lẻ liên tiếp. Tổng 20 số nhà bằng 2000. Hãy cho biết số nhà đầu tiên và số nhà cuối cùng của dãy số nhà đó?
2. Tìm số : 
Câu 1: Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau, tổng các chữ số bằng 20. 
Câu 2: Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng các chữ số 1444. 
Câu 3: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694. 
Câu 4: Biết trung bình cộng hai số bằng 185 và số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó.
Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số là 15.
Câu 6: Tìm số tự nhiên biết tổng 571, giữa chúng có 18 số chẵn.
Câu 7: Tìm hai số lẻ có tổng là 1442 và giữa chúng có 53 số lẻ khác.
Câu 8: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 99 giữa chúng có 25 số lẻ.
Câu 9: Hai số có hiệu là 24. Trung bình cộng bằng 185. Tìm hai số đó.
Câu 10: Tìm hai số biết tổng là 28, giữa chúng có 20 số tự nhiên khác.
Câu 11: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 594, nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 12: Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 3 dư 5 và tổng hai số bằng 185.
Câu 13: Tìm hai số biết tổng 200,5 và số bé bằng số lớn.
Câu 14: Tìm hai số biết hiệu 19,6, số bé bằng số lớn.
Câu 15: Tìm hai số biết thương bằng 0,4 hiệu bằng 210
Câu 16: Hiệu hai số bằng 306. Tỉ số hai số là Tìm hai số đó.
Câu 17: Hiệu hai số là 154. Tỉ số hai số là 1. Tìm hai số đó.
Câu 18: Thương bằng 2 số dư bằng 19 và tổng số bị chia và số chia bằng 340. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 19: Tìm hai số biết hiệu chúng bằng 86, đem số thứ nhất nhân 3, số thứ hai nhân 5 được hai kết quả bằng nhau.
Câu 20: Tìm hai số biết tổng chúng bằng 195, đem số thứ nhất nhân 2, số thứ hai nhân 3 được hai kết quả bằng nhau.
Câu 21: Tìm hai số biết giữa chúng có tất cả 74 số tự nhiên khác và số bé bằng số lớn.
Câu 22: Tổng hai số bằng 88,36 nếu tăng số thứ nhất lên 2,5 lần và số thứ hai lên 3 lần thì tổng sẽ bằng 255,33. Tìm hai số đó.
Số thứ nhất: (88,36 x 3 – 255,33): 1,5
Câu 23: Tìm hai số biết hiệu chúng bằng 32 và đem số thứ nhất số thứ hai nhân với được kết quả bằng nhau.
Câu 24: Tìm số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 2,3,4,5,6
Câu 25: Tìm a, biết: = ; =
Câu 26: Tìm số biết : +1111= ; - = 522.
Câu 27: Tìm số biết : = x 9; Tìm số biết : = x 5
Câu 28: Tìm biết số đó chia hết cho 2; 5 còn chia 9 dư 5. Tìm số chia hết cho cả 2;5;9.
Câu 29: Tìm hai số biết tổng 186, số lớn chia số bé bằng 2 dư 12;
Câu 32: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 245dm2 = m2
Câu 33: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2245cm2 = m2
Câu 34: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 4km268hm2 = km2
Câu 35: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 68, nếu đem số thứ nhất chia , số thứ hai chia thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 36: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 594, nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 37: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 245dm2 = m2
Câu 38: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2245cm2 = m2
Câu 39: Tìm số Thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 4km268hm2 = km2
Câu 40: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 68, nếu đem số thứ nhất chia, số thứ hai chia thì được hai kết quả bằng nhau.
Câu 42: Một hình chữ nhật có chu vi 184cm, biết số đo chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. tìm đô đo CD và CR.
Câu 48: Hai số biết thương bằng 1,5 và tổng bằng 62,5
Câu 49: Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái 1 hàng ta được số B. Biết A - B =123,75. Tìm A
Câu 50: Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải 1 hàng ta được số B. Biết B-A =619,74. Tìm A
* Các dạng khác:
Câu 1: Một dãy phố có 15 nhà, số nhà của 15 nhà đều lẻ liên tiếp. Tổng 15 số nhà bằng 915. Hãy cho biết số nhà đầu tiên và số nhà cuối cùng của dãy số nhà đó?
