Đề cương ôn tập Toán 4 số tự nhiên

Đề cương ôn tập Toán 4 số tự nhiên

1. Viết số:

a. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

b.Hai mươi nghìn không trăm linh hai

c.Năm triệu năm trăm linh ba nghìn ba trăm mười hai

d.Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi tư

e.Bảy trăm bốn mươi nghìn hai trăm

pdf 12 trang Người đăng huong21 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 4 số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 4
SỐ TỰ NHIÊN
1. Viết số:
a. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
b.Hai mươi nghìn không trăm linh hai
c.Năm triệu năm trăm linh ba nghìn ba trăm mười hai
d.Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi tư
e.Bảy trăm bốn mươi nghìn hai trăm
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
: ............................................................
2. Đọc số:
a. 625 894 
b. 7 506 890 
c. 8 400 
d. 450 100 789
e. 8 473 975
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
: ..........................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 Trong số 17 068 543, chữ số 8 ở hàng nghìn, lớp nghìn
 chữ số 1 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 0 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 5 ở hàng ..........................., lớp..................................
chữ số 3 ở hàng ..........................., lớp..................................
4. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số 57 269 879 653 724 597 597 689 46 259
Giá trị của chữ số 5
5.
470 861 ........... 471 992 425 496 ........... 425 596
1 000 000 ........... 999 999 791 352 ........... 791 235
82 056 ........... 80 000 + 2 000 + 50 + 6
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 56 724 ; 57 462 ; 57 642 ; 57 624.
...............................................................................................................................................................
b. 876 543 ; 789 876 ; 897 265 ; 397 824.
...............................................................................................................................................................
7. a) Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ :
 A . 5 B . 50 C . 5000 D . 50 000 .
 b) Giá trị của chữ số 1468572 là:
 A. 40 B. 400 C. 40 000 D. 400 000.
 c) Chữ số 6 trong số 461937 chỉ:
 A. 6 B. 60 C. 6 000 D. 60 000.
 d) Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:
 A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80 000.
8. Chữ số 7 trong số 570986 chỉ 
a. 7 b. 700 c. 70000 d. 700000
9. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng: 
a. 2 000 + 100 + 80 + 7 
c. 20 000 + 100 + 8 + 7 
b. 20 000 + 100 + 80 + 7 
d. 20 000 + 1000 + 80 + 7 
>
<
=
10. Caùc soá ôû doøng naøo ñöôïc vieát theo thöù töï töø beù ñeán lôùn.
a. 567899; 567898; 567897; 567896.
b. 865742; 865842; 865942; 865043.
c. 978653; 979653; 970653; 980653.
d. 754219; 764219; 774219; 775219.
11. Cho 14758 = 10000 + 4000 +  + 50 + 8 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
a. 700 b. 7000 c. 70 d. 7
12. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 3; 7; 11; 15; .... ; 23; 27 là: 
a. 19 b. 16 c. 18 d. 17
13. Sè gåm 7 triÖu, 2 tr¨m ngh×n, 5 ngh×n, 8 tr¨m, 3 ®¬n vÞ viÕt lµ: 
a. 70250803 b. 7205083 c. 7205803 d. 725803 
14. Số bé nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là: 
a. 145723 b. 145327 c. 145372 d. 145732
15. Số lớn nhất trong các số 876459; 867459; 867549; 876549 là:
a. 876549 b. 867459 c. 867549 d. 876459 
----------------------o0o-------------------------
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
1. Đặt tính rồi tính
a) 386259 + 260837 b) 45 x 346 c) 726485 - 452936 d) 19183 : 78
2. Tìm x:
a. x + 725 = 1209 b. x – 417 = 6384 c. 800 – x = 490
