Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán - Khối 2

Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán - Khối 2

Câu 1. Tính: ( 2 điểm)

 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=

 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=

Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

 39 + 26 56 - 37

Câu 3. Tìm X (1 điểm)

 X x 3 = 24 X : 4 = 8

 . .

 . .

 

doc 36 trang Người đăng hang30 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán - Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
26 ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TOÁN LỚP 2 (2011 – 2012)
Trường:. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:.. Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:. Năm học: 2011-2012
 Thời gian: 60 phút
Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
 39 + 26 56 - 37
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
 X x 3 = 24 X : 4 = 8
 . .. 
 . ..
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 
	A	B	C	
b/ Khoanh vào số chấm tròn trong hình sau:
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào £ trong các phép tính sau:
 £ x 4 = 12 £: 6 = 2
 20 : £ = 5 5 x £ = 5
Câu 6. ( 2 điểm)
 Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
 Bài giải
 ..
 ..
 ..
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
 D
 G Đường gấp khúc trên có tên là:..
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:...........
C 4 cm 3cm
 E
Trường:..	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: 	Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:... 	Môn: TOÁN – KHỐI 2
	Thời gian: 60 phút
Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
 3 x 4 = . 12 : 2 = .
 4 x 5 = . 15 : 5 = . 
Bài 2(1 điểm). Tìm x
a. x x 5 = 20 b. x : 5 = 3
.................................... ...................................
.................................... ...................................
.................................... ...................................
Bài 3(1 điểm). Tính?
a. 5 x 7 – 15 = .............................. b. 2 x 5 + 29 = ................................
...................................................... .....................................................
Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp
4 + 4 + 4+ 4 = ........................
5 + 5 +5 = ..............................
P
Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
N
a. Độ dài đường gấp khúc MNP là:
4 cm
3 cm
2 cm
A. 8 cm 
M
B. 9 cm 
C. 10 cm
b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm
A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm
c. Đã chia ½ hình nào?
 A B C
Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ? 
Bài giải:
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012
	 Thời gian : 60 phút. 
 Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
 2 x 3 = . 3 x 6 =  4 x 7 = .. 5 x 2 =.. 
 8 : 2 =... 21 : 3 =.. 12 : 4 = . 20 : 5 = .. 
 Bài 2: Tính (1 điểm ) 
 a/ 4 x 5 – 18 = . b/ 2 x 8 + 10 =. 
 =.. =.
 Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
 a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5
 c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2
 Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
 a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5
  ..
  ..
11
1
12
 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
10
2
 a/ 15cm : 3= ..cm
3
9
 b/ Đồng hồ chỉ giờ .phút 
8
4
7
5
6
 Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
 a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :
 A. 1 B. 1 C. 1 
 2 3 4
 b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 2 cm 4 cm 
 A. 10 cm B.12 cm C.11cm 5 cm 
 Bài 7: (2 điểm)
 a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
 ...
 ..
 ...
 b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
 Bài giải 
 .
 .
 ..
Trường:............................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên: MÔN: Toán. Lớp 2
Lớp:.. Năm học: 2011 – 2012
	 Thời gian: 90 phút. 
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
3 x 8 = . ; 4 x 6 = ..; 5 x 7 = ; 2 x 3= .
16 : 2 =  ; 30 : 3 =  ; 32 : 4 =  ; 45 : 5 = ; 
Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a/ 4 x = 20	b/ 25 : = 5 
Bài 3: Tính : (2điểm)
a) 3 x 7 + 10 = 	 10 : 2 + 17 = 
  	 ..
b) 36 + 19 – 15 = . 52 – 18 + 20 = 
 .. 
Bài 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 4 = 32 	b) X : 5 = 5 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. 1 B. 1	C. 1
 2 3 4
 b) Hình nào đã tô màu 1 
 3
 A B C
Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm )
 5 cm
 4 cm 6 cm 	 
Bài giải:
Bài 7:( 1 điểm ).
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ).
Bài giải:
Trường: ... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp :  MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên :  Năm học: 2011 - 2012
 Thời gian: 60 phút 
Baøi 1: (2 ñieåm).
a./ Tính nhaåm :( 1 ñieåm) 
 3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
b./ Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S (1 ñieåm). 
 99 laø soá lôùn nhaát coù 3 chöõ soá ¨
 4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 ¨
