Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hải Hà (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Lê Tiếu Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Hải Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Hà Số điện thoại: 0911142508
 PHềNG GD-ĐT HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CUỐI NĂM
 TRƯỜNG TH MỸ THỊNH NĂM HỌC 2019 – 2020
 Môn TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài : 40 phỳt)
 Chữ kớ cỏn bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phỏch
 kiểm tra
 Lớp: ......................................................................
 Họ và tờn: . 
 Số bỏo danh: . 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019 – 2020 MễN TOÁN LỚP 5
 (Thời gian làm bài : 40 phỳt)
 Điểm Nhận xột Số phỏch
 Bằng số Bằng chữ
 .
 Phần I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng hoặc điền số thớch 
hợp vào chỗ chấm ( 5 điểm)
Câu 1(M1) : Kết quả của phép tính 1,08 + 12,7 là : 
A. 2,35 B. 23,5 C. 13,78 D. 1,378
Câu 2(M1) : Kết quả của phép tính 10,32 - 8,75 là: 
A. 12,82 B. 15,7 C. 1,57 D. 2,57 
Câu 3(M1): Kết quả của phép tính 3,7 x 0,25 là : 
A. 9,25 B. 925 C. 0, 925 D. 92,5
Câu 4(M1): Kết quả của phép tính 4 : 0,5 là 
A. 0,8 B. 80 C. 8 D. 800
Câu 5(M1) : Số gồm 20 đơn vị, 3 phần trăm, 2 phần nghìn là số 
A. 20,320 B. 20,32 C. 20,032 D. 2,032
Câu 6(M2): Số dư trong phép chia 22,44 : 18 là 
A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012 
Câu 7(M3): Trong số thập phân 92,34, chữ số 9 ở phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 
3 ở phần thập phân là : A. 6 đơn vị B. 89,7 đơn vị C. 60 đơn vị D. 87 đơn vị 
Câu 8(M1): Các số 0,32; 0,197; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. 0,32; 0,197; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 B. 0,321; 0,197; 0,187 ; 0,4; 0,32
 C. 0,187; 0,197; 0,32; 0,321; 0,4 D. 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
Câu 9(M1): Nam đi học lúc 6 giờ 45 phút, Nam đến trường lúc 7 giờ. Thời gian Nam đi 
từ nhà đến trường hết 
 A. 55 phút B. 1 giờ C. 15 phút D. 45 phút 
Câu 10(M2) : Thể tích của một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều 
rộng 1,5m và chiều cao 10dm là 
A. 45 m2 B. 45m3 C. 4,5 m3 D. 4,5 m2 
Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 11(M2) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 a. 51dm 3cm = ............dm b. 307m =...............km 
Câu 12 (M3): Một ôtô đi từ Nam Định lúc 6 giờ và đến Hải Phũng lỳc 8 giờ 25 phỳt . 
Giữa đường ôtô nghỉ 25 phút. Vận tốc ôtô là 45km/ giờ . Tính quãng đường từ Nam 
Định đến Hải Phòng. 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 13(M4): Tính nhanh 
 1995 1994 1
 A = 
 1993 1995 1994
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
PHềNG GD-ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TH MỸ THỊNH
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 5
 (NĂM HỌC 2019 – 2020)
PHẦN I: (5 điểm)
 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đỏp ỏn C C C C C C B D C C
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II : 5 điềm
Cõu 11 : (1 điểm) 
 a. 51,3 (0,5 điểm )
 b.0,307
Cõu 12: (2,5 điểm) Bài giải
Thời gian ụ tụ đi từ Nam Định đến Hải Phũng ( khụng kể thời gian nghỉ ) là : ( 0,5 
điểm )
 8 giờ 25 phỳt – 6 giờ - 25 phỳt = 2 (giờ ) ( 0,5 điểm )
Quóng đường Nam Định – Hải Phũng dài là : ( 0,5 điểm )
 45 x2 = 90 ( km) ( 0,5 điểm )
 Đỏp số : 90 km ( 0,5 điểm )
Cõu 13: ( 1 điểm)
 1995 1994 1
 A = (0,25 điểm )
 1993 1995 1994
 1995 (1993 1) 1
 A= (0,25 điểm )
 1995 1993 1994
 1995 1993 1995 1
 A= (0,25 điểm )
 1995 1993 1994 1995 1993 1994
 A= 
 1995 1993 1994
 A = 1 (0,25 điểm )
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc