Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: 26 điểm ( Mỗi câu đúng được 2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau:
1. 5 3 1
+ x = ?
4 2 6
A. 11 B. 4
24 6
C. 8 D. 3
12 2
2. Tìm x
3 3
1 - x =
4 8
A. 1 B. 3
x= 1 x= 1
8 8
C. 1 D. 1
x= 1 x= 2
2 8
UBND Huyện Hàm Yên Hội đồng giao lưu Phòng GD&ĐT Toán tuổi thơ cấp huyện năm học 2008-2009 Đề thi cá nhân Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao nhận đề ) Số báo danh Số phách Họ và tên :. Ngày/ tháng/ năm sinh :. Trường tiểu học : UBND Huyện Hàm Yên Hội đồng giao lưu Phòng GD&ĐT Toán tuổi thơ cấp huyện năm học 2008-2009 Đề thi cá nhân Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao nhận đề ) Số báo danh Số phách Họ và tên :. Ngày/ tháng/ năm sinh :. Trường tiểu học : UBND Huyện Hàm Yên Hội đồng giao lưu Phòng GD&ĐT Toán tuổi thơ cấp huyện năm học 2008-2009 Đề thi cá nhân Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao nhận đề ) Số báo danh Số phách Họ và tên :. Ngày/ tháng/ năm sinh :. Trường tiểu học : UBND Huyện Hàm Yên Hội đồng giao lưu Phòng GD&ĐT Toán tuổi thơ cấp huyện năm học 2008-2009 Đề thi cá nhân Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao nhận đề ) Điểm Chữ ký của giám khảo Phách GK1 GK2 Đề bài: I. Phần trắc nghiệm khách quan: 26 điểm ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 1. 5 3 1 + x = ? 4 2 6 A. 11 B. 4 24 6 C. 8 D. 3 12 2 2. Tìm x 3 3 1 - x = 4 8 A. 1 B. 3 x= 1 x= 1 8 8 C. 1 D. 1 x= 1 x= 2 2 8 3. Trong lớp 5A có 2/5 số học sinh là nữ. Lớp 5 A có 16 bạn nữ. Lớp 5A có tất cả là: A. 48 học sinh B. 30 học sinh C. 25 học sinh D. 40 học sinh 4. Tuổi cha bằng 9/2 tuổi con. Biết rằng cha 45 tuổi . Tuổi của con là: A. 10 tuổi B. 5 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi 5. 3 1 kg km cần điền vào ô trống dấu: 4 2 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. 6. 1 m2 = m m2 cần điền vào chỗ chấm số: A. 1000 B. 10 000 C. 1 000 000 D. 100 000 7. Câu nào đúng ? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép 8. Lớp em có 35 học sinh, số nữ gấp rưỡi số nam. Hỏi số bạn nữ và số bạn nam của lớp ? A. 14 bạn nữ, 21 bạn nam B. 25 bạn nữ, 10 bạn nam C. 21 bạn nữ, 14 bạn nam D. 20 bạn nữ, 15 bạn nam 9. 2 8 = ? 7 A. 16 B. 10 7 7 C. 7 D. 58 58 7 10. 81 x 51 x 14 = ? 102x54 x 35 A. 10 B. 9 3 4 C. 4 D. 3 9 10 11. 3/8 túi gạo cân nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 9kg B. 64kg C. 128kg D. 18kg A 12. Hình bên có mấy hình thoi ? A. 2 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 3 hình thoi B C 13. Có 3 thùng đựng được 27l nước. Hỏi 5 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít nước ? A. 45 l B. 9 l C. 81 l D. 135 l II. Phần tự luận : 4 điểm 14. Tổng hai số là 107. Nếu giảm số lớn 9 đơn vị, tăng số bé 7 đơn vị , ta được hai số mới có tỉ số : Số bé 1 Tìm hai số đó: = Số lớn 2 . . . . . đề thi đồng đội Đề số 1: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Cho hai số 18 và 6 . Nếu chia hiệu của hai số đó cho tổng của chúng thì sẽ được kết quả là bao nhiêu ? A. 1 B. 1 4 3 C. 3 D. 2 4 3 đề thi đồng đội Đề số 2 : Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Một trường có 126 nam sinh và cứ 7 nam sinh thì có 3 nữ sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? A. 133 học sinh B. 136 học sinh C. 180 học sinh D. 306 học sinh đề thi đồng đội Đề số 3: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 6,41 dm2 mm2 Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 641 B. 6 410 C. 64 100 D. 641 000 đề thi đồng đội Đề số 