Baøi 2: (1 ñieåm) . Ñieàn daáu thích hôïp vaøo oâ troáng.
 a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5 b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10
1
4
Baøi 3: ( 1 ñieåm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm)
C
A
1
2
C.
1
4
A .
1
5
B .
Baøi 4 : (2 ñieåm) Tính
12 : 2 + 29 =  5 x 3 – 14 = ..
 = = ..
4 x 5 – 18 =. 2 x 8 + 29 =
 = . = 
Baøi 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 ñieåm) 
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:	
 D
	B 
a ./ 14cm 	4 cm
 3 cm	 7 cm
b ./ 9cm
 A 
c ./ 7cm
 C
Baøi 6: ( 1 ñieåm) Tìm X
..
..
3 x X = 15 X : 2 = 5 
Baøi 7: (1 ñieåm) 
Tính chu vi hình tam giác sau:
 3 cm	7 cm
 6 cm
 Baøi giaûi
.
.
.
.
Bài 8 (1 điểm) 
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Baøi giaûi
.
.
.
..
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012
 Thời gian: 60 phút
Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10,12,.., ,.,..,..
21,24,,.,.,.,
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/. 2 giờ =  phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
 4 x 6 4 x3 3 x105 x10
2 x 3 . 3 x2 4 x 9  5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
 8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
 12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
4cm
4cm
4cm
Bài giải
....
....
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
 a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37
 .
 .
 .
Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
Họ tên:........................................................
Lớp:.....Trường:...........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP 2
Năm học:2010-2011
MÔN :TOÁN
Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề)
...........................................................................................................................
1/Tính nhẩm.(2điểm)
 5 x 7 =  40 : 4 =	 3 x 5 = 2 x 9 =
 24 : 8=  4 x 9 = 35 : 5 = 14 : 2 =
2/ Tính (3điểm) 
 a) 5 x 9 – 16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ...................
 ..................................... .....................................
 c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =.....................
3/Tìm x (2điểm)
	a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16
 ............................... ..................................
 ............................... ..................................
4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?(2 điểm)
 Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
	Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng 
Câu 1: (1điểm) 
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.	 B. 19	C. 29.	D. 51
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: 
	A. 15	B. 4	C. 9	D. 5
d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,.,..
	A. 25, 26	B. 27,28	C. 27, 30	D. 28, 33
1
5
Câu 2: (1điểm) 
a. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
C
B
A
D
b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
A. 50quyển	B. 45 quyển	C. 40quyển	D. 35 quyển
Câu 3: (1điểm)
b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là : 
	A. 3 ; B. 4
	C. 5 ; D. 6 
c) Số hình tam giác có trong hình bên là : 
	 A. 5 B. 6 
 C. 7 D. 8
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm)
	3 x 8 = ............	6 x 1 = ............
	5 x 5 = ...........	20 : 5 = ..........
	18 : 2 = ...........	0 : 4 = ............
	18 : 3 + 8 = ......	4 x 7 - 5 = .
Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm : 
E
H
K
B
Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
M
C
A
(1).
N
3cm
4cm
5cm
P
(2)
G
Q
P
(3)
Độ dài của đường gấp khúc (2) là :
......................... ... vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm là:
	A. 14cm	B. 15cm	C. 16cm	D. 17cm
Câu 5: ( 1 điểm) Hình nào có số hình vuông được tô màu
C
B
A
D
B. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 
	85+ 53 	68 - 47 	4 8 	 90 - 41 
	....			
`				
Bài 2: ( 1 điểm) Tính 
	a) 3 7 + 25 =	b) 3 0 + 16 =	
Bài 3: (1 điểm)
	Tìm X 
	a) x 4 = 24	 	 b) x : 3 = 7	
	.	.	
	.	.	
	.	.	
Bài 5: (2 điểm)	
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh sẽ được mượn bao nhiêu quyển truyện?	 
Bài giải:
Họ và tên:
Lớp: 2
Trường Tiểu học Phương Hưng
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii 
Môn Toán - Lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Phần I- Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu!
Câu 1: ( 1 điểm) 
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
45
2
5
 x ...... x 8
4
6
24
 : ...... : 5
b) Khoanh tròn chữ đặt dưới hình đã gạch chéo số ô vuông
 A B C
Câu 2: ( 0,5 điểm)
	- Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số :.
	- Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ..
Câu 3: (0,5 điểm) Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là:
 A. ABCD; BCDE
 B. ABCDE; ABC
 C. ABCD; CDE
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C
B
E
D
A
Câu 4: (0,5 điểm) Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp:
	a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
	b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
Câu 5: (0.5 điểm) Một con lợn có 4 chân. Hỏi 3 con lợn có mấy chân ?