Câu 2: Trọng một phép chia hai số biết số chia là 38, số dư là là 17. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia không còn dư và tăng thêm 2 đơn vị?
Câu 3: Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia số bé được thương là 4 dư 19 và hiệu là 133.
Câu 3: Tìm giá trị của a để : 19,68 <19,6a8 < 19,696
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn : 10,36 x a < 262 (25)
Câu 4: Tìm số tự nhiên a thỏa mãn : 19,5 x a > 2009
+Tìm giá trị lớn nhất của a thỏa mãn : < (112)
+Tìm giá trị lớn nhỏ nhất của a thỏa mãn : > (43)
Câu 5: Tìm số tự nhiên biết nếu xóa hàng đơn vị được số mới kém 1799 đơn vị.(1998)
 + Tìm số tự nhiên biết nếu xóa 2 chữ số tận cùng số mới kém 2048 đơn vị.(2068)
Xóa 2 chữ số thì giảm 100 lần và x đơn vị. Ta có 2048 – x là số chia hết cho 99. Số lớn nhất được chọn là 1980 : 99 = 20. Lấy 2948 + 20 = 2068
Câu 6: Tổng một số thập phân và một số tự nhiên bằng 2077,15. 
Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đó đi thì tổng bằng 8824. Tìm số tự nhiên và số thập phân đó?
Nếu bỏ dấu phẩy thì số đó tăng 100 lần. Số thập phân: (8824 – 2077,15):99
Câu 7: Tìm 2 số A; C biết 
A + B = 154,8; A + C = 203,3 ; B + C = 163,1 
A + B + C = (154,8+203,3+163,1):2
Câu 8: Cho ba số A; B; C biết khi lấy 2 trong 3 số đó cộng với nhau thì được kết quả lần lượt là 126; 140; 158. Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất. 
A+ B+ C = (126 + 140 + 158): 2 
II. PHÂN SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI PHÂN SỐ
1. Quy tắc cơ bản: 
a) > ;
b) Nhận xét 3 phân số : ; ; bằng nhau
c) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số khác 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số khác phân số đã cho. 
d) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số bé hơn 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số ...LỚN.....hơn phân số đã cho.
đ) Nếu cộng cả tử số và mẫu số một phân số lớn hơn 1 với một số tự nhiên khác 0 thì được phân số ...BÉ....hơn phân số đã cho.
2. Một số bài tập
Câu 1: Hai số có hiệu bằng 48. Biết nếu thêm vào mỗi số 9 đơn vị thì được hai số mới mà số này bằng số kia. Tìm hai số? 
Câu 2: Hãy cho biết có bao nhiêu phân số bằng mà cả tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số. Hãy cho biết có bao nhiêu phân số bằng mà cả tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số. 
Câu 3: Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số là 105, Mẫu số hơn Tử Số 25 đơn vị;
Câu 4: Tìm một phân số biết Tổng Tử Số và Mẫu số là 130, Mẫu số hơn Tử Số 30 đơn vị;
Câu 5: Tìm phân số có hiệu mẫu số và tử số là 86, giá trị phân số là 
Câu 6: Tìm phân số biết tổng Tử Số và Mẫu số là 135, giá trị phân số là 
Câu 7: Cho phân số . Hỏi cùng bớt Tử Số và Mẫu số đi bao nhiêu đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng ? 
Câu 8: Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 9: Cho phân số . Phải chuyển Tử Số xuống Mẫu số bao nhiêu đơn vị ta có PS có giá trị là ;
Câu 10 Có bao nhiêu phân số bằng mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ sốHệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
III. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1: Một ô tô trong 3 giờ đi được 135km. Hỏi 5 giờ đi được bao nhiêu km?
Câu 2: Một người đi từ A đến B mất hết 2giờ 45 phút. Đến B lúc 10 giờ 25 phút. Hỏi xuất phát từ A lúcHãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! mấy giờ?
Câu 3: Một người đi từ A đến B mất hết 2giờ 45 phút. Trên đường nghỉ 20 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi xuất phát từ A lúcHãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! mấy giờ?
Câu 4: Một người đi mỗi cây số mất 2 phút 10 giây. Hỏi người người đó đi 20 cây số mất bao nhiêu thời gian?