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
d. x x 5 = 4055 e. x : 6 = 1427 g. 2040 : x = 85
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
3. Tính giá trị biểu thức:
a. 609 x 8 – 4845
...............................................................................
...............................................................................
b. 9900 : 36 – 15 x 11
............................................................................
............................................................................
4. KÕt qu¶ cña phÐp chia 13800 : 24 lµ: 
a. 557 b. 575 c. 455 d. 475
5. Keát quaû cuûa pheùp tính : 12345 × 4 + 34567 = ?
a. 83947 b. 73947 c. 83847 d. 73847
6. Soá dö cuûa pheùp chia 54987 : 8 laø :
a. 3 b. 4 c. 6 d. 7
7. Coù 54750 kg gaïo chia ñeàu trong 5 tuùi. Hoûi 3 thì ñöïng bao nhieâu ñöôïc bao nhieâu kiloâgam gaïo?
a. 3650kg b. 32850kg c. 5850kg d. 3285kg
8. Tìm x bieát:
a) x : 3 = 2736 A. x = 912 B. x = 8108 C. x = 8208 D. x = 902
b) x : 6 = 1284 A. x = 214 B. x = 204 C. x = 6704 D. x = 7704
c) x : 4 = 2132 A. x = 8528 B. x = 8428 C. x = 533 D. x = 543
9. Có 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? 
a. 1525 quyển b. 35 quyển c. 705 quyển d. 305 quyển 
----------------------o0o-------------------------
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 3, 9
1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các 735, 434, 113, 3422, 5147, 899, 335, 340, 618.
a. Các số chia hết cho 2 là: ...................................................................................................................
b. Các số chia hết cho 5 là: ..................................................................................................................
c. Các số chia hết cho 3 là: ..................................................................................................................
d. Các số chia hết cho 9 là: ..................................................................................................................
e. Các số chia hết cho 2 và 5 là: ...........................................................................................................
2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số:
a. 32 chia hết cho 3.
b.69 chia hết cho 2 và 5.
c. 62 chia hết cho 9.
d. 70 chia hết cho 3.
e. 43  chia hết cho 5 và 3.
3. Số nào sau đây chia hết cho 2: 49875; 87697; 10579; 48768
a. 49875 b. 87697 c. 10579 d. 48768
4. Số nào sau đây chia hết cho 5: 
a. 4976 b. 64210 c. 84273 d. 4554
5. Số nào sau đây chia hết cho 9: 
a. 88 b. 4123 c. 873 d. 112
6. Số nào sau đây không chia hết cho 3: 
a. 3051 b. 2031 c. 1006 d. 708
7. Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho cả 3 và 5 
a. 50345 b. 2031 c. 500310 d. 50125
8. Tìm số chia hết cho cả 2 ; 5 ; và 9 là:
a. 35670 b. 31670 c. 30672 d. 32670
----------------------o0o-------------------------
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
1. Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
 a. 
12
7
..........
13
7
 b) 
18
10
..........
18
11
 c) 
8
5
..........
16
10
d) 
71
70
.........1 e. 
99
100
..........
100
99
 g. 
11
9
..........
9
11
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 
....
3 
...
6 
20
12
== b. 
20
...
15
... 
10
... 
5
2
===
3. Rút gọn các phân số:
a. 
28
21
= ......................................................... b. 
18
9
= .........................................................
c. 15
21
= ......................................................... d. 48
30
= .........................................................
e. 
42
72
= ......................................................... g. 
36
60
= .........................................................
4. Phân số chỉ phần tô màu của hình bên là:
 A. 