A. 7 chân
B. 12 chân
C. 6 chân
	Phần II - Tự luận (7 điểm)
Câu 6: ( 3 điểm) Tính:
5 x 5 + 7 = .............................
 .............................
4 x 8 - 6 =.............................
 .............................
3 x 6 : 2 =.............................
 .............................
Câu 7: (1 điểm) Tìm x:
45 - x = 12
x x 3 = 27
Câu 8: ( 2,5 điểm) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 10dm, 11dm, 13dm và 15dm.
Bài giải
Câu 9: (0,5 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
9
17
15
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TÂN
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian làm bài:40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. 
Bài 1. (0.5đ) 80 cm =.... dm 
 A. 80 B. 8 C. 6
Bài 2. ( 0.5 đ) 4 x 7 = .
 A. 24 B. 11 C. 28
Bài 3. ( 1 đ) Tìm X 
 X – 18 = 54
 A. 72 B. 62 C. 36
Bài 4. ( 0.5 đ) Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ muộn hơn?
A. Nga đi ngủ muộn hơn. B. Hồng đi ngủ muộn hơn. C. Hồng đi ngủ sớm hơn 
Bài 5. (1đ) Có 5 túi gạo, mỗi túi đựng 4 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
A. 4 x 5 = 20 kg B. 5 x 4 = 20 kg C. 4 + 5 = 9 kg
Bài 6. (0.5đ) Hình vẽ bên có  hình tam giác?
A. 5 B. 7 C. 10 D. 11 
 B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. ( 2đ) Tính.
 5 x 7 + 20 =  4 x 10 - 23 = ..
 27 : 3 + 8 =. 50 : 5 - 6 =.
..	
Bài 2. (1.5đ) Tìm X.
 X x 3 = 12 3 x X = 27
Bài 3. (2đ) Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 9 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
	Bài giải
Bài 4. (0.5đ) 
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác?
- Hình vẽ bên có ..
..................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì giữa kì iI
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 2
 Thời gian: 40 phút
 I/ Phần thi trắc nghiệm: (2 điểm) (Khoanh trũn vào chữ cỏi trước kết quả đỳng.)
 1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Như vậy :
 A. Nam đến sớm hơn Hoa B. Nam đến muộn hơn Hoa.
 2. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở ? 
 A. 20 quyển B. 6 quyển C. 28 quyển 
 II/ Phần thi tự luận: (Làm các bài tập sau.)
Bài 1(2điểm). Nối phép tính với kết quả của nó:
12 : 4
3
3 x 4
5
15 : 3
30
5 x 6
12
Bài 2. (2điểm): Tính:
 a, 	28 : 7 x 2 = ................................ b, 	0 : 6 + 9 = .............................................
 ................................................... ..............................................................
 ................................................... ..............................................................
 c, 4 x 6 - 7 = ............................................ d, 3 x 1 + 23 = ...................................................
 .............................................................. .......................................................................
 .............................................................. ......................................................................
Bài 3 (2 điểm):
 a. X x 4 = 32 	 b. 37 + X = 49
 .. .
 .. .
 Bài 4 (1điểm): 
 Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi là 18 cm . Tính độ dài của mỗi cạnh.
..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.(1điểm): 
 Tìm một số sao cho nếu lấy số đó nhân với 3 và lấy số đó chia cho 3 thì được hai kết quả bằng nhau .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường:..	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên : .... 	MƠN : TỐN - KHỐI 2 
Lớp:  	 Thời gian : 40 phút 
Bài 1: Tính nhẩm (3đ)
 5 x 4 = 	5 x 5 = 	5 x 1 = 
4 x 5 =	24 : 3 = 	32 : 4 = 
20 : 5 = 	18 : 2 = 	10 : 5 = 
20 : 4 = 	2 x 9 = 	4 x 10 = 
Bài 2: Tính (2đ)
	a) 4 x 8 - 17 = 	b) 3 x 3 + 29 = 
c) 4 : 2 x 7 = 	d) 8 : 4 + 6 =
... 	.
Bài 3:Tìm X (1,5đ)
a) 3 x X = 12	b) X : 3 = 8
	c) X + 4 = 20
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
	Tìm số phần ơ vuông đã được tô màu trong hình dưới đây?
	a).	b)  
Bài 5: (1,5đ)
 Có 24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 3 em. Hỏi tất cả có mấy hàng?
Bài giải
Bài 6: (1đ) Tính độ dài đường gấp khúc
 2cm 7cm 
 5cm 	
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP 2
Năm học:2010-2011
MÔN :TOÁN
Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề)
1/Tính nhẩm.
 5 x 7 =  40 : 4 =	 3 x 5 = 2 x 9 =
 24 : 8=  4 x 9 = 35 : 5 = 14 : 2 =
 2/ Tính 
 a) 5 x 9 – 16 = ............................... b) 18 : 3 + 5 = .......................................
 ..................................... .....................................
 c) 20 cm : 4 =................................... d) 4dm x 6 =.........
 . .
3/Tìm x 
 a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16
 ............................................ ..........................................................
 ........................................... ...........................................................
4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 6/ §iÒn dÊu ( +; - ) thÝch hîp vµo « trèng:
 36 5 1 = 32 15 2	 3 = 16
7/ T×m X:
 a, 54 - X + 7 = 16 + 8 b, 6 < X - 54 < 8 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi.doc