Câu 5: Trung bình một người thợ làm một sản phẩm 1 giờ 20 phút. Hỏi làm 8 sản phẩm như thế bao nhiêu thời gian?
Câu 6: Một người xuất phát từ A lúc 7 giờ 20 phút để đến B. Trên đường đi, người đó không nghỉ và đến b lúc 10 giờ 10 phút. Tính thời gian đi từ A đến B.
Câu 7: ... om editing field codes.	 1,2 : 0,8 x 100 = 150
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
20% của một số bằng 17,5 thì số đó là Error! Objects cannot be created from editing field codes.	 17,5 : 20 x 100 = 87,5
Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
25% của 126 là Error! Objects cannot be created from editing field codes.	 25 x 126 : 100 = 31,5
Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số có tổng bằng 86,1 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. 
Vậy số thứ nhất là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 86,1 : (4+3) x 4 = 49,2 
Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số có tổng bằng 57,6 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. 
Vậy số thứ hai là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 57,6 : 8 x 5 = 36
Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Hai số có hiệu bằng 186,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2.
 Vậy số lớn là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 186,8 : (7 – 5) x 7 
Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Học kỳ I trường Kim Đồng có 72,5% số học sinh thi đỗ loại giỏi, 20% đỗ loại khá còn lại tất cả 45 bạn đỗ loại trung bình . Như vậy số học sinh đỗ loại giỏi của trường Kim Đồng là Error! Objects cannot be created from editing field codes.bạn. 
45 học sinh chiếm : 100 – 72,5 - 20 = 7,5%. Số học sinh giỏi: 45: 7,5 x 20 = 120
Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Hai số có hiệu bằng 12,8. Biết 37,5% số thứ nhất bằng 40% số thứ 2.
 Vậy số thứ hai là Error! Objects cannot be created from editing field codes. 12,8 : (40 – 37,5) x 37,5 = 192
Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ  (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 80 bạn.Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là Error! Objects cannot be created from editing field codes.
Số nam học sinh chiếm : 100 – 43,75 = 56,25. 
80 học sinh bằng 56,25 – 43,75 = 12,5%. Số học sinh trường: 80:12,5x100= 640
BÀI THI SỐ 3: Thỏ tìm cà rốt.
Câu 1. Tính diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy là 12,5 m và 8,7 m. Chiều cao là 7,5m. Tính diện tích bằng bao nhiêu m2 ?
Câu 2: Tính diện tích thửa ruộng hình thang có TB cộng hai đáy là 14,5m. chiều cao là 88dm. Tính diện tích bằng bao nhiêu m2
Câu 3: Cho tam giác ABC, kéo dài đáy BC lấy D sao cho CD=2/5BC. Tính DT tam giác ABC biết DT tam giác ACD bằng 45 cm2
Câu 4: Tìm một số thập phân nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một hàng ta được số mới hơn số phải tìm 75,51 đơn vị.
VÒNG 25 (THI HUYỆN)
BÀI 2: Thỏ ng 30 đến 40 học sinh. Khi xếp 3 hàng hay 4 hàng thì số học sinh mỗi hàng trong mỗi cách xếp là bằng nhau. Lớp có bao nhiêu học sinh 
Câu 2: Số 4 chữ số khác nhau lớn nhất (nhỏ nhất) chia hết cho 9. 
Câu 3: Tìm một số thập phân A biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải một hàng ta được số B, sang trái một hàng ta được số C. Biết B - C = 198,792
Câu 4: Vẽ xung quanh ABCD một hình tròn. Tính DT hình vuông biết DT hình tròn là 75.36cm2 
Câu 5: Người ta nối điểm giữa các cạnh hình vuông lại với nhau để được HV mới như Hình vẽ. DT HV bé nhất bằng 50cm2. Tính tổng DT các HV
Câu 6: Tổng 2 số bằng 88,36 nếu tăng số thứ nhất lên 3 lần, số thứ 2 lên 5 lần thì tổng sẽ bằng 402,8. Tìm hai số đó
Câu 7: Tìm diện tích một hình vuông nếu biết giảm cạnh 50% thì hình vuông mới có diện tích là 42,25. Diện tích hình vuông đó.