4
3
 C. 
12
5
 B. 
7
5
 D. 
5
12
5. Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
a. 
4
3
b. 
4
6
c. 
24
18
d. 
24
18
6. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 
3
4
 ?
a. 
12
24
b. 
6
16
c. 
6
8
d. 
24
16
7. Phân số 5
7
 bằng phân số nào dưới đây ?
a. 7
5
b. 15
21
c. 21
15
d. 10
15
8. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?
a. 
4
4
b. 
5
4
c. 
5
5
d. 
4
5
9. Phân số nào bé hơn 1 ?
a. 10
9
b. 10
10
c. 9
10
d. 12
11
10. Phân số nào bằng 1 ?
a. 17
17
b. 17
18
c. 19
18
d. 18
19
11. Số thích hợp để viết vào ô trống của 
36
4
9
...
= là:
a. 1 b. 4 c. 9 d. 36
----------------------o0o-------------------------
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
1. Tính
a. 
8
6
8
4
+
b. 
12
7
12
5
+
c. 
5
3
3
2
+
d. 
7
2
4
1
+
e. 
4
10
12
9
+
g. 
6
5
3
2
+
h. 3 + 
5
4
i. 2
3
4
+
2. Tính
a. 
8
3
8
5
−
b. 
15
5
15
9
−
c. 
3
2
8
7
−
d. 
3
2
7
5
−
e. 
8
3
16
9
−
g. 
12
2
4
7
−
h. 
12
91−
i. 2
3
11
−
3. Tính
a. 
5
6
3
2
×
b. 
8
5
3
2
×
c. 
8
55×
d. 2
7
4
×
4. Tính
a. 
3
2:
5
3
b. 
3
2:
7
4
c. 4:
7
4
d. 
6
1:5
5. Tính
a. 
3
2:
5
3
10
11
+ = ................................
b. 
14
2
5
2:
7
2
− = .
c. 
5
4
2
5
4
3
−+ = ......
d. 
3
1:
3
2
4
1
× = 
e. 
4
1
3
1
2
5
+× = ..
f. 
5
2:
3
1
2
1
+ = ...
g. 
4
2
3
1
2
1
+× = ...
h. 
2
1
10
3
5
2
+− = 
i. 2
15
5
5
4
×− = ..
6. Tìm X :
a. X x 6
7
= 5
14
b. X : 2
3
= 4
9
c. X + 2
5
= 1
2
d. 2
3
- X = 8
21
.
.
.
.
.
.
.
........................
.................................................
7. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 5
2
 : 7
3
 lµ: 
a. 12
14
b. 12
5
c. 35
14
d. 15
14
8. Cho phép cộng : 
6
5
6
5
+ . Cách tính nào đúng?
a. 
66
55
6
5
6
5
+
+
=+ ; b. 
66
5
6
5
6
5
+
=+ ; c. 
6
55
6
5
6
5 +
=+ ; d. 
6
6565
6
5
6
5 ×+×
=+
9. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 1 + 4
3
 lµ: 
a. 
4
4
b. 
4
7
c. 
4
6
d. 
4
5
10. Hiệu của 5 và 4
1
 là: 
a. 
4
19
b. 
4
4
c. 
4
21
d. 
4
5
11. KÕt qu¶ cña biÓu thøc 6
1
 ... ít C. 715 lít D. 745 lít
6. Trung bình cộng của hai số bằng 274. Biết một trong hai số là 347. Tìm số kia.
Trả lời: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
1.Đường từ nhà bạn Ba đến trường dài 5 km. Hỏi khi vẽ con đường đó trên bản đồ có tỉ lệ là 
1: 500 000 thì độ dài của nó trên bản đồ là bao nhiêu cm?
Trả lời: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. An có một cái bản đồ Hà Nội tỉ lệ 1: 50 000.An đo độ dài khoảng cách giữa Lăng Bác và Hồ Hoàn Kiếm là 
12 cm.Hỏi trên thực tế khoảng cách giữa Lăng Bác và Hồ Hoàn Kiếm là bao nhiêu km?
Trả lời: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Khoảng cách từ Hà Giang đến mũi Cà Mau dài 2000 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 20 cm. Tìm tỉ lệ 
của bản đồ.
Trả lời: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4. Một sân trường hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1:1000. Trên bản đồ, chiều dài của sân trường là 
3 cm, chiều rộng của sân trường là 2 cm. Hỏi diện tích sân trường trên thực tế là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 100. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ đó ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 99 cm
6. Trªn b¶n ®å tØ lÖ 1: 10 000, qu·ng ®ưêng tõ A ®Õn B ®o ®ưîc 1 dm. Như vËy ®é dµi thËt cña qu·ng ®ưêng 
AB lµ: 
a. 10 km b. 10 000 cm c. 10 000 m d. 1000 cm
7. Bản đồ của khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1:600. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn MN là 1dm. Hỏi 
độ dài thật của đoạn MN là bao nhiêu mét?
a. 600 m b. 60 m c. 599 m d. 6000 m
8. Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-
mét?
a. 750mm b. 50 000mm c. 15mm d. 15mm
9. Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao 
nhiêu mét?
a. 20m b. 2m c. 200m d. 199m
10. Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ 
dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
a. 800m b. 8000m c. 7999m d. 80m
----------------------o0o-------------------------
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
1. Tìm hai số khi tổng và hiệu của chúng là: 32 và 8
a. 15 và 17 b. 16 và 16
c. 12 và 20 d. 18 và 14
2. Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 800m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai là 136m đường. 
Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
a. 323m và 468m b. 332m và 468m
c. 323m và 468m d. 323m và 486m
3. Tuổi chị và tuổi em cộng là 30. Chị hơn em 6 tuổi. Tính tuổi mỗi người ? 
a. 12 tuổi và 18 tuổi b. 14 tuổi và 15 tuổi
c. 14 tuổi và 18 tuổi d. 12 tuổi và 15 tuổi
4. Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi 
đội đào được bao nhiêu mét đường ?
a. 204 m và 368 m b. 532 m và 696 m
c. 386 m và 523 m d. 368 mvà 532 m
5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.
a. 660 và 780 b. 540 và 660
c. 420 và 540 d. 540 và 606
6. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
a. 28 tuổi và 17 tuổi b. 17 tuổi và 6 tuổi
c. 39 tuổi và 28 tuổi d. 39 tuổi và 17 tuổi
7. Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng 
được bao nhiêu cây ?
a. 425 cây và 575 cây b. 275 cây và 425 cây
c. 125 cây và 275 cây d. 275 cây và 575 cây
8. Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa 
ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
a. 27kg và 37kg b. 270kg và 370kg
c. 2700kg và 3700kg d. 4700kg và 3700kg
9. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.
a.175 và 220 b. 265 và 310 c. 175 và 265 d. 220 và 265
----------------------o0o-------------------------
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
1. Mét líp häc cã 18 häc sinh n÷ vµ 12 häc sinh nam. Hái sè häc sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn sè häc sinh 
c¶ líp? 
a. 5
2
b. 5
3
c. 2
3
d. 3
2
2. Tæ em cã 10 b¹n, trong ®ã cã 6 b¹n n÷. TØ sè gi÷a sè b¹n n÷ vµ sè b¹n nam trong tæ lµ: 
a. 3
2
b. 10
6
c. 2
3
d. 5
3
3. Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
a. 48
35
b. 35
48
c. 83
35
d. 35
83
4. Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 
5
2
a. 45 và 81 b. 18 và 45 c. 18 và 81 d.18 và 81
5. Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
a. 60m và 3m b. 180m và 60m c. 40m và 20m d. 45m và 15m
6. Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là 
8
3
.
a. 128 và 48 b. 48 và 32 c. 64 và 16 d. 50 và 130
7. Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
a. 28 tuổi và 5 tuổi
c. 35 tuổi và 7 tuổi
b. 21 tuổi và 7 tuổi
d. 25 tuổi và 5 tuổi
8. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 
4
9
. Tìm hai số đó.
a. 180 và 80 b. 180 và 100 c. 100 và 80 d. 180 và 280
9. Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
a. 584 và 73 b. 730 và 73 c. 657 và 73 d. 657 và 73
10. Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 
5
8
 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con 
bao nhiêu tuổi?
a. 80 tuổi và 30 tuổi
c. 80 tuổi và 50 tuổi
b. 50 tuổi và 30 tuổi
d. 80 tuổi và 20 tuổi
11. Cửa hàng thứ nhất bán hơn cửa hàng thứ hai 618 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số 
gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng 
3
5
 số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
12. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều rộng bằng 
5
3
 chiều dài. 
Tính diện tích của mảnh đất đó ?
13. Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 
7
4
 số học sinh gái. 
 Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai ?
14. Một sợi dây dài 850m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 
2
3
 đoạn dây thứ hai. Hỏi mỗi đoạn 
dài bao nhiêu mét ?

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon thi ck2.pdf