Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

docx 7 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 5
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021
 Bài kiểm tra mụn Tiếng Việt
 Chữ kớ cỏn bộ 
 Trường tiểu học: Mỹ Trung Số phỏch
 coi kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tờn: . 
 Số bỏo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I LỚP 5
 Năm học 2020 - 2021
 Thời gian làm bài : 70 phỳt
 Điểm Nhận xột Số phỏch
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
A. KIỂM TRA VIẾT:
I. Chớnh tả nghe – viết ( 2 điểm ) – thời gian 15 phỳt.
 Giỏo viờn đọc cho học sinh viết vào giấy kiểm tra bài " Người mẹ của 51 đứa con" 
 ( Sỏch Hướng dẫn học Tiếng việt lớp 5, tập 1 trang 180) II. Tập làm văn: Em hóy tả ngụi trường thõn yờu gắn bú với em trong nhiều năm qua B. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt 
 I. Em hóy đọc đoạn văn sau: 
 Trũ chơi đom đúm
 Thuở bộ, chỳng tụi thỳ nhất là trũ bắt đom đúm! Lũ trẻ chỳng tụi cứ chờ trời sẫm tối là 
dựng vợt làm bằng vải màn, ra bờ ao, bụi húp đún đường bay của lũ đom đúm vợt lấy vợt 
để; "chiến tớch" sau mỗi lần vợt là hàng chục con đom đúm lớn nhỏ, mỗi buổi tối như thế cú 
thể bắt hàng trăm con. Việc bắt đom đúm hoàn tất, trũ chơi mới bắt đầu; bọn trẻ nớt nhà quờ 
đõu cú trũ gỡ khỏc hơn là thỳ chơi giản dị như thế!
 Đầu tiờn, chỳng tụi bắt đom đúm cho vào chai, đeo lủng lẳng vào cửa lớp khi học tối. 
Bọn con gỏi bị đẩy đi trước nhỡn thấy quầng sỏng nhấp nhỏy tưởng cú ma, kờu rộ lờn, chạy 
thục mạng. Làm đốn chơi chỏn chờ, chỳng tụi lại bỏ đom đúm vào vỏ trứng gà. Nhưng trũ 
này kỡ cụng hơn: phải lấy vỏ lụa bờn trong quả trứng mới cho đom đúm phỏt sỏng được. 
Đầu tiờn, nhỳng trứng thật nhanh vào nước sụi, sau đú tỏch lớp vỏ bờn ngoài, rồi khoột một 
lỗ nhỏ để lũng trắng, lũng đỏ chảy ra. Thế là được cỏi tỳi kỡ diệu! Bỏ lũ đom đúm vào trong, 
trỏm miệng tỳi lại đem " thả" vào vườn nhón của cỏc cụ phụ lóo, cỏi tỳi bằng vỏ trứng kia 
cứ nương theo giú mà bay chập chờn chẳng khỏc gỡ ma chơi khiến mấy tờn trộm nhỏt gan 
chạy thục mạng.
 Tuổi thơ qua đi, những trũ nghịch ngợm hồn nhiờn cũng qua đi. Tụi vào bộ đội, ra 
canh giữ Trường Sa thõn yờu, một lần nghe bài hỏt "Đom đúm", lũng trào lờn nỗi nhớ nhà 
da diết, cứ ao ước trở lại tuổi ấu thơ...
Dựa vào nội dung bài đọc, em hóy khoanh trũn vào trước ý trả lời đỳng.
Cõu 1: Bài văn trờn kể về chuyện gỡ?
A. Dựng đom đúm làm đốn
B. Giỳp cỏc cụ phụ lóo canh vườn nhón
C. Trũ chơi đom đúm của tuổi nhỏ ở miền quờ
Cõu 2: Điều gỡ khiến anh bộ đội Trường Sa nhớ nhà, nhớ tuổi thơ da diết? 
A. Anh nghe đài hỏt bài “ Đom đúm” rất hay
B. Anh đang canh giữ Trường Sa và anh được nghe bài "Đom đúm".
C. Anh cựng đồng đội ở Trường Sa tập hỏt bài "Đom đúm".
Cõu 3: Tỏc giả cú tỡnh cảm như thế nào với trũ chơi đom đúm? A. Rất nhớ B. Rất yờu thớch C. Cả 2 ý trờn
 Cõu 4: Từ "nghịch ngợm" thuộc từ loại: 
 A. Danh từ B. Động từ C. Tớnh từ
 Cõu 5: 
 "Lấy trứng khoột một lỗ nhỏ để lũng trắng, lũng đỏ chảy ra". Tỡm từ đồng nghĩa với từ 
 "khoột"?
 Cõu 6: Tỡm cặp quan hệ từ thớch hợp để điền vào chỗ trống
 .................trời mưa...........................chỳng em sẽ nghỉ lao động.
 Cõu7: Xỏc định cỏc thành phần trong cõu sau:
 Em thấy chưa, cặp kớnh này đó được trả tiền từ trước khi em ra đời.
 Trạng ngữ: 
 Chủ ngữ: 
 Vị ngữ: 
 B: Đọc thành tiếng: GV chọn một đoạn trong cỏc bài tập đọc đó học- sỏch HDH Tiếng 
Việt 5 tập 1 để cho học sinh đọc. Sau đú, trả lời cỏc cõu hỏi mà giỏo viờn yờu cầu. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI Kè I 
 MễN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 - NĂM HỌC 2020-2021
A. Kiểm tra viết:
 I/ Chớnh tả: Nghe – viết (2 điểm): 
 - Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng, đẹp (2đ).
 - Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh; khụng viết hoa đỳng 
qui định) trừ 0,1 điểm. 
 - Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, trỡnh bày bẩn, 
 trừ 0,25 điểm toàn bài.
 II. Tập làm văn
 1. Yờu cầu. Học sinh viết được bài văn miờu tả ngụi trường theo đỳng yờu cầu,cú bố cục 
 rừ ràng và đủ 3 phần: mở bài, thõn bài và kết bài. Dựng từ đặt cõu đỳng ngữ phỏp. Bài 
 viết cú nhiều hỡnh ảnh, sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật đó học, cõu văn chõn thật, sinh 
 động, giàu cảm xỳc. Trỡnh bày sạch đẹp, khụng mắc lỗi chớnh tả. 
 Cụ thể, chi tiết : 
 I. Yêu cầu : Học sinh viết được bài văn đúng thể loại văn tả cảnh, giới thiệu và tả lại 
 quang cảnh trường học. Bài viết với ngôn ngữ giản dị, dễ hiểu, tình cảm chân thành, câu 
 văn viết đúng ngữ pháp, biết sử dụng những hình ảnh so sánh và biết sử dụng các từ gợi 
 tả, gợi cảm để miêu tả cảnh trường, bố cục bài viết rõ ràng, mở kết tự nhiên, đúng thể 
 loại, không sai lỗi chính tả, chữ viết sạch sẽ, rõ ràng cho 3 điểm.
 II. Mức điểm : 
 - Điểm 2 - 2.5 : Nội dung đầy đủ, bố cục rõ ràng, song còn mắc 1-2 lỗi diễn đạt. Việc sử 
 dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh để tả, các từ gợi tả, gợi cảm chưa thật sự phong phú. Cảm 
 xúc đôi lúc chưa thể hiện một cách tự nhiên, còn gò bó, gượng gạo.
 - Điểm 1.5 - 2: Nội dung đầy đủ, bố cục rõ ràng, song còn mắc 3-4 lỗi diễn đạt. Việc sử 
 dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh để tả, các từ gợi tả, gợi cảm còn hạn chế . Cảm xúc thể hiện 
 chưa thật tự nhiên, đôi lúc còn mờ nhạt. 
 - Điểm 1: Nội dung tương đối đầy đủ song còn sơ sài, bố cục chưa rõ ràng, bài viết sai 
 nhiều lỗi diễn đạt và lỗi chính tả, cảm xúc quá mờ nhạt.
 - Điểm 0.5 : Bài viết sơ sài, không thể hiện đầy đủ nội dung, diễn đạt còn lủng củng, kể lể 
 nhiều.
 - Điểm 0: Lạc đề
 * Chữ viết, chớnh tả (0,5 điểm). Dựng từ, đặt cõu (0,5 điểm). Sỏng tạo (0,5điểm) - Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm cho phự 
hợp với thực tế bài viết.. 
* Lưu ý: - Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ; hoặc trỡnh 
bày bẩn bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
B Kiểm tra đọc 
I: Đọc hiểu: Mỗi cõu 0,5 điểm
 Cõu 1 chọn C
 Cõu 2 chọn A
 Cõu 3 chọn C
 Cõu 4 chọn D
 Cõu 5 : Đồng nghĩa với từ Khoột là Đục, đào,bới, 
 Cõu 6: Cặp quan hệ từ: Vỡ . Nờn; do nờn, nếu thỡ; hễ thỡ
 Cõu 7: Em thấy chưa,/ cặp kớnh này/ đó được trả tiền từ trước khi em ra đời
 TN CN VN
II. Đọc thành tiếng: (1 điểm) (HS đọc khoảng 90 chữ / 1 phỳt ) 
 Tiờu chuẩn cho điểm đọc Điểm
 Đọc rừ ràng, rành mạch, lưu loỏt, ngắt nghỉ hơi đỳng 0.5 điểm
 cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa. Đọc diễn cảm
 Trả lời đỳng cõu hỏi của giỏo viờn 0.5 điểm
 Cộng 1 điểm
Chỳ ý : Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0, 25 điểm. Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2 đến 3 chỗ 
trừ 0,25 điểm. Giọng đọc chưa thể hiện rừ biểu cảm trừ 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_5_na.docx