Câu 8: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật kích thước 8dm, 3dm, 2dm. ở giữa khoét một lỗ nhỏ hình LP cạnh 1cm. Tính DT toàn phần khối gỗ sau khi khoét. (DT toàn phần +4)
Câu 9: Người ta vẽ xung quanh hình vuông một hình tròn. Tính DT hình tròn biết DT hình vuông là 36cm2.
Bài số 3 : Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng giữa TSvà MScủa nó bằng 100, tích TSvà MSbằng 400, 100
Câu 2: Một người đi từ A đến B mất 3 giờ 15 phút. Trên đường đi người đó nghỉ 25 phút và đến B lúc 11 giờ 20 phút. Hỏi người đó xuất phát từ A lúc mấy giờ? 
Câu 3: Từ các chữ số 0,2,4,6. Hỏi viết được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà chỉ có hai chữ số ở phân nguyên. 
Câu 4: Có bao nhiêu phân số mà tích giữa TSvà MSbằng 90;
Câu 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng giữa TSvà MScủa nó bằng 100, tích TSvà MSbằng 400, 100;
Câu 6: Tìm một phân số nếu thêm 5 đơn vị vào TSta được phân số mới bằng 1, còn nếu chuyển 1 đơn vị từ TSxuống MSta được phân số bằng.
Câu 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng TSvà Mẫu số bằng 2009?
Câu 8: Cho các số từ 0 đến 9. Có bao nhiêu phân số nhận các số đã cho làm TS và MS?
Câu 9: Bạn Hà thực hiện một phép nhân một số với 27 KQ đúng nhưng do sơ suất đã nhòe 1 chữ số ở tích, hãy tìm tích đúng biết phép nhân có dạng A x 27 = 2*296
Câu 10: Tìm số TP A chuyển dấu phấy sang phải 1 hàng được B, sang trái một hàng được C. 
Biết A + B + C= 222,999
Câu 11: Khi đặt tính phép nhân với 145, một học sinh sơ ý đặt tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng tích riêng như cộng các số tự nhiên nên tìm được tích sai là 5120. Tìm tích đúng. 
Câu 12: Nếu giảm Chiều rộng một hình Chữ nhật đi 20% số đo của nó thì tăng Chiều dài bao nhiêu % để Diện tích không thay đổi.
Câu 13: Tìm một phân số biết nếu chuyển 5 đơn vị từ MS lên TS thì ta được phân số mới có giá trị bằng 1, nếu chuyên 9 đơn vị từ TS xuống MSthi ta được phân số mới có giá trị bằng ăn cà rốt
TỰ LUYỆN THEO BỘ ĐỀ 3
VÒNG 30
BÀI 1 : THỎ TÌM CÀ RỐT
Câu 1: An khoe với bạn học kì I bài kiểm tra của tớ chỉ đạt điểm khá hoặc giỏi trong đó 65% số bài kiểm tra đạt giỏi. Em hãy tính xem học kỳ I An có bao nhiêu bài kiểm tra điểm giỏi. Biết số bài điểm giỏi nhiều hơn khá là 18 bài. 
Trả lời: Học kỳ I An có ....bài kiểm tra đạt điểm giỏi. (39)
Câu 2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chia hết cho 5 mà nhỏ hơn 2009? (402)
Trả lời: Có tất cả ... số 
Câu 3: Số nhỏ nhất viết bởi các chữ số 5 mà chia hết cho 3 là số .... 555
+ Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 4 ?
Câu 4: Ba lớp 5A; 5B; 5C nhận chung một số sách trong đó lớp 5A nhận số sách và 5 quyển nữa; lớp 5B nhận số sách và 27 quyển nữa; còn lại 118 quyển là của lớp 5C
Hỏi lớp 5A nhận được bao nhiêu quyển sách
Trả lời: Lớp 5A nhận được số sách là .... quyển (125)
Câu 5: Cả hai vòi chảy vào một bể. Nếu không có nước chỉ mở 1 vòi thì sau 5 giờ sẽ đầy bể, chỉ mở vòi 2 thì sau 6 giờ đầy bể. Hỏi hai vòi chảy cùng lúc thì trong một giờ chảy bao nhiêu phần bể?
Câu 6: Theo kế hoạch một người phải có mặt tại địa điểm để họp lúc 6 giờ 45 phút nhưng người đó đến muộn 20 phút. Vậy người đó có mặt lúc ... giờ ...phút 
Câu 7: Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 2009 (1005)
Câu 8: Tổng hai số 136,5 và đem số thứ nhất nhân 0,6 số thứ hai nhân 0,8 thì hai tích bằng nhau (78 và 58,5)
Câu 9: Cho hình chữ nhật có diện tích bằng 437,4 cm2.
Biết chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tìm số đo chiều rộng và số đo chiều dài? 
+Cho hình chữ nhật có diện tích bằng 486 cm2.
Biết chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tìm số đo chiều rộng và số đo chiều dài?
18 và 27
Câu 10: Tìm hai số biết tổng bằng 257 biết nếu thêm vào số bé 9 đơn vị, số lớn 13 đơn vị thì được hai số mới có tỷ số . 
BÀI 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tìm bán kính hình tròn, biết hình tròn đó có diện tích là 283,835 cm2.
Trả lời: Bán kính hình tròn đó là ...cm
+ Một bể hình hộp chữ nhật trong lòng bể dài 4m, rộng 2m, cao 1,6 m. Hỏi bể đó chứa đầy được bao nhiêu lít nước?
+ Ngày hôm qua An được bố mẹ cho đi tham quan. Lúc về đến nhà và lúc đi đồng hồ chỉ giờ giống nhau. Hỏi An được bố mẹ cho đi tham quan bao lâu? (12 giờ)
Câu 2: Tìm bán kính hình tròn, biết hình tròn đó có diện tích là 452,16 cm2.
Trả lời: Bán kính hình tròn đó là ...cm
+ Người ta xếp các khối lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một khối lập phương lớn hơn. Vậy khối lập phương lớn có cạnh dài ...cm (12cm vì 12*12*12 = 1728)
Câu 3: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số thì được 8 dư 3.
Trả lời : Số đó là ...
+ Cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho học sinh tham quan. Tổ 1 đề nghị xuất phát từ lúc 7 giờ 5 phút; tổ 2 đề nghị xuất phát từ lúc 7 giờ 15 phút; tổ 3 đề nghị xuất phát từ lúc 7 giờ 30 phút; tổ 4 đề nghị xuất phát từ lúc 7 giờ 45 phút. Hỏi cô giáo chọn giờ nào để giờ các tổ đề nghị không quá 15 phút.
Trả lời : Giờ xuất phát là...
+ Có 4 chiếc đồng hồ tại cùng một thời điểm chỉ giờ như sau : 1 giờ 10 phút; 1 giờ 15 phút; 1 giờ 35 phút và 1 giờ 45 phút. Biết rằng không có chiếc nào sai quá 25 phút và có một chiếc chạy đúng. Hãy cho biết chiếc nào chạy đúng giờ ? 
Câu 4: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu viết chữ số 0 vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới bằng 7 lần số phải tìm.
Trả lời : Số đó là .. 15.
Gọi số phải tìm là , viết xen chữ số 0 ta đươc , theo bài ra ta có : x 7 = 
Vậy b = 5. Số phải tìm là . Để x 7 = thì a = 1
+ Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi thứ ba tuần cuối cùng của ngày đó là ngày bao nhiêu của tháng? (Để tháng có đủ 3 ngày chủ nhật chẵn thì ngày CN đầu tiên là ngày mùng 2,)
Câu 5: Bạn Mai Linh hỏi Tiến sĩ Lê Thống Nhất: Thưa Tiến sỹ năm nay Tiến sĩ bao nhiêu tuổi rồi ạ. Tiến sĩ trả lời: “tuổi tôi hiện nay là một con số có hai chữ số mà số đó bằng 6 lần tổng các chữ số của nó”. Em hãy cho biết Tiến sĩ Lê Thống Nhất bao nhiêu tuổi? (54)
BÀI 3: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 2: 47,8x0,03+47,8x0,07 = ...
Câu 3: 47,85 x 36,12 + 47,85 x 83,88 = 
Câu 4 : 86, 4 x 1,25 – 86,4 x 1,15 = 
Câu 5 : 
Câu 6: 
Câu 7 
Câu 8: 

Tài liệu đính kèm:

  • docCac bai dang toan Violympic.doc