4: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 12,74 = 10 + 2+ + 0,04 A. 70 B. 7 C. 0,7 D. 0,07 đề thi đồng đội Đề số 5 : Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 100 tờ giấy dày 2,5 cm. Hỏi 0,75 mm là độ dày của mấy tờ giấy? A. 4 tờ B. 2 tờ C. 3 tờ D. 5 tờ đề thi đồng đội Đề số 6: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Nếu m= 3,7 thì giá trị biểu thức: 5,63 + m x 4,2 là: A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31.17 Đáp án I. Phần trắc nghiệm khách quan: 26 điểm ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 1. 5 3 1 + x = ? 4 2 6 A. 11 B. 4 24 6 C. 8 D. 3 12 2 2. Tìm x 3 3 1 - x = 4 8 A. 1 B. 3 x= 1 x= 1 8 8 C. 1 D. 1 x= 1 x= 2 2 8 3. Trong lớp 5A có 2/5 số học sinh là nữ. Lớp 5 A có 16 bạn nữ. Lớp 5A có tất cả là: A. 48 học sinh B. 30 học sinh C. 25 học sinh D. 40 học sinh 4. Tuổi cha bằng 9/2 tuổi con. Biết rằng cha 45 tuổi . Tuổi của con là: A. 10 tuổi B. 5 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi 5. 3 1 kg km cần điền vào ô trống dấu: 4 2 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. 6. 1 m2 = m m2 cần điền vào chỗ chấm số: A. 1000 B. 10 000 C. 1 000 000 D. 100 000 7. Câu nào đúng ? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép 8. Lớp em có 35 học sinh, số nữ gấp rưỡi số nam. Hỏi số bạn nữ và số bạn nam của lớp ? A. 14 bạn nữ, 21 bạn nam B. 25 bạn nữ, 10 bạn nam C. 21 bạn nữ, 14 bạn nam D. 20 bạn nữ, 15 bạn nam 9. 2 8 = ? 7 A. 16 B. 10 7 7 C. 7 D. 58 58 7 10. 81 x 51 x 14 = ? 102x54 x 35 A. 10 B. 9 3 4 C. 4 D. 3 9 10 11. 3/8 túi gạo cân nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 9kg B. 64kg C. 128kg D. 18kg A 12. Hình bên có mấy hình thoi ? A. 2 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 3 hình thoi B C 13. Có 3 thùng đựng được 27l nước. Hỏi 5 thùng như thế đựng được bao nhiêu lít nước ? A. 45 l B. 9 l C. 81 l D. 135 l II. Phần tự luận : 4 điểm 14. Tổng hai số là 107. Nếu giảm số lớn 9 đơn vị, tăng số bé 7 đơn vị , ta được hai số mới có tỉ số : Số bé 1 Tìm hai số đó: = Số lớn 2 Bài giải: Khi giảm số lớn hơn 9 đơn vị, tăng số bé 7 đơn vị thì tổng số giảm là: 9 -7 = 2 ( đơn vị) 1 điểm Khi đó, tổng hai số sẽ là : 107 – 2 = 105 0,5 điểm Khi đó, số bé là: 105 : ( 1 + 2) = 35 1 điểm Số bé đã cho là: 35 – 7 = 28 0,5 điểm Số lớn đã cho là: 107 – 28 = 79 0,5 điểm Đáp số: 28 và 79 0,5 điểm đáp án thi đồng đội Đề số 1: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Cho hai số 18 và 6 . Nếu chia hiệu của hai số đó cho tổng của chúng thì sẽ được kết quả là bao nhiêu ? A. 1 B. 1 4 3 C. 3 D. 2 4 3 đề thi đồng đội Đề số 2 : Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Một trường có 126 nam sinh và cứ 7 nam sinh thì có 3 nữ sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? A. 133 học sinh B. 136 học sinh C. 180 học sinh D. 306 học sinh đề thi đồng đội Đề số 3: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 6,41 dm2 mm2 Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 641 B. 6 410 C. 64 100 D. 641 000 đề thi đồng đội Đề số 4: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 12,74 = 10 + 2+ + 0,04 A. 70 B. 7 C. 0,7 D. 0,07 đề thi đồng đội Đề số 5 : Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: 100 tờ giấy dày 2,5 cm. Hỏi 0,75 mm là độ dày của mấy tờ giấy? A. 4 tờ B. 2 tờ C. 3 tờ D. 5 tờ đề thi đồng đội Đề số 6: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài toán sau: Nếu m= 3,7 thì giá trị biểu thức: 5,63 + m x 4,2 là: A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31.17
Tài liệu đính